Dangerous có nghĩa là gì

1. Too dangerous.

Quá nguy hiểm.

2. And dangerous.

Và nguy hiểm.

3. And this is even more dangerous -- well, it's dangerous again.

Và điều này thậm chí còn nguy hiểm hơn -- vâng, lại là sự nguy hiểm.

4. Dangerous and bold.

Nguy hiểm và rất táo bạo.

5. Like this very dangerous.

Như này rất nguy hiểm.

6. Dying makes him dangerous.

Cái chết khiến hắn trở nên nguy hiểm.

7. They are dangerous lands.

Chỗ đó nguy hiểm lắm.

8. It attracts dangerous predators.

Vì dễ thu hút bọn dã thú.

9. In a dangerous adventure.

Trong một cuộc phiêu lưu hiểm nghèo.

10. Dangerous or Illegal Activities

Hành vi phạm pháp hoặc nguy hiểm

11. That's a dangerous animal!

Đó là một loài thú nguy hiểm.

12. Even if it's dangerous?

Thậm chí là công việc nguy hiểm?

13. No, no, he's dangerous.

Không không, nguy hiểm lém.

14. They're vicious and they're dangerous.

Bọn họ đều xấu xa và nguy hiểm.

15. Very dangerous are the stairs.

Những bậc thang này rất nguy hiểm.

16. But such refusals were dangerous.

Nhưng sự cự tuyệt đó rất nguy hiểm.

17. Very dangerous over short distances.

ở cự ly gần chúng tôi nguy hiểm hơn.

18. Why is immorality so dangerous?

Tại sao gian dâm là một cạm bẫy rất nguy hiểm?

19. Suspects are armed and dangerous.

Hung thủ có vũ trang và nguy hiểm.

20. Doctrines less dangerous than what?

Các giáo lý này ít nguy hiểm hơn so với điều gì?

21. Kill house sounds more dangerous.

" Nhà mổ " nghe rùng rợn đấy.

22. That was dangerous, all right.

Đó là điều nguy hiểm đấy.

23. Makes him even more dangerous.

Điều đó làm cho nó thậm chí còn nguy hiểm hơn.

24. These people are really dangerous.

Lũ người đó cực kỳ nguy hiểm đấy.

25. Those places are really dangerous.

Chỗ đó thực sự nguy hiểm.

26. But you're violent, trained, dangerous.

Nhưng anh lại quá bạo lực, được huấn luyện và nguy hiểm.

27. Because every step is dangerous.

Bởi vì mỗi một bước đi đều nguy hiểm.

28. 'Bourne is armed and extremely dangerous.

Jason Bourne có vũ trang và cực kỳ nguy hiểm.

29. Said he was a dangerous psychopath.

Họ nói rằng anh ta là người bệnh thần kinh nguy hiểm.

30. We're entering a very dangerous area.

Chúng ta đang tiến vào một khu vực rất nguy hiểm.

31. How dangerous is a fallen lighthouse!

Một hải đăng mà bị hư thì thật là nguy hiểm biết bao!

32. But these are dangerous times, general.

Nhưng lúc này đang trong thời kỳ nguy hiểm, tướng quân.

33. They're used to transport dangerous substances.

Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm.

34. The suspect is considered extremely dangerous.

Nghi phạm được cho là cực kỳ nguy hiểm.

35. She thought the sticks were dangerous.

Bà ấy nghĩ có que rất nguy hiểm.

36. This is a very dangerous area.

Đây là một khu vực nguy hiểm.

37. They are dangerous to the neighborhood!

Họ gây nguy hiểm cho khu vực!

38. Marauder bands, desert terrain, dangerous wildlife

Những toán cướp, địa hình sa mạc, động vật nguy hiểm

39. I'm, kind of, considered fairly dangerous myself.

Bản thân em cũng được xếp vào hạng nguy hiểm đấy.

40. You know, how dangerous are particular forests?

Bạn sẽ biết rừng đặc thù nguy hiểm thế nào.

41. I cannot imagine a more dangerous opponent.

Anh không thể hình dung ra 1 kẻ thù nguy hiểm hơn thế.

42. A person that dangerous must be stopped.

Một người nguy hiểm cần bị chặn đứng.

43. True, it is a very dangerous gamble.

Đúng vậy, thật là một canh bạc mạo hiểm.

44. It's too dangerous to cross the plain.

Quá nguy hiểm để băng qua khu vực này.

45. So dangerous, you leave your fiancée alone?

và anh để vị hôn thê của anh ở một mình sao?

46. But time traveling is just too dangerous.

Nhưng du hành thời gian quá nguy hiểm.

47. I know that this machine is dangerous.

Tôi biết cỗ máy này rất nguy hiểm.

48. Don't shoot anymore Go back, it's dangerous!

Đừng bắn nữa Quay trở lại, đó là nguy hiểm!

49. It's dangerous to enter without lights on.

Vào nhà mà không có đèn bật lên nguy hiểm lắm.

50. A dangerous quest for a lone hunter.

Một nhiệm vụ nguy hiểm đối với một thợ săn đơn độc.


Từ: dangerous

/'deindʤrəs/

  • tính từ

    nguy hiểm; hiểm nghèo, nguy ngập, nguy cấp (bệnh)

  • nham hiểm, lợi hại, dữ tợn

    a dangerous man

    một người nham hiểm

    a dangerous opponent

    một đối thủ lợi hại

    ví dụ khác

    to look dangerous

    có vẻ dữ tợn

    Từ gần giống

    dangerously