Công thức hóa học của 25068-38-6

EPOXY RESIN NPEL-128S

Công thức hóa học: C21H24O4 Mã CAS: 25068-38-6 Qui cách: 220 kg/phi Xuất xứ: TAIWAN Ngoại Quan: Dạng lõng, màu trắng trong suốt Ứng dụng: Dùng trong ngành chế biến gỗ, xây dựng , sơn epoxy….Nhựa epoxy được dùng rộng rãi trong keo dán, pouring, chất ăn mòn, sơn, điện tử, máy móc, kiến trúc, xe cộ, thực phẩm, xe hơi, lãnh vực hàng không. Nó được xem là keo dán thông dụng. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp

Molekula Ltd

Lingfield Way, Darlington, County Durham, DL1 4XX, United Kingdom +44 (0) 3302 000333 [email protected]

Molekula GmbH

Schwarzmannstr. 8, München, 80798, Germany +49 (0) 89 360 900 900 [email protected]

Molekula SRL

Molekula Srl, Via Ariete n. 18, Rimini, (RN), 47923, Italy +39 0541 1480010 [email protected]

Molekula Americas LLC

601 S. Railroad Street, Lewisville, TX, 75057, United States +1 (949) 333-7111 [email protected]

Bisphenol A diglycidyl ether (DGEBA) là một hợp chất epoxy lỏng màu vàng nhạt được hình thành bởi quá trình polycondensation của epichlorohydrin (ECH) và bisphenol A (BPA). Bisphenol A diglycidyl ether (DGEBA) có thể được gọi là chất kết dính phân tử nhỏ. Các nhóm epoxy nằm ở hai đầu phân tử có thể trải qua các phản ứng mở vòng, tạo liên kết ngang và tạo rắn với các amin, anhydrit và các chất đóng rắn khác của nhựa epoxy. Do đó, chúng là chất kết dính hiệu quả cho hầu hết các chất nền như thủy tinh, gốm sứ, tấm silicon và vật liệu polymer. Đây là loại nhựa epoxy có trọng lượng phân tử thấp nhất, đồng thời cũng được sử dụng làm vật liệu đóng gói cho lớp phủ, chất kết dính, sơn cách điện, chất bán dẫn, mạch tích hợp và các linh kiện điện tử khác. Trong những năm gần đây, DGEBA đã được sử dụng cho lớp phủ bên trong của vật liệu đóng gói như thực phẩm đóng hộp.

Công thức hóa học của 25068-38-6

Sự miêu tả

Axit béo, C18-không bão hòa, dime, polyme với bisphenol A và epichlorohydrin là một họ các hợp chất đã được nghiên cứu cho các ứng dụng đa dạng của chúng trong cả nghiên cứu và công nghiệp. Các hợp chất này đã được phát hiện có nhiều đặc tính sinh hóa, sinh lý và cấu trúc khiến chúng trở nên hấp dẫn để sử dụng trong các ứng dụng khác nhau. Bài viết này sẽ thảo luận về phương pháp tổng hợp, ứng dụng nghiên cứu khoa học, cơ chế hoạt động, tác dụng sinh hóa và sinh lý, ưu điểm và hạn chế của các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm và hướng đi trong tương lai cho các hợp chất này.

định hướng tương lai

Các hướng tiềm năng trong tương lai đối với axit béo, C18-chưa bão hòa, chất làm mờ, polyme với bisphenol A và epichlorohydrin là rất lớn. Các hợp chất này có thể được sử dụng để nghiên cứu tác động của các chất độc trong môi trường đối với các quá trình của tế bào, cũng như để nghiên cứu cấu trúc và chức năng của protein. Ngoài ra, các hợp chất này có thể được sử dụng để phát triển các loại thuốc hoặc phương pháp điều trị mới cho nhiều loại bệnh và tình trạng bệnh. Hơn nữa, các hợp chất này có thể được sử dụng để phát triển các vật liệu mới cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

Chú phổ biến: cas no epoxy araldite 506: 25068-38-6, Trung Quốc, nhà sản xuất, có hàng, mẫu miễn phí, chất lượng cao, giá thấp

Tên thương mại : EPOXY SOLID

Tên IUPAC :

Công thức hoá học : (C21H24O4)n

Tên khác : Bisphenol A diglycidyl ether (BADGE) ; Diglycidyl ether of bisphenol A (DGEBPA) ; Phenol, 4,4′-(1-methylethylidene)bis-, polymer with 2,2′-[(1-methylethylidene)bis(4,1-phenyleneoxymethylene)]bis[oxiran)e]

Mã HS : 39073010

Mã số CAS : 25036-25-3 ; 25068-38-6

Độ tinh khiết : > 99 %

Khối lượng riêng : 1.18 g/cm3, (dạng rắn ở 25oC)

Ứng dụng : ngành sơn, keo dán, mỹ nghệ, công nghệ điện - điện tử, xây dựng,...

Quy cách : 25 kg/bao

Xuất xứ : Hàn Quốc

Nhà sản xuất : DOW CHEMICAL

Viết đánh giá

Tên bạn:

Đánh giá của bạn:Lưu ý: không hỗ trợ HTML!

Bình chọn: Xấu Tốt

Nhập mã kiểm tra vào ô bên dưới:

Reload