2.199.000 ₫
Giá chính hãng: 4.999.000 ₫-56%
Tiết kiệm: 2.800.000 ₫
Giá đã có VAT
Bảo hành 36 Tháng
Mã SP: CPUA213
- CPU Ryzen thế hệ thứ 3, tiến trình sản xuất 7nm
- 6 nhân, 12 luồng, xung nhịp mặc định 3.6 GHz, xung nhịp boost tối đa 4.2 GHz
- Hỗ trợ PCI-e 4.0
- Có hỗ trợ ép xung
- Đi kèm tản nhiệt Wraith Stealth
MUA NHƯ VUA - CHĂM SÓC NHƯ VIP
Lỗi là đổi mới trong 1 tháng. Xem Chi tiết
Đổi trả và bảo hành cực dễ chỉ cần số điện thoại
Bảo hành chính hãng, có máy dùng tạm trong lúc chờ bảo hành
Đội ngũ kỹ thuật tư vấn chuyên sâu
LIÊN HỆ VỚI KINH DOANH ONLINE
KD 1: Đặng Thái An ĐT: 0978 660 008
KD 2: Nguyễn Văn Tuyển ĐT: 0962 987 327
Năm 2022 có vẻ như là một năm giúp Intel quay trở lại mạnh mẽ với việc ra mắt Intel Gen 12 bao gồm nhiều thay đổi đáng giá. Tuy nhiên, AMD không thể nào khoanh tay đứng nhìn.
Thế hệ CPU 6000 Series của họ nổi bật với iGPU RDNA2 vào các APU Zen 3+ Rembrandt. Vậy thì ở phân khúc phổ thông, cụ thể là 2 cái tên là AMD Ryzen 5 6600H và Intel Core i5 12600H sẽ thể hiện như thế nào? Hãy cùng Phúc Anh tìm hiểu ngay bây giờ.
AMD đã làm việc rất tốt khi kết hợp vi kiến trúc RDNA2 vào các APU Zen 3+ Rembrandt của mình, vì nó đã mang lại cho các chip này một lợi thế khác biệt so với cả người tiền nhiệm và đối thủ cạnh tranh của Intel. Điểm số PassMark của Ryzen 5 6600H là 3.303 (luồng đơn) và 20.085 (đa luồng) cho thấy vi xử lý Zen 3+ là đối thủ xứng tầm của Intel Core i5-12600H mặc dù có một số khác biệt.
Mặc dù phần Alder Lake thực sự dẫn nhỉnh hơn trong cả thử nghiệm đơn luồng (+ 8,48%) và đa luồng (+ 4,56%), nó cũng có lợi thế về số lượng lõi so với chip Rembrandt. Ryzen 5 6600H có 6 lõi và 12 luồng trong khi Intel Core i5-12600H cung cấp sức mạnh cùng với 12 lõi (4 lõi hiệu suất + 8 lõi hiệu quả) và 16 luồng. Cả hai đều là bộ vi xử lý 45 W có cùng xung nhịp tối đa đạt 4,5 GHz.
Thoạt nhìn, có vẻ như i5-12600H sẽ là lựa chọn tốt hơn; tuy nhiên, lần này con át chủ bài của AMD là sự hiện diện của các iGPU RDNA2. Trong Ryzen 5 6600H có Radeon 660M , mặc dù không phải là iGPU hàng đầu trong dòng nhưng vẫn vượt trội hơn Intel iGPU. Ví dụ: 3DMark Time Spy của AMD nhỉnh hơn 25% so với điểm trung bình của Iris XE G7 80 EU chưa kể tới APU của AMD có công suất thấp hơn (Ryzen 5 6600U)
Còn nếu so với người tiền nhiệm của nó là Ryzen 5 5600H thì sao? AMD Ryzen 5 6600H được cải tiến hiệu suất + 11,06% (luồng đơn) và + 16,96% (đa luồng). Radeon 660M iGPU rõ ràng là một bản nâng cấp so với Vega 7 của Ryzen 5 5600H và tốc độ lõi tăng 1.900 MHz của nó vượt xa cả đối thủ Intel (400-1.350 MHz) và tiền nhiệm (1.800 MHz).
Trong năm 2023 này, bộ chip AMD Ryzen 5 7530U trở thành một trong những cái tên hot nhất trong bộ xử lý AMD Ryzen™ 5 với Đồ họa Radeon™. Vậy thông tin kỹ thuật của con chip này là gì? Hiệu năng làm việc như thế nào? Hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn tất cả những thắc mắc liên quan đến con chip này ngay sau đây:
Top các mẫu sản phẩm sử dụng AMD Ryzen 5 7530U tốt nhất
Dell Inspiron 7435 2 in 1 (Ryzen 5 7530U, 8GB, SSD 512GB, 14.0' FHD+ Touch)
HP Envy X360 15-fh0013dx (2023) (Ryzen 5 7530U, Ram 8GB, SSD 512GB, Màn 15.6' FHD Touch)
Dell Inspiron 7635 2 in 1 (Ryzen 5 7530U, 16GB, SSD 512GB, 16.0' FHD+ Touch)
STTSản PhẩmLink chi tiết1Dell Inspiron 74352HP Envy X360 15 20233Dell Inspiron 7635
Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 5 7530U
Thông số kỹ thuật chung của AMD Ryzen 5 7530U
Dòng sản phẩm
Bộ xử lý AMD Ryzen™ 5 với Đồ họa Radeon™
Nền tảng
Máy tính xách tay
Công nghệ AMD PRO
KHÔNG
Regional Availability
Global, China, NA, EMEA, APJ, LATAM
Tên mã cũ
"Barceló R"
Lõi kiến trúc
Gen 3
Số lõi CPU
6
Đa luồng (SMT)
Có
Luồng
12
Xung nhịp boost
Lên đến 4.5 GHz
Tốc độ xung nhịp
2,0 GHz
Bộ đệm L1
384KB
Bộ đệm L2
3MB
Bộ đệm L3
16MB
TDP mặc định
15W
TDP cấu hình AMD (cTDP)
55-74W
Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU
TSMC 7nm FinFET
Đã mở khóa để ép xung
Không
Ổ cắm CPU
FL6
Công nghệ tăng cường CPU
Tăng cường chính xác 2
Tập lệnh
x86-64
Tiện ích mở rộng được hỗ trợ
AES, AMD-V, AVX, AVX2, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64
Nhiệt độ hoạt động tối đa
95°C
Hỗ trợ hệ điều hành
Windows 11 - Phiên bản 64-Bit
Windows 10 - Phiên bản 64-Bit
RHEL x86 64-Bit
Ubuntu x86 64-Bit
Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
Thông số kết nối của AMD R5 7530U
Hỗ trợ USB Type-C®
Có
Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc
2
Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc
4
Phiên bản PCI Express®
PCIe® 3.0
Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)
20/16
Hỗ trợ NVMe
Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10
Loại bộ nhớ hệ thống
DDR4
Kênh bộ nhớ
2
RAM
64GB
Loại bộ nhớ hệ thống
UDIMM
Tốc độ bộ nhớ tối đa
2x1R - RDDR4 - 3200
2x1R - LPDDR4x - 4267
Hỗ trợ ECC
Không
Thông số đồ họa của Ryzen 5 7530U
Đồ họa tích hợp
Có
Mô hình đồ họa
Đồ họa AMD Radeon™
Số lượng lõi đồ họa
7
Tần suất đồ họa
2000 MHz
Phiên bản DirectX®
12
OpenGL®
4.6
OpenCL™
2.2
Phiên bản DisplayPort™
2
Tiện ích mở rộng DisplayPort
HBR3
Siêu dữ liệu HDR
Adaptive-Sync
Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (SDR)
3840x2160 @ 60Hz
3440x1440 @ 144Hz
2560x1440 @ 180Hz
1920x1080 @ 240Hz
Phiên bản HDCP được hỗ trợ
2.2
Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™
Có
Hỗ trợ đa màn hình
Có
AMD FreeSync™
Có
AMD Eyefinity Single Large Surface (SLS)
Không
Hiển thị không dây
Miracast
ID của Ryzen 5 7530U
Khay ID sản phẩm
100-000000943
Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của Ryzen 5 7530U
Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)
Có
Hiệu năng của Ryzen 5 7530U Benchmark
Ryzen 5 7530U Benchmark
Hiệu suất của AMD Ryzen 5 7530U cao hơn một chút so với Ryzen 5 5625U (chủ yếu ở khối lượng công việc đơn luồng) và thấp hơn Ryzen 5 6600U (Zen 3+, 4,5 GHz). Trên bảng đánh giá, chip Ryzen 5 7530U Benchmark có điểm hiệu năng là 16,444. Với mức điểm hơn 16, con chip Ryzen 5 7530U phù hợp với các tác vụ dành cho nhân viên văn phòng và học sinh sinh viên.
Nếu bạn có nhu cầu về thiết kế đồ họa thì con chip này vẫn có thể sử dụng cho các thiết kế cơ bản 2D với phần mềm không tốn nhiều GB. Bên cạnh đó, con chip này cũng có thể chơi một số game có cấu hình trung bình thấp trở xuống.
Xem thêm: AMD Ryzen 5 5625U: Thông số, hiệu năng " Thực Tế "
Những điểm mạnh và điểm yếu của Ryzen 5 7530U
Ưu điểm của Ryzen 5 7530U
- Tần số Turbo Boost của AMD R5 7530U cao hơn 5% so với chip AMD R5 5625U (4,5 GHz so với 4,3 GHz).
- Mặc dù AMD Ryzen 5 7530U chỉ phát hành sau 1 năm so với đối thủ Intel Core i5 1235U nhưng quy trình sản xuất đã hiện đại hơn - 7 so với 10 nanomet.
- Kích thước bộ đệm L3 của AMD Ryzen 5 7530U lớn hơn 4096 KB so với Intel Core i5 1235U.
- Tần số Turbo Boost của AMD Ryzen 5 7530U cao hơn 2% (4,5 GHz so với 4,4 GHz) khi so với đối thủ Intel Core i5 1235U.
- Kích thước bộ đệm L3 của AMD Ryzen 5 7530U lớn hơn 8192 KB so với chip AMD Ryzen 5 5500U.
- Trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn, AMD Ryzen 5 7530U được tính là nhanh hơn 33% so với chip AMD Ryzen 5 5500U (1478 so với 1108 điểm).
- Tần số Turbo Boost của AMD Ryzen 5 7530U cao hơn 13% (4,5 GHz so với 4 GHz) khi so với chip đời cũ AMD Ryzen 5 5500U.
Nhược điểm của Ryzen 5 7530U
- Mặc dù phát hành sau 2 năm so với chip AMD Ryzen 5 5500U nhưng nhiệt độ giới hạn của AMD Ryzen 5 7530U lại thấp hơn đến 10% khi so với dòng R5 5500U.
- Chip AMD Ryzen 5 7530U cũng kém 2 lõi vật lý hơn so với dòng chip AMD Ryzen 7 7730U.
Xem thêm: AMD Ryzen 5 5500U: Thông số, hiệu năng " Thực Tế "
Có thể nói, nếu bạn là nhân viên văn phòng hoặc học sinh sinh viên thì con chip AMD Ryzen 5 7530U sẽ là một trong những lựa chọn tối ưu tuyệt vời. Nếu bạn đang có nhu cầu hoặc thắc mắc xoay quanh sản phẩm này thì hãy liên hệ với No1 Computer để được hỗ trợ sớm nhất nhé!