Close knit là gì

close-knit

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: close-knit


+ Adjective

  • gắn bó với nhau do những mối ràng buộc về xã hội hay văn hóa; gắn bó khăng khít

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "close-knit"

  • Những từ có chứa "close-knit" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    sít sao nhíu cau chặt chẽ híp hú vía khép khít khịt chau chau mày more...

Lượt xem: 648

1. Communities of the Waldenses were close-knit.

Các cộng đồng người Waldenses rất khắng khít với nhau.

2. It separates close friends and brings insecurity to close-knit communities.

Nó chia cách bạn thân và mang lại cảm giác bất an cho cộng đồng gắn bó với nhau.

3. Small groups build unity, camaraderie, and a close-knit fraternal atmosphere.

Các nhóm nhỏ xây dựng sự đoàn kết, tình bạn thân thiết, và một bầu không khí hữu nghị gắn bó.

4. The people of Cambodia are known for being warm, friendly, and close-knit.

Người dân Cam-pu-chia có tiếng là nồng hậu, thân thiện và đoàn kết với nhau.

5. A close-knit family is better prepared to withstand the pressures of these last days

Sự khăng khít giúp gia đình đứng vững trước áp lực của những ngày sau rốt này

6. Monophyletic or not, they appear to belong to a close-knit group of "higher waterbirds" which also includes groups such as penguins and Procellariiformes.

Đơn ngành hay không, chúng dường như thuộc về một nhóm chặt chẽ chứa các "chim lội bậc cao", trong đó bao gồm cả các nhóm như chim cánh cụt và Procellariiformes.

7. In France, a close-knit group of musicians known as Les Légions Noires emerged; this included artists such as Mütiilation, Vlad Tepes, Belketre and Torgeist.

Tại Pháp, nổi lên một nhóm gắn bó với các nhạc sĩ được biết đến dưới tên gọi Les Légions Noires (Quân đoàn đen), bao gồm những ban như Mütiilation, Vlad Tepes, Belketre và Torgeist.

Video liên quan

Chủ đề