Các từ vựng tiếng Anh A1 sẽ giúp ích cho người sử dụng ngôn ngữ trong cả các hoàn cảnh trang trọng và không trang trọng, như trong các cuộc hội thoại hằng ngày cũng như các bài thi học thuật.
- Một số từ vựng tiếng Anh A1 cơ bản: Lời chào hỏi, số đếm, màu sắc, ngày trong tuần, tháng trong năm, thời tiết.
- Một số từ vựng về đồ ăn và đồ uống: Các món ăn cơ bản, đồ uống, đi ăn ngoài.
- Một số từ vựng về nhà cửa và gia đình: Các phòng trong nhà, đồ nội thất, các vật dụng trong nhà, các thành viên trong gia đình.
- Một số từ vựng về du lịch: Các phương tiện di chuyển, chỉ đường, những nơi lưu trú, những điểm du lịch.
- Một số từ vựng về công việc và nghề nghiệp: Các nghề nghiệp, từ vựng liên quan đến nơi làm việc, các hoạt động liên quan đến công việc.
- Để tiếp thu từ vựng một cách hiệu quả và nhớ được lâu, người học cần vận dụng những từ mới vừa biết càng nhiều càng tốt, qua việc áp dụng từ vào văn nói và văn viết.
- Người học cũng có thể tự hỗ trợ quá trình học từ của bản thân bằng cách ứng dụng các trò chơi từ vựng qua các nền tảng online như Quizlet, Quizizz, Kahoot.
Tầm quan trọng của việc học từ vựng ở trình độ A1
Các từ vựng tiếng Anh A1 là nền tảng để từ đó người học xây dựng vốn từ của mình. Với những người mới bắt đầu học tiếng, trình độ này là bước khởi đầu lý tưởng để họ tích lũy kiến thức ngôn ngữ và tập vận dụng chúng.
Ở mức độ này, họ sẽ dần quen với việc lắng nghe và trả lời những câu hỏi đơn giản, cũng như đọc và viết được một số văn bản ngắn với các chủ đề cơ bản.
Vì vậy, có thể nói những kiến thức A1, như từ vựng, là một chất xúc tác không thể thiếu để người học có thể từ không hề biết gì về ngôn ngữ đến đạt được mục tiêu thành thạo tiếng Anh.
Thêm vào đó, những từ vựng A1 xuất hiện rất nhiều trong những cuộc hội thoại thường ngày trong tiếng Anh nhờ sự thông dụng và đơn giản của chúng, nên nếu muốn nói chuyện về những sự việc xảy ra hằng ngày thì cần sở hữu vốn từ A1 tương đối lớn.
Điều này cũng đúng đối với những bài thi học thuật như IELTS, TOEIC, …vv. Thông thường thị hiếu của thí sinh lần đầu thử sức với những kì thi cấp chứng chỉ là những từ ngữ, cấu trúc thật cao cấp, hiếm gặp; cho rằng từ càng khó thì càng ăn điểm, và những mục từ vựng ở trình độ A1 là thứ “kiêng kị”, không nên sử dụng.
Tuy nhiên, điều bài thi yêu cầu là từ và ngữ pháp được sử dụng chính xác, hợp lý và liên quan đến chủ đề đang nói đến, do đó những từ thuộc mức độ A1 có liên quan đến nội dung bài thi trên thực tế sẽ hữu ích với người thi hơn so với những từ quá nâng cao nhưng hoàn toàn không phù hợp với hoàn cảnh.
Ví dụ, trong bài thi về Đồ ăn và Nhà hàng, từ “restaurant” (nhà hàng) là một từ vựng thuộc chủ đề, và dù nó ở trình độ A1, nó sẽ có ích hơn rất nhiều so với từ “deluge” (trận lũ) chẳng hạn - là một từ khó nhưng không đúng trọng tâm nội dung bài.
Xem thêm: Trình độ tiếng Anh gồm những bậc nào?
Từ vựng tiếng Anh A1 cơ bản
Lời chào hỏi
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Good morning
Thán từ
/ˌɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/
Chào buổi sáng
Good afternoon
Thán từ
/ˌɡʊd ˌɑːf.təˈnuːn/
Chào buổi chiều
Good evening
Thán từ
/ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/
Chào buổi tối
Hello
Thán từ, danh từ
/heˈləʊ/
Xin chào, chào
Hello there
Thán từ
/hɛˈləʊ ðeə/
Xin chào, chào
Morning
Thán từ
/ˈmɔː.nɪŋ/
Chào buổi sáng
Hi
Thán từ
/haɪ/
Xin chào, chào
Hi there
Thán từ
/haɪ ðeə/
Xin chào, chào
Welcome
Thán từ
/ˈwelkəm/
Xin mời vào, chào mừng
Số đếm
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Number
Danh từ
/ˈnʌm.bər/
Số
One
Số, từ hạn định
/wʌn/
Một
Two
Số
/tuː/
Hai
Three
Số
/θriː/
Ba
Four
Số
/fɔː(r)/
Bốn
Five
Số
/faɪv/
Năm
Six
Số
/sɪks/
Sáu
Seven
Số
/ˈsevn/
Bảy
Eight
Số
/eɪt/
Tám
Nine
Số
/naɪn/
Chín
Ten
Số
/ten/
Mười
Eleven
Số
/ɪˈlevn/
Mười một
Twelve
Số
/twelv/
Mười hai
Thirteen
Số
/ˌθɜːˈtiːn/
Mười ba
Fourteen
Số
/ˌfɔːˈtiːn/
Mười bốn
Fifteen
Số
/ˌfɪfˈtiːn/
Mười lăm
Twenty
Số
/ˈtwenti/
Hai mươi
Twenty-one
Số
/ˈtwɛnti-wʌn/
Hai mươi mốt
Thirty
Số
/ˈθɜːti/
Ba mươi
Forty
Số
/ˈfɔːti/
Bốn mươi
Fifty
Số
/ˈfɪfti/
Năm mươi
One hundred
Số
/wʌn ˈhʌndrəd/
Một trăm
One thousand
Số
/wʌn ˈθaʊzənd/
Môt nghìn
One million
Số
/wʌn ˈmɪljən/
Một triệu
Màu sắc
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Colour
Danh từ
/ˈkʌlə(r)/
Màu sắc
Black
Danh từ, tính từ
/blæk/
Màu đen, đen
Blue
Danh từ, tính từ
/bluː/
Màu xanh dương, xanh dương
Brown
Danh từ, tính từ
/braʊn/
Màu nâu, nâu
Grey
Danh từ, tính từ
/ɡreɪ/
Màu xám, xám
Green
Danh từ, tính từ
/ɡriːn/
Màu xanh lá, xanh lá
Orange
Danh từ, tính từ
/ˈɒrɪndʒ/
Màu cam, cam
Pink
Danh từ, tính từ
/pɪŋk/
Màu hồng, hồng
Purple
Danh từ, tính từ
/ˈpɜːpl/
Màu tím, tím
Red
Danh từ, tính từ
/red/
Màu đỏ, đỏ
White
Danh từ, tính từ
/waɪt/
Màu trắng, trắng
Yellow
Danh từ, tính từ
/ˈjeləʊ/
Màu vàng, vàng
Blonde/blond
Tính từ
/blɒnd/
(chỉ tóc) vàng sáng, vàng hoe
Dark
Tính từ
/dɑːk/
Tối màu
Light
Tính từ
/laɪt/
Nhạt màu
Ngày trong tuần
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Day
Danh từ
/deɪ/
Ngày
Week
Danh từ
/wiːk/
Tuần
Monday
Danh từ
/ˈmʌndeɪ/
Thứ hai
Tuesday
Danh từ
/ˈtjuːzdeɪ/
Thứ ba
Wednesday
Danh từ
/ˈwenzdeɪ/
Thứ tư
Thursday
Danh từ
/ˈθɜːzdeɪ/
Thứ năm
Friday
Danh từ
/ˈfraɪdeɪ/
Thứ sáu
Saturday
Danh từ
/ˈsætədeɪ/
Thứ bảy
Sunday
Danh từ
/ˈsʌndeɪ/
Chủ Nhật
Tháng trong năm
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Month
Danh từ
/mʌnθ/
Tháng
Year
Danh từ
/jɪər/
Năm
January
Danh từ
/ˈdʒænjuəri/
Tháng Một
February
Danh từ
/ˈfebruəri/
Tháng Hai
March
Danh từ
/mɑːtʃ/
Tháng Ba
April
Danh từ
/ˈeɪprəl/
Tháng Tư
May
Danh từ
/meɪ/
Tháng Năm
June
Danh từ
/dʒuːn/
Tháng Sáu
July
Danh từ
/dʒuˈlaɪ/
Tháng Bảy
August
Danh từ
/ɔːˈɡʌst/
Tháng Tám
September
Danh từ
/sepˈtembə(r)/
Tháng Chín
October
Danh từ
/ɒkˈtəʊbə(r)/
Tháng Mười
November
Danh từ
/nəʊˈvembə(r)/
Tháng Mười một
December
Danh từ
/dɪˈsembə(r)/
Tháng Mười hai
Thời tiết
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Weather
Danh từ
/ˈweð.ər/
Thời tiết
Bad
Tính từ
/bæd/
(thời tiết) xấu
Good
Tính từ
/ɡʊd/
(thời tiết) đẹp, đẹp trời
Change
Danh từ, động từ
/tʃeɪndʒ/
Sự thay đổi, thay đổi
Rain
Danh từ, động từ
/reɪn/
Cơn mưa, (trời) mưa
Dark
Tính từ
/dɑːk/
(trời) tối sầm
Sun
Danh từ
/sʌn/
Mặt trời
Sunny
Tính từ
/ˈsʌn.i/
Nắng, nhiều ánh nắng
Ice
Danh từ
/aɪs/
Băng, đá
Snow
Danh từ, động từ
/snəʊ/
Tuyết, (trời) tuyết rơi
Cold
Tính từ
/kəʊld/
Lạnh
Cool
Tính từ
/kuːl/
Mát
Hot
Tính từ
/hɒt/
Nóng
Warm
Tính từ
/wɔːm/
Ấm
Wind
Danh từ
/wɪnd/
Gió
Từ vựng về đồ ăn và đồ uống
Xem thêm: 100 từ tiếng anh thông dụng
Các món ăn cơ bản
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Food
Danh từ
/fuːd/
Đồ ăn, thức ăn
Meat
Danh từ
/miːt/
Thịt
Fruit
Danh từ
/fruːt/
Trái cây
Vegetable
Danh từ
/ˈvedʒtəbl/
Rau củ
Chicken
Danh từ
/ˈtʃɪkɪn/
Gà
Egg
Danh từ
/eɡ/
Trứng
Fish
Danh từ
/fɪʃ/
Cá
Pepper
Danh từ
/ˈpepə(r)/
Tiêu
Bread
Danh từ
/bred/
Bánh mì
Pizza
Danh từ
/ˈpiːtsə/
Bánh pizza
Rice
Danh từ
/raɪs/
Gạo, cơm
Salad
Danh từ
/ˈsæləd/
Rau trộn, xa lát
Sandwich
Danh từ
/ˈsænwɪtʃ/
Bánh mì kẹp, bánh mì lát
Soup
Danh từ
/suːp/
Súp, canh
Cake
Danh từ
/keɪk/
Bánh ngọt
Butter
Danh từ
/ˈbʌtə(r)/
Bơ
Chocolate
Danh từ
/ˈtʃɒklət/
Sô cô la
Ice cream
Danh từ
/ˈaɪs kriːm/
Kem
Đồ uống
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Drink
Danh từ, động từ
/drɪŋk/
Đồ uống, thức uống, uống
Beer
Danh từ
/bɪə(r)/
Bia
Coffee
Danh từ
/ˈkɒfi/
Cà phê
Juice
Danh từ
/dʒuːs/
Nước ép trái cây
Milk
Danh từ
/mɪlk/
Sữa
Tea
Danh từ
/tiː/
Trà
Water
Danh từ
/ˈwɔːtə(r)/
Nước
Wine
Danh từ
/waɪn/
Rượu
Đi ăn ngoài
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Eat
Động từ
/iːt/
Ăn
Restaurant
Danh từ
/ˈrestrɒnt/
Nhà hàng
Cafe
Danh từ
/ˈkæfeɪ/
Tiệm cà phê
Menu
Danh từ
/ˈmenjuː/
Thực đơn
Bill
Danh từ
/bɪl/
Hóa đơn
Order
Danh từ, động từ
/ˈɔːdə(r)/
Đơn đặt món, đặt món
Dish
Danh từ
/dɪʃ/
Món ăn
Kitchen
Danh từ
/ˈkɪtʃɪn/
Nhà bếp
Meal
Danh từ
/miːl/
Bữa ăn
Prepare
Động từ
/prɪˈpeə(r)/
Chuẩn bị
Waiter/Waitress
Danh từ
/ˈweɪtə/ˈweɪtrɪs/
Bồi bàn nam/Bồi bàn nữ
Từ vựng về nhà cửa và gia đình
Các phòng trong nhà
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
House
Danh từ
/haʊs/
Nhà ở, căn nhà
Home
Danh từ
/həʊm/
Nhà ở, tổ ấm
Room
Danh từ
/ruːm/
Phòng
Living room
Danh từ
/ˈlɪvɪŋ ruːm/
Phòng khách
Bathroom
Danh từ
/ˈbɑːθruːm/
Phòng tắm
Bedroom
Danh từ
/ˈbedruːm/
Phòng ngủ
Dining room
Danh từ
/ˈdaɪnɪŋ ruːm/
Phòng ăn
Kitchen
Danh từ
/ˈkɪtʃɪn/
Nhà bếp
Library
Danh từ
/ˈlaɪbrəri/
Thư viện tại gia
Office
Danh từ
/ˈɒfɪs/
Phòng làm việc
Đồ nội thất
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Sofa
Danh từ
/ˈsəʊfə/
Ghế sofa
Bed
Danh từ
/bed/
Giường
Chair
Danh từ
/tʃeə(r)/
Ghế
Table
Danh từ
/ˈteɪbl/
Bàn
Desk
Danh từ
/desk/
Bàn làm việc
Picture
Danh từ
/ˈpɪktʃə(r)/
Tranh ảnh
Các vật dụng gia đình
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Bath
Danh từ
/bɑːθ/
Bồn tắm
Light
Danh từ
/laɪt/
Đèn
Shower
Danh từ
/ˈʃaʊə(r)/
Vòi hoa sen
Telephone
Danh từ
/ˈtelɪfəʊn/
Điện thoại
Television
Danh từ
/ˈtelɪvɪʒn/
Vô tuyến, ti vi
Toilet
Danh từ
/ˈtɔɪlət/
Bồn cầu
Thành viên trong gia đình
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Family
Danh từ
/ˈfæməli/
Gia đình
Parent
Danh từ
/ˈpeərənt/
Bố, mẹ
Mother
Danh từ
/ˈmʌðə(r)/
Mẹ
Father
Danh từ
/ˈfɑːðə(r)/
Bố
Child
Danh từ
/tʃaɪld/
Con
Son
Danh từ
/sʌn/
Con trai
Daughter
Danh từ
/ˈdɔːtə(r)/
Con gái
Brother
Danh từ
/ˈbrʌðə(r)/
Anh trai, em trai
Sister
Danh từ
/ˈsɪstə(r)/
Chị gái, em gái
Grandparent
Danh từ
/ˈɡrænpeərənt/
Ông, bà
Grandmother
Danh từ
/ˈɡrænmʌðə(r)/
Bà
Grandfather
Danh từ
/ˈɡrænfɑːðə(r)/
Ông
Grandchild
Danh từ
/ˈɡræntʃaɪld/
Cháu
Granddaughter
Danh từ
/ˈɡrændɔːtə(r)/
Cháu gái
Grandson
Danh từ
/ˈɡrænsʌn/
Cháu trai
Cousin
Danh từ
/ˈkʌzn/
Anh họ, chị họ, em họ
Husband
Danh từ
/ˈhʌzbənd/
Chồng
Wife
Danh từ
/waɪf/
Vợ
Từ vựng về du lịch
Các phương tiện di chuyển
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Holiday
Danh từ
/ˈhɒlədeɪ/
Kì nghỉ
Vacation
Danh từ
/veɪˈkeɪʃn/
Kì nghỉ mát
Trip
Danh từ
/trɪp/
Chuyến đi, chuyến du lịch
Journey
Danh từ
/ˈdʒɜːni/
Chuyến đi
Bus
Danh từ
/bʌs/
Xe buýt
Train
Danh từ
/treɪn/
Tàu hỏa
Station
Danh từ
/ˈsteɪʃn/
Nhà ga
Bus stop
Danh từ
/ˈbʌs stɒp/
Điểm dừng xe buýt
Boat
Danh từ
/bəʊt/
Thuyền
Bicycle
Danh từ
/ˈbaɪsɪkl/
Xe đạp
Car
Danh từ
/kɑː(r)/
Xe hơi
Taxi
Danh từ
/ˈtæksi/
Xe tắc-xi
Chỉ đường
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Left
Danh từ, tính từ, trạng từ
/left/
Bên trái, về bên trái, trái
Right
Danh từ, tính từ, trạng từ
/raɪt/
Bên phải, về bên phải, phải
West
Danh từ
/west/
Phía Tây
East
Danh từ
/iːst/
Phía Đông
South
Danh từ
/saʊθ/
Phía Nam
North
Danh từ
/nɔːθ/
Phía Bắc
Map
Danh từ
/mæp/
Bản đồ
Những nơi lưu trú
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Apartment
Danh từ
/əˈpɑːtmənt/
Căn hộ
Hotel
Danh từ
/həʊˈtel/
Khách sạn
Room
Danh từ
/ruːm/
Phòng
Stay
Động từ
/steɪ/
Ở, ở lại
Passport
Danh từ
/ˈpɑːspɔːt/
Hộ chiếu
Pool
Danh từ
/puːl/
Bể bơi
Những điểm du lịch
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Beach
Danh từ
/biːtʃ/
Bãi biển
Sea
Danh từ
/siː/
Biển, đại dương
River
Danh từ
/ˈrɪvə(r)/
Sông
Mountain
Danh từ
/ˈmaʊntən/
Núi
Park
Danh từ
/pɑːk/
Công viên
Museum
Danh từ
/mjuˈziːəm/
Bảo tàng
Theatre
Danh từ
/ˈθɪətə(r)/
Rạp hát, nhà hát
Festival
Danh từ
/ˈfestɪvl/
Lễ hội
Từ vựng về công việc và nghề nghiệp
Các nghề nghiệp
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Worker
Danh từ
/ˈwɜːkə(r)/
Công nhân, người làm
Actor/actress
Danh từ
/ˈæktə/ˈæktrɪs/
Nam diễn viên/nữ diễn viên
Artist
Danh từ
/ˈɑːtɪst/
Họa sĩ, nghệ sĩ
Doctor
Danh từ
/ˈdɒktə(r)/
Bác sĩ
Dancer
Danh từ
/ˈdɑːnsə(r)/
Vũ công
Driver
Danh từ
/ˈdraɪvə(r)/
Tài xế
Farmer
Danh từ
/ˈfɑːmə(r)/
Nông dân
Nurse
Danh từ
/nɜːs/
Y tá
Policeman/policewoman
Danh từ
/pəˈliːsmən/pəˈliːsˌwʊmən/
Nam cảnh sát/nữ cảnh sát
Scientist
Danh từ
/ˈsaɪəntɪst/
Nhà khoa học
Singer
Danh từ
/ˈsɪŋə(r)/
Ca sĩ
Teacher
Danh từ
/ˈtiːtʃə(r)/
Giáo viên
Waiter/waitress
Danh từ
/ˈweɪtə/ˈweɪtrɪs/
Nam bồi bàn/nữ bồi bàn
Writer
Danh từ
/ˈraɪtə(r)/
Nhà văn
Từ vựng liên quan đến nơi làm việc
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Office
Danh từ
/ˈɒfɪs/
Văn phòng
Desk
Danh từ
/desk/
Bàn làm việc
Boring
Tính từ
/ˈbɔːrɪŋ/
Nhàm chán
Exciting
Tính từ
/ɪkˈsaɪtɪŋ/
Phấn khích
Easy
Tính từ
/ˈiːzi/
Dễ dàng
Hard
Tính từ
/hɑːd/
Khó khăn
Dangerous
Tính từ
/ˈdeɪndʒərəs/
Nguy hiểm
Business
Danh từ
/ˈbɪznəs/
Kinh doanh, thương mại
Art
Danh từ
/ɑːt/
Nghệ thuật, hội họa
Kitchen
Danh từ
/ˈkɪtʃɪn/
Nhà bếp
Hospital
Danh từ
/ˈhɒspɪtl/
Bệnh viện
Theatre
Danh từ
/ˈθɪətə(r)/
Nhà hát, rạp hát
Các hoạt động liên quan đến công việc
Từ vựng
Từ loại
Cách phát âm
Ý nghĩa
Work
Danh từ, động từ
/wɜːk/
Việc, làm việc
Job
Danh từ
/dʒɒb/
Việc làm
Meeting
Danh từ
/ˈmiːtɪŋ/
Cuộc họp
Interview
Danh từ, động từ
/ˈɪntəvjuː/
Cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
Break
Danh từ
/breɪk/
Giờ nghỉ giải lao
Career
Danh từ
/kəˈrɪə(r)/
Sự nghiệp
Draw
Động từ
/drɔː/
Vẽ
Paint
Động từ
/peɪnt/
Vẽ, tô vẽ
Dance
Động từ
/dɑːns/
Nhảy, múa
Drive
Động từ
/draɪv/
Lái xe
Sing
Động từ
/sɪŋ/
Hát
Teach
Động từ
/tiːtʃ/
Giảng, dạy học
Write
Động từ
/raɪt/
Viết
Tham khảo thêm: Từ vựng về giải trí
Cách học từ vựng A1 hiệu quả
Có rất nhiều nguồn từ tiếng Anh trên mạng, tuy nhiên, không phải tài liệu nào cũng phù hợp với trình độ A1. Trên thực tế, hầu hết những văn bản hay bài báo thường ngày đều chứa những từ vựng cao hơn A1, và có thể gây khó khăn cho người mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc người đang tìm kiếm các từ vựng A1, vì vậy, người học cần tìm hiểu sâu hơn để biết được những nguồn hay và phù hợp cũng như cung cấp cho mình những từ vựng cần thiết.
Một nguồn uy tín và đa dạng cho người học đang tìm kiếm từ vựng A1 đó là trang web của British Council. Ở đây vô cùng dồi dào tài nguyên đọc và nghe ở tất cả các trình độ, giúp người dùng thuận lợi chọn tài liệu hợp lý.
Ngoài tham khảo trên mạng, người đọc cũng hoàn toàn có thể tìm đọc những cuốn sách, câu chuyện tiếng Anh ở mức độ bắt đầu, ví dụ như bộ sách Bookworms do Đại học Oxford xuất bản. Độc giả được thỏa sức chọn lựa trong kho tàng tuyển tập những truyện hay ở nhiều cấp bậc. Những người đọc ở mức độ A1 sau khi đã tích lũy kiến thức từ bộ truyện này có thể tiếp tục thu thập từ vựng và ngữ pháp phức tạp hơn ở những tập có mức độ khó hơn của bộ sách.
Người học có thể luyện tập bằng cách nói nói chuyện với bạn bè, người thân bằng tiếng Anh nếu có thể, hoặc giao tiếp với người bản xứ qua các kênh mạng xã hội, hay thử viết nhật ký và những câu chuyện ngắn bằng tiếng Anh để củng cố kiến thức một cách chắc chắn. Nếu vì lý do gì mà học viên không có cơ hội làm những việc trên, thì riêng việc suy nghĩ và độc thoại bằng tiếng Anh thôi cũng sẽ giúp học thuộc được từ mới.
Ngoài ra, người học tiếng Anh cũng có thể tự hỗ trợ quá trình học từ của bản thân bằng cách ứng dụng các trò chơi. Các trò chơi từ vựng sẽ kích thích tính hiếu kì và hứng thú, giúp người chơi vừa bổ sung vốn từ vừa có một khoảng thời gian thú vị. Hiện nay, trên mạng có rất nhiều nền tảng “game hóa” việc học từ như Quizlet, Quizizz, Kahoot - có sẵn những bộ câu hỏi và cũng cho phép người dùng cá nhân hóa theo ý thích.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh ở trình độ A2 thông dụng
Bài tập
Bài 1. Xếp những từ dưới đây vào cột chủ đề phù hợp:
weather, festival, black, sun, farmer, sea, mountain, son, hospital, bill, bedroom, order, worker, salad, journey, table, sofa, mother, orange, writer, green, blue, sing, passport, west, toilet, cold, doctor, pink, ice, meal, blonde, vegetable, rain, business, granddaughter, map, mother, wife, chicken, trip, exciting, warm.
Thời tiết
Du lịch
Màu sắc
Công việc và nghề nghiệp
Đồ ăn và đồ uống
Nhà cửa và gia đình
Bài 2. Chọn đáp án chính xác:
- There is only ______ ice cream left.
- ______! How are you today?
- Mary’s bag is _____ - the same colour as mine.
- Her hair is ________.
mother
dining room
waiter
blonde
- Today is___________.
Thursday
vegetable
artist
sofa
- How many students are there in your class? - There are ______ students in my class.
- This theatre can hold about ________ people.
an
journey
one hundred
sunny
- What month were you born in? - I was born in _____.
Đáp án:
Bài 1.
Thời tiết
Du lịch
Màu sắc
Công việc và nghề nghiệp
Đồ ăn và đồ uống
Nhà cửa và gia đình
Weather, sun, cold, ice, warm
Festival, sea, mountain, journey, passport, west, map, trip
Black, orange, green, blue, pink, blonde
Farmer, hospital, worker, writer, sing, doctor, business, exciting
Bill, order, salad, meal, vegetable, chicken
Son, bedroom, table, sofa, mother, toilet, granddaughter, mother, wife
Bài 2.
- one
- Hello
- blue
- blonde
- Thursday
- thirty
- one hundred
- September
Tổng kết
Những từ vựng A1 thường không được coi trọng, và một số người học tiếng Anh, dù ở trình độ nào, cũng nhầm tưởng rằng từ ở mức độ này là không quan trọng và nên tránh sử dụng. Tuy nhiên, trong thực tế, những từ ấy lại thuộc nhóm thông dụng nhất trong tiếng Anh, và xuất hiện rất nhiều trong văn nói cũng như văn viết. Thêm vào đó, người học ngôn ngữ cần nắm chắc những để có thể học tiếp những kiến thức ở các mức độ tiếp theo. Vì vậy, những ai mới bắt đầu với ngôn ngữ này nên có tìm kiếm những nguồn từ vựng, như bài viết này, và có kế hoạch học từ mới hiệu quả.
Tài liệu tham khảo
Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, //dictionary.cambridge.org/ .
Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, Oxford Learner's Dictionaries, //www.oxfordlearnersdictionaries.com/.
Kandybovich , Svetlana. Ten Ways to Learn New Words as a Language Learner, British Council, 16 Feb. 2017, //www.britishcouncil.org/voices-magazine/ten-ways-learn-new-words-language-learner.
A1 A2 B1 B2 C1 C2 English Levels là gì?
CEFR phân chia thành 6 trình độ tiếng Anh với 3 nhóm cấp độ. Bắt đầu từ Basic (căn bản) từ A1 – A2; Independent (độc lập) từ B1 – B2; Proficient (thông thạo) từ C1 – C2. Để bạn có dễ hình dung hơn, có thể quy đổi từng trình độ tiếng Anh sang điểm thi IELTS. Level B1 thì bắt đầu dao động từ IELTS 4.0 – 5.0.
Cần bao nhiêu từ vựng để đạt C1?
Như vậy, C1 trình độ tiếng Anh thứ năm trên khung CEFR. Đạt được trình độ tiếng Anh cao cấp này chứng tỏ người học có vốn từ vựng rộng khoảng 8,000 từ, kiến thức tiếng Anh phong phú và hoàn toàn thông thạo ngôn ngữ này trong học tập và làm việc.
Cần học bao nhiêu từ vựng để đạt 7.0 IELTS?
Tuy nhiên theo nghiên cứu của Outcast thì bạn nên biết khoảng 8000 - 12000 từ vựng để đạt được IELTS 7.0. Như vậy, với chứng chỉ IELTS 7.0 bạn sẽ có cơ hội lớn trong tương lai và nó là chiếc chìa khóa vàng để bạn nâng cấp bản thân thành phiên bản tốt hơn.
Bằng tiếng Anh C2 tương đương IELTS bao nhiêu?
1. Bằng C1 tiếng Anh tương đương IELTS bao nhiêu?.