- Thứ tư, 29/06/2022 15:05 (GMT+7)
Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2022 ở 2 phương thức tuyển sinh sớm.
Trưa 29.6, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức và điểm chuẩn của phương thức ưu tiên xét tuyển.
Theo đó, ở phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, điểm chuẩn dao động từ 600 đến 835 điểm theo thang điểm 1.200. Ngành có điểm chuẩn cao nhất với 835 điểm là Ngôn ngữ Anh.
Ở phương thức ưu tiên xét tuyển, ngành Ngôn ngữ Anh cũng có điểm cao nhất với 27,75 điểm, kế đến là ngành Quản trị kinh doanh với 27 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là vào chương trình liên kết với 18 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển phương thức ưu tiên xét tuyển như sau:
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
- Thứ tư, 15/09/2021 20:29 (GMT+7)
Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 15 đến 25,75 điểm. 3 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất trường là từ 25 điểm trở lên: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25.75 điểm, ngành Quản trị Kinh doanh lấy điểm chuẩn 25 và ngành Ngôn Ngữ Anh lấy điểm chuẩn 25 điểm.
Ngành Tài chính Ngân hàng, Kế toán lấy 24,5 điểm. Các ngành chương trình liên kết: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh lấy điểm chuẩn là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2021:
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi ĐGNL | Xét theo KQ thi THPT | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 22,5 | 164 | 24,75 | 25,75 | 870 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 163 | 27 | 25 | 860 | 25 |
Quản trị Kinh doanh | 22,5 | 163 | 26 | 25 | 860 | 23 |
Tài chính - Ngân hàng | 22 | |||||
Công nghệ Sinh học | 18 | 140 | 18,5 | 20 | 680 | 20 |
Công nghệ Thực phẩm | 18 | 140 | 18,5 | 20 | 680 | 20 |
Công nghệ Thông tin | 20 | 155 | 22 | 24 | 770 | 27,5 |
Hóa học (Hóa Sinh) | 18 | 145 | 18,5 | 20 | 680 | 18 |
Kỹ thuật Y sinh | 18 | 145 | 21 | 22 | 700 | 22 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 135 | 18,5 | 21,5 | 650 | 21 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | 18 | 150 | 18,5 | 21,5 | 700 | 21,5 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 18 | 138 | 19 | 20 | 650 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | 20 | 155 | 22,5 | 24,5 | 800 | |
Kế toán | 18 | 143 | 21,5 | 24,5 | 740 | 22 |
Kỹ Thuật Không gian | 18 | 140 | 20 | 21 | 680 | 21 |
Kỹ Thuật Xây dựng | 18 | 140 | 19 | 20 | 650 | 20 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | 18 | 135 | ||||
Kỹ thuật Môi trường | 18 | 135 | 18 | 20 | 650 | 18 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 18 | 142 | 19 | 20 | 700 | 20 |
Khoa học Dữ liệu | 19 | 136 | 20 | 24 | 750 | 26 |
Kỹ thuật Hóa học | 18 | 145 | 18,5 | 22 | 720 | 20 |
Khoa học máy tính | 24 | 770 | 25 | |||
Quản lý xây dựng | 20 | 650 | 20 | |||
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài | 16 | 120 | 18 | 600 | ||
CTLK Quản trị kinh doanh | 15 | |||||
CTLK Công nghệ thông tin | 17 | |||||
CTLK Điện tử viễn thông | 17 | |||||
CTLK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | |||||
CTLK Công nghệ sinh học | 15 | |||||
CTLK Công nghệ thực phẩm | 15 | |||||
CTLK Ngôn ngữ Anh | 18 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.