Đánh giá điểm xét học bạ tôn đức thắng 2022

Hôm nay, ngày 19/1, Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố phương án tuyển sinh 2022 với nhiều biến động không chỉ ở phương thức tuyển sinh mà còn ở tỉ lệ chỉ tiêu của một số phương thức chủ đạo. Cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết này nhé!

Đánh giá điểm xét học bạ tôn đức thắng 2022

5 phương thức xét tuyển năm 2022 của Đại học Tôn Đức Thắng

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

Theo công bố, năm này ĐH Tôn Đức Thắng tuyển sinh 40 ngành cho chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành đào tạo chất lượng cao, 12 ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, 11 ngành thuộc chương trình liên kết quốc tế, và 7 ngành cho chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở của trường. Số lượng chi tiêu xét tuyển lên tới 6.500.

Các phương thức xét tuyển của trường cũng đa dạng hơn để tạo điều kiện cho thí sinh:

– Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT

Số chỉ tiêu: 50% chỉ tiêu các ngành.

Các đợt xét tuyển:

+ Đợt 1: xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng.

+ Đợt 2: xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước.

+ Đợt 3: xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

– Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Số chỉ tiêu: 25% chỉ tiêu.

Như vậy, so với năm 2021, số chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT đã giảm mạnh từ 50% xuống chỉ còn 25%.

– Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy định riêng của ĐH Tôn Đức Thắng

Số chỉ tiêu: 12% chỉ tiêu.

Nhóm đối tượng:

+ Đối tượng 1: Thí sinh học tập các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM.

+ Đối tượng 2, 3, 4, 5 (Dành cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế gồm): thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương); Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT; thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam.

– Phương thức 4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT 

Số chỉ tiêu: 2% chỉ tiêu.

– Phương thức 5. Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức

Số chỉ tiêu: 11% chỉ tiêu.

Ngoài ra, thí sinh tham thảo thông tin về các ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển của trường TẠI ĐÂY

Tuyển sinh 2022: Đại học Nguyễn Trãi tạm dừng tuyển sinh 03 ngành học

Tuyển sinh 2022: Đại học Duy Tân sử dụng 4 phương thức xét tuyển linh hoạt

ĐH Tôn Đức Thắng tuyển sinh 2022

Năm 2022, Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến dành xét tuyển theo 5 phương thức với tổng 6.500 chỉ tiêu. Đặc biệt, trường trường tới dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học ba.

Ngày 19/1, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Trường dự kiến tuyển sinh 6.500 chỉ tiêu cho các chương trình đào tiêu chuẩn, chất lượng cao, chương trình bằng tiếng Anh hay chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.

Kỳ tuyển sinh năm nay, trường dự kiến xét tuyển theo 5 phương thức. Cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT. Đây là phương thức trường dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển nhất với khoảng 50% chỉ tiêu các ngành.

Đợt 1, ĐH Tôn Đức Thắng sẽ xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với trường.

Đợt 2, trường sẽ xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước.

Đợt 3, trường xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Tổng chỉ tiêu cho phương thức này là khoảng 25% chỉ tiêu, giảm mạnh so với kỳ tuyển sinh 2021.

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường ĐH Tôn Đức Thắng. Tổng chỉ tiêu cho phương thức này khoảng 12% chỉ tiêu.

Trong đó, đối tượng 1 là thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM. Đối tượng 2, 3, 4, 5 xét tuyển vào chương trình ĐH tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế gồm: thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương); thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Tổng chỉ tiêu cho phương thức này khoảng 2% chỉ tiêu.

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM Tổng chỉ tiêu cho phương thức này khoảng 11% chỉ tiêu.

Thông tin ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển ĐH Tôn Đức Thắng năm 2022

Như vậy, trong kỳ tuyển sinh 2022, Trường ĐH Tôn Đức Thắng cùng một số trường ĐH khác như Trường ĐH Nha Trang, ĐH Kinh tế Quốc Dân, ĐH Thủy lợi… đều đồng loạt giảm chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT.

ÁNH DƯƠNG

(theo Mực Tím)

Điểm sơ tuyển xét học bạ đợt 1 Trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2021 Trường ĐH Tôn Đức Thắng mới đây đã công bố kết quả sơ tuyển đại học chính quy đợt 1 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố thông tin tuyển sinh 2021 Điểm chuẩn xét học bạ đợt

ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển xét học bạ đợt 1/2021

Thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2021, kết quả sơ tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy đợt 1/2021 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT của ĐH Tôn Đức Thắng được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Cụ thể:

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm đạt sơ tuyển

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 36,25
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 35,25
3 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử 30,00
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử 33,75
5 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) Văn*2, Anh, Sử 33,75
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 36,00
7 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 35,50
8 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 37,00
9 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 37,00
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 35,25
11 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh 34,25
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) Toán*2, Văn, Anh 28,00
13 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử 34,50
Toán, Văn, Anh*2 34,50
14 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 33,25
15 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa 27,00
16 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý 28,00
17 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý 28,00
18 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý 35,00
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý 33,50
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý 35,50
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) Toán*2, Anh, Hóa 27,00
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý 31,50
23 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý 28,00
24 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Toán*2, Anh, Lý 28,00
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý 32,25
26 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 33,00
27 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Anh, Lý 27,00
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý 29,00
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý 27,00
30 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2

(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)

35,25
31 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử 27,00
32 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) Toán, Văn, Anh*2 31,50
33 7810302 Golf Toán, Văn, Anh*2 27,00
34 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa 27,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 34,75
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 29,00
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 34,50
4 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 33,50
5 F7340115 Marketing – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 35,25
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 36,00
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh 33,50
8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 30,75
9 F7380101 Luật – Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 29,00
Toán, Văn, Anh*2 29,00
10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 27,00
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 28,00
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 29,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 28,00
2 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn*2, Anh, Sử 28,00
3 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 30,00
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán*2, Anh, Lý 28,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 28,00
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang Văn*2, Anh, Sử 28,00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 30,00
4 N7340115 Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 30,00
5 N7340301 Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh 28,00
6 N7380101 Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn*2, Anh, Sử 28,00
Toán, Văn, Anh*2 28,00
8 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Anh, Lý 28,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh  

(ĐTB HK1 Lớp 10 + ĐTB HK2 Lớp 10 + ĐTB HK1 Lớp 11 + ĐTB HK2 Lớp 11 + ĐTB HK1 Lớp 12) * 4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

32,00
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00

Theo thông tin Phòng Truyền thông Cao đẳng Y Dược HCM được biết, để đủ điều kiện trúng tuyển chính thức vào Trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2021, các thí sinh đạt điểm sơ tuyển được cần phải đáp ứng được yêu cầu:

  • Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021;
  • Thí sinh phải đăng nhập vào website https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp để “Xác nhận nguyện vọng nhập học” nếu thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU trong thời gian quy định từ ngày 31/07/2021 đến 01/08/2021.
  • Thí sinh phải hoàn chỉnh hồ sơ đăng ký nhập học từ ngày 03/08/2021 đến 17h00 ngày 07/08/2021.

Trong quá trình xác minh hồ sơ, trường hợp các thí sinh có kết quả học tập không đúng với thông tin thí sinh đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển, Hội đông tuyền sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh. Đồng thời, nếu kết quả xác minh hồ sơ thí sinh không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.

Trường hợp thí sinh KHÔNG “Xác nhận nguyện vọng nhập học” trực tuyến; hoặc đã xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến nhưng không nộp hồ sơ trong thời gian quy định, Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh. Xem chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Trung học phổ thông thành phố Hồ Chí Minh

Do ảnh hưởng của Covid-19, thời gian xác nhận và làm thủ tục nhập học có thể sẽ được Nhà trường điều chỉnh phù hợp với tình hình thực tế. Vì vậy, thí sinh theo dõi thông tin thường xuyên trên Website của Nhà trường để cập nhật chính xác.

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp