Ủy viên nữ: 17 (9,4%) (Nguyễn Thúy Anh, Nguyễn Thị Thu Hà, Ngô Thị Thanh Hằng, Bùi Thị Minh Hoài, Hoàng Thị Thúy Lan, Trương Thị Mai, Lê Thị Nga, Nguyễn Thị Kim Ngân, Tòng Thị Phóng, Lâm Thị Phương Thanh, Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thị Ngọc Thịnh, Lê Thị Thủy, Nguyễn Thanh Hải, Phạm Thị Thanh Trà, Võ Thị Ánh Xuân, Giàng Páo Mỷ)
STT
|
Họ tên (năm sinh)
|
Nguyên quán
|
Chức vụ khi được bầu
|
Chức vụ hiện nay
|
Ghi chú
|
---|
Chức vụ
|
Nhiệm kỳ
|
---|
1 |
Nguyễn Hoàng Anh (1963-) |
Hải Phòng |
|
Bí thư Tỉnh ủyCao Bằng
|
|
Bí thư Tỉnh ủyCao Bằng
|
04/2016-12/2017
|
|
Chủ tịch Ủy ban quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
|
02/2018-1/2021
|
|
2 |
Chu Ngọc Anh (1965-) |
Hà Nội |
|
Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
04/2016-10/2020
|
|
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội [5] |
09/2020-1/2021
|
|
3 |
Nguyễn Thúy Anh (1963-) |
Phú Thọ |
|
Phó chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội Quốc hội |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội Quốc hội |
04/2016-1/2021
|
|
4 |
Trần Tuấn Anh (1964-) |
Quảng Ngãi |
|
Thứ trưởng Bộ Công thương Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
|
Bộ trưởng Bộ Công thương |
04/2016-1/2021
|
|
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
05/2015-1/2021
|
|
5 |
Hà Ban (1957-) |
Quảng Nam |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
02/2015-1/2021
|
|
6 |
Nguyễn Hòa Bình (1958-) |
Quảng Ngãi |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
|
Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao
|
04/2016-1/2021
|
|
7 |
Trương Hòa Bình (1955-) |
Long An |
|
Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao |
|
Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
|
04/2016-1/2021
|
|
8 |
Dương Thanh Bình (1961-) |
Cà Mau |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau |
|
Trưởng ban Dân nguyện Quốc hội [6] |
06/2020-1/2021
|
|
9 |
Nguyễn Thanh Bình (1957-) |
Hà Tĩnh |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức Trung ương |
02/2015-1/2021
|
|
10 |
Phan Thanh Bình (1960-) |
An Giang |
|
Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
01/2007-10/2016
|
|
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh thiếu niên và nhi đồng Quốc hội |
07/2016-1/2021
|
|
11 |
Nguyễn Văn Bình (1961-) |
Phú Thọ |
|
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
|
Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
04/2016-1/2021
|
Kỷ luật cảnh cáo
|
|
12 |
Bùi Minh Châu (1961-) |
Phú Thọ |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Phú Thọ |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Thọ |
12/2018-1/2021
|
|
13 |
Lê Chiêm (1958-) |
Quảng Nam |
|
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
10/2015-1/2021
|
|
14 |
Hà Ngọc Chiến (1957-) |
Cao Bằng |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội |
|
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội |
04/2016-1/2021
|
|
15 |
Nguyễn Nhân Chiến (1960-) |
Bắc Ninh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh |
09/2015-09/2020
|
|
16 |
Đỗ Văn Chiến (1962) |
Tuyên Quang |
|
Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
04/2016-1/2021
|
|
17 |
Trịnh Văn Chiến (1960-) |
Thanh Hóa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
11/2014-10/2020
|
|
18 |
Hoàng Xuân Chiến (1961-) |
Hưng Yên |
|
Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
07/2020-1/2021
|
|
19 |
Phạm Minh Chính (1958-) |
Thanh Hóa |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
|
Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
02/2016-1/2021
|
|
|
20 |
Mai Văn Chính (1961-) |
Long An |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
04/2015-1/2021
|
|
21 |
Lê Viết Chữ (1963-) |
Quảng Ngãi |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi [7] |
10/2015-07/2020
|
Kỷ luật cảnh cáo
|
22 |
Nguyễn Tân Cương (1966-) |
Hà Nam |
|
Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 4 |
|
Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam |
11/2018-12/2019
|
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
01/2020-1/2021
|
|
23 |
Lương Cường (1957-) |
Phú Thọ |
|
Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
|
Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
04/2016-1/2021
|
|
24 |
Nguyễn Phú Cường (1967-) |
Bình Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
09/2015-1/2021
|
|
25 |
Trần Quốc Cường (1961-) |
Nam Định |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk |
|
Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương
|
07/2019-1/2021
|
Kỷ luật cảnh cáo
|
26 |
Bùi Văn Cường (1965-) |
Hải Dương |
|
Bí thư Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương |
|
Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
04/2016-07/2019
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk |
08/2019-1/2021
|
|
27 |
Phan Việt Cường (1963-) |
Quảng Nam |
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam [8] |
01/2019-1/2021
|
|
28 |
Nguyễn Xuân Cường (1959-) |
Hà Nội |
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/2016-1/2021
|
|
29 |
Nguyễn Văn Danh (1962-) |
Tiền Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tiền Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tiền Giang |
10/2015-1/2021
|
|
30 |
Nguyễn Hồng Diên (1965-) |
Thái Bình |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thái Bình
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình
|
05/2018-05/2020
|
|
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương [9] |
05/2020-1/2021
|
|
31 |
Lê Diễn (1960-) |
Bình Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đắk Nông |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đắk Nông |
06/2016-10/2020
|
|
32 |
Nguyễn Văn Du (1960-) |
Bắc Kạn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
04/2015-10/2020
|
|
33 |
Đào Ngọc Dung (1962-) |
Hà Nam |
|
Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Trung ương |
|
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
04/2016-1/2021
|
|
34 |
Nguyễn Chí Dũng (1960-) |
Hà Tĩnh |
|
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04/2016-1/2021
|
|
35 |
Trịnh Đình Dũng (1956-) |
Hà Nội |
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
04/2016-1/2021
|
|
36 |
Đinh Tiến Dũng (1961-) |
Ninh Bình |
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
05/2013-1/2021
|
|
37 |
Mai Tiến Dũng (1959-) |
Hà Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam |
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
04/2016-1/2021
|
|
38 |
Trần Trí Dũng (1959-) |
Trà Vinh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Trà Vinh |
10/2010-10/2020
|
|
39 |
Võ Văn Dũng (1960-) |
Bạc Liêu |
|
Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nội chính Trung ương |
10/2015-1/2021
|
|
40 |
Phan Xuân Dũng (1960-) |
Hà Tĩnh |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội |
07/2011-1/2021
|
|
41 |
Nguyễn Quang Dương (1962-) |
Hà Nội |
|
Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy khối doanh nghiệp Trung ương |
|
Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương |
04/2016-12/2017
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu |
11/2017-07/2020
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương [10] |
07/2020-1/2021
|
42 |
Vũ Đức Đam (1963-) |
Hải Dương |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
11/2013-1/2021
|
|
43 |
Huỳnh Thành Đạt (1962-) |
Bến Tre |
|
Phó Giám đốc Thường trực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
01/2017-10/2020
|
|
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
11/2020-1/2021
|
|
44 |
Nguyễn Khắc Định (1964-) |
Thái Bình |
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
09/2011-07/2016
|
|
Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội |
07/2016-11/2019
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa [11] |
11/2019-1/2021
|
|
45 |
Trần Đơn (1958-) |
Long An |
|
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
10/2015-1/2021
|
|
46 |
Phan Văn Giang (1960-) |
Thái Nguyên |
|
Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 1 |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam |
05/2016-1/2021
|
|
47 |
Nguyễn Văn Giàu (1958-) |
An Giang |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
08/2011-07/2016
|
|
Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội |
07/2016-1/2021
|
|
48 |
Phạm Hồng Hà (1958-) |
Nam Định |
|
Thứ trưởng Bộ Xây dựng |
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
04/2016-1/2021
|
|
49 |
Trần Hồng Hà (1963-) |
Hà Tĩnh |
|
Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
04/2016-1/2021
|
|
50 |
Nguyễn Thị Thu Hà (1970-) |
Ninh Bình |
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
04/2016-04/2020
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình [12] |
04/2020-1/2021
|
51 |
Nguyễn Đức Hải (1961-) |
Quảng Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội |
04/2016-1/2021
|
|
52 |
Nguyễn Thanh Hải (1970-) |
Hà Nội |
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh thiếu niên và nhi đồng Quốc hội |
04/2016-07/2016
|
|
Trưởng ban Dân nguyện Quốc hội |
07/2016-06/2020
|
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên |
05/2020-1/2021
|
53 |
Hoàng Trung Hải (1959-) |
Thái Bình |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
08/2007-04/2016
|
Kỷ luật cảnh cáo
|
Bí thư Thành ủy Hà Nội |
02/2016-1/2021
|
Phó Trưởng Tiểu ban Văn kiện Đại hội XIII của Đảng |
02/2020-1/2021
|
54 |
Bùi Văn Hải (1960-) |
Bắc Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Giang |
02/2015-10/2020
|
|
55 |
Ngô Thị Thanh Hằng (1960-) |
Nam Định |
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội |
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội |
02/2015-1/2021
|
|
56 |
Nguyễn Mạnh Hiển (1960-) |
Hải Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hải Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hải Dương |
10/2015-10/2020
|
|
57 |
Phùng Quốc Hiển (1958-) |
Phú Thọ |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
04/2016-1/2021
|
|
58 |
Bùi Thị Minh Hoài (1965-) |
Hà Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
06/2018-1/2021
|
|
59 |
Lê Minh Hoan (1961-) |
Đồng Tháp |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp |
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn [13] |
09/2020-1/2021
|
|
60 |
Vương Đình Huệ (1957-) |
Nghệ An |
|
Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
04/2016-1/2021
|
|
Bí thư Thành ủy Hà Nội [14] |
02/2020-1/2021
|
61 |
Nguyễn Mạnh Hùng (1962-) |
Bắc Ninh |
|
Thiếu tướng, Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
|
Thiếu tướng, Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông quân đội
|
06/2018-07/2018
|
|
Thiếu tướng, Bộ trưởng Bộ Thông tin - Truyền thông kiêm Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương [15] |
07/2018-1/2021
|
62 |
Nguyễn Mạnh Hùng (1960-) |
Hà Tĩnh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Thuận |
06/2016-1/2021
|
|
63 |
Lữ Văn Hùng (1963-) |
Hậu Giang |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang
|
01/2018-07/2020
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu [10] |
07/2020-1/2021
|
64 |
Nguyễn Văn Hùng (1964-) |
Quảng Nam |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kon Tum |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương [16] |
05/2020-1/2021
|
|
65 |
Nguyễn Văn Hùng (1961-) |
Quảng Trị |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị |
|
Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch [17] |
07/2020-1/2021
|
|
66 |
Đinh Thế Huynh (1953-) |
Nam Định |
|
Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Thường trực Ban Bí thư [18] |
02/2016-03/2018
|
Nghỉ chữa bệnh
|
|
|
Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
02/2011-02/2016
|
|
67 |
Lê Minh Hưng (1970-) |
Hà Tĩnh |
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
04/2016-10/2020
|
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
10/2020-1/2021
|
68 |
Thuận Hữu (1958-) |
Hà Tĩnh |
|
Tổng Biên tập báo Nhân dân |
|
Tổng Biên tập báo Nhân dân Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
|
02/2011-1/2021
|
|
69 |
Lê Minh Khái (1964-) |
Bạc Liêu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu |
10/2015-10/2017
|
|
Tổng Thanh tra Chính phủ |
10/2017-1/2021
|
|
70 |
Nguyễn Đình Khang (1967-) |
Bắc Giang |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam |
04/2016-07/2019
|
|
Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
08/2019-1/2021
|
|
71 |
Trần Việt Khoa (1965-) |
Vĩnh Phúc |
|
Thiếu tướng, Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng |
|
Trung tướng, Giám đốc Học viện Quốc phòng
|
04/2016-1/2021
|
|
72 |
Điểu K'Ré (1968-) |
Đắk Nông |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dântỉnh Đắk Nông
|
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên |
07/2016-12/2017
|
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương [19] |
01/2018-1/2021
|
73 |
Nguyễn Thế Kỷ (1960-) |
Nghệ An |
|
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
03/2016-1/2021
|
|
74 |
Hoàng Thị Thúy Lan (1966-) |
Vĩnh Phúc |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
02/2015-1/2021
|
|
75 |
Tô Lâm (1957-) |
Hưng Yên |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an
|
04/2016-1/2021
|
|
76 |
Chẩu Văn Lâm (1967-) |
Tuyên Quang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang |
03/2015-1/2021
|
|
77 |
Hầu A Lềnh (1973-) |
Lào Cai |
|
Phó Trưởng ban Chỉ đạo Tây Bắc |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc |
03/2016-12/2017
|
|
Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam [20] |
01/2018-1/2021
|
78 |
Ngô Xuân Lịch (1954-) |
Hà Nam |
|
Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
|
Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
04/2016-1/2021
|
|
79 |
Nguyễn Hồng Lĩnh (1964-) |
Long An |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh |
|
Phó Trưởng ban Dân vận trung ương [21] |
08/2020-1/2021
|
|
80 |
Lê Thành Long (1963-) |
Thanh Hóa |
|
Thứ trưởng Bộ Tư pháp |
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
04/2016-1/2021
|
|
81 |
Nguyễn Đức Lợi (1960-) |
Quảng Trị |
|
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
|
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
10/2011-1/2021
|
|
82 |
Nguyễn Văn Lợi (1961-) |
TP.HCM |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước |
10/2015-1/2021
|
|
83 |
Võ Minh Lương (1963-) |
Quảng Bình |
|
Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 7 |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
10/2020-1/2021
|
|
84 |
Uông Chu Lưu (1955-) |
Hà Tĩnh |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
07/2007-1/2021
|
|
86 |
Lê Trường Lưu (1963-) |
Thừa Thiên Huế |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh
|
09/2015-1/2021
|
|
87 |
Trương Thị Mai (1958-) |
Quảng Bình |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội Quốc hội |
|
Trưởng ban Dân vận Trung ương |
02/2016-1/2021
|
|
|
Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội Quốc hội |
07/2007-04/2016
|
|
88 |
Phan Văn Mãi (1973-) |
Bến Tre |
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bến Tre |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
07/2019-1/2021
|
|
89 |
Trần Thanh Mẫn (1962-) |
Hậu Giang |
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
04/2016-06/2017
|
|
|
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam [22] |
06/2017-1/2021
|
|
90 |
Phạm Bình Minh (1959-) |
Nam Định |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
11/2013-1/2021
|
|
91 |
Trần Bình Minh (1958-) |
Hải Dương |
|
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
|
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
05/2011-1/2021
|
|
92 |
Châu Văn Minh (1961-) |
Thừa Thiên-Huế |
|
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
03/2013-1/2021
|
|
93 |
Lại Xuân Môn (1963-) |
Nam Định |
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam
|
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam
|
04/2016-12/2017
|
|
Bí thư Tỉnh ủyCao Bằng [23] |
12/2017-1/2021
|
|
94 |
Giàng Páo Mỷ (1963-) |
Lai Châu |
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lai Châu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu |
09/2018-1/2021
|
|
95 |
Phạm Hoài Nam (1967-) |
Bình Định |
|
Chuẩn đô đốc, Tư lệnh Quân chủng Hải quân |
|
Phó đô đốc, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
07/2020-1/2021
|
|
96 |
Nguyễn Phương Nam (1957-) |
Cà Mau |
|
Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam |
|
Thượng tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam |
10/2015-1/2021
|
|
97 |
Bùi Văn Nam (1955-) |
Nam Định |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
08/2013-1/2021
|
|
98 |
Trần Văn Nam (1963-) |
Bình Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương |
10/2015-1/2021
|
|
99 |
Nguyễn Văn Nên (1957-) |
Tây Ninh |
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
08/2011-04/2016
|
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
02/2016-10/2020
|
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh [24] |
10/2020-1/2021
|
|
100 |
Lê Thị Nga (1964-) |
Hà Tĩnh |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
04/2016-1/2021
|
|
101 |
Nguyễn Thị Kim Ngân (1954-) |
Bến Tre |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
|
Chủ tịch Quốc hội |
03/2016-1/2021
|
|
|
102 |
Nguyễn Thanh Nghị (1976-) |
Cà Mau |
|
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang |
|
Thứ trưởng Bộ Xây dựng [25] |
10/2020-1/2021
|
|
103 |
Trương Quang Nghĩa (1958-) |
Quảng Nam |
|
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
04/2016-10/2017
|
|
Bí thư Thành ủy Đà Nẵng
|
10/2017-10/2020
|
104 |
Nguyễn Trọng Nghĩa (1962-) |
Tiền Giang |
|
Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
|
Thương tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
01/2016-1/2021
|
|
105 |
Phùng Xuân Nhạ (1963-) |
Hưng Yên |
|
Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
04/2016-1/2021
|
|
106 |
Nguyễn Thiện Nhân (1953-) |
Trà Vinh |
|
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
09/2013-06/2017
|
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh [26] |
05/2017-10/2020
|
107 |
Cao Đức Phát (1956-) |
Nam Định |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kinh tế Trung ương
|
08/2016-1/2021
|
|
108 |
Đoàn Hồng Phong (1963-) |
Nam Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Nam Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Nam Định |
10/2015-1/2021
|
|
109 |
Nguyễn Thành Phong (1962-) |
Bến Tre |
|
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh |
|
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh |
10/2015-1/2021
|
|
110 |
Tòng Thị Phóng (1954-) |
Sơn La |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
|
Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội |
07/2016-1/2021
|
|
111 |
Hồ Đức Phớc (1963-) |
Nghệ An |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Nghệ An |
|
Tổng Kiếm toán Nhà nước |
04/2016-1/2021
|
|
112 |
Nguyễn Hạnh Phúc (1959-) |
Thái Bình |
|
Tổng Thư ký Quốc hội Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
|
Tổng Thư ký Quốc hội Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
08/2011-1/2021
|
|
113 |
Nguyễn Xuân Phúc (1954-) |
Quảng Nam |
|
Phó Thủ tướng Chính phủ |
|
Thủ tướng Chính phủ |
04/2016-1/2021
|
|
114 |
Võ Văn Phuông (1960-) |
Tây Ninh |
|
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương |
08/2015-1/2021
|
|
115 |
Trần Quang Phương (1961-) |
Quảng Ngãi |
|
Trung tướng, Chính ủy Quân khu 5 |
|
Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
06/2019-1/2021
|
|
116 |
Hoàng Đăng Quang (1961-) |
Quảng Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Bình |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương [27] |
08/2020-1/2021
|
|
117 |
Lê Hồng Quang (1968-) |
Kiên Giang |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang |
|
Phó Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
|
07/2017-1/2021
|
|
118 |
Trần Lưu Quang (1967-) |
Tây Ninh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh
|
06/2016-02/2019
|
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh [28] |
02/2019-1/2021
|
|
119 |
Lê Thanh Quang (1960-) |
Khánh Hòa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa |
10/2015-10/2019
|
Nghỉ chữa bệnh
|
120 |
Hoàng Bình Quân (1959-) |
Thái Bình |
|
Trưởng ban Đối ngoại Trung ương |
|
Trưởng ban Đối ngoại Trung ương |
02/2011-1/2021
|
|
121 |
Phạm Văn Rạnh (1960-) |
Long An |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Long An |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Long An |
10/2015-10/2020
|
|
122 |
Trần Văn Rón (1961-) |
Vĩnh Long |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long |
10/2015-1/2021
|
|
123 |
Vũ Hải Sản (1961-) |
Nam Định |
|
Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 3 |
|
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
07/2020-1/2021
|
|
124 |
Phan Văn Sáu (1959-) |
An Giang |
|
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
|
Tổng Thanh tra Chính phủ |
04/2016-10/2017
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng |
11/2017-10/2020
|
|
125 |
Lê Đình Sơn (1960-) |
Hà Tĩnh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
04/2016-10/2020
|
|
126 |
Bùi Thanh Sơn (1962-) |
Hà Nội |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao |
11/2009-1/2021
|
|
127 |
Nguyễn Thanh Sơn (1960-) |
Kiên Giang |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
01/2015-1/2021
|
|
128 |
Trần Văn Sơn (1961-) |
Nam Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên |
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ [29] |
10/2020-1/2021
|
|
129 |
Thào Xuân Sùng (1958-) |
Sơn La |
|
Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương
|
06/2012-12/2017
|
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam [30] |
12/2017-1/2021
|
|
130 |
Đỗ Tiến Sỹ (1965-) |
Hưng Yên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên |
09/2015-1/2021
|
|
131 |
Lê Vĩnh Tân (1958-) |
Đồng Tháp |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
04/2016-1/2021
|
|
132 |
Nguyễn Đức Thanh (1962-) |
Hà Tĩnh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
10/2015-1/2021
|
|
133 |
Vũ Hồng Thanh (1962-) |
Hải Dương |
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
07/2016-1/2021
|
|
134 |
Lâm Thị Phương Thanh (1967-) |
Ninh Bình |
|
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
11/2011-12/2017
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn [31] |
12/2017-1/2021
|
|
135 |
Trần Sỹ Thanh (1971-) |
Nghệ An |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn
|
10/2015-12/2017
|
|
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương Chủ tịch HĐTV Tập đoàn Dầu khí Quốc gia [31] |
12/2017-08/2020
|
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội [32] |
08/2020-1/2021
|
|
136 |
Nguyễn Thị Thanh (1967-) |
Ninh Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình
|
08/2013-04/2020
|
|
Phó Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương [33] |
04/2020-1/2021
|
|
137 |
Phạm Viết Thanh (1962-) |
Quảng Nam |
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Hàng không Việt Nam |
|
Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương |
04/2016-02/2019
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh [34] |
03/2019-07/2020
|
Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu [35] |
08/2020-1/2021
|
138 |
Lê Văn Thành (1962-) |
Hải Phòng |
|
Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Hải Phòng |
|
Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân TP.Hải Phòng |
06/2016-1/2021
|
|
139 |
Nguyễn Văn Thành (1957-) |
Ninh Bình |
|
Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
10/2015-1/2021
|
|
140 |
Huỳnh Chiến Thắng (1965-) |
Bến Tre |
|
Thiếu tướng, Chính ủy Quân khu 9 |
|
Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam |
11/2020-1/2021
|
|
141 |
Sơn Minh Thắng (1960-) |
Trà Vinh |
|
Thứ trưởng,Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
05/2016-12/2017
|
|
Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương [36] |
01/2018-10/2020
|
|
142 |
Nguyễn Xuân Thắng (1957-) |
Nghệ An |
|
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
|
|
Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
04/2016-1/2021
|
|
Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương [37] |
03/2018-1/2021
|
143 |
Nguyễn Văn Thể (1966-) |
Đồng Tháp |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng |
10/2015-10/2017
|
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
10/2017-1/2021
|
|
144 |
Nguyễn Ngọc Thiện (1959-) |
Thừa Thiên-Huế |
|
Thứ trưởng Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/2016-1/2021
|
|
145 |
Đặng Thị Ngọc Thịnh (1959-) |
Quảng Nam |
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Phó Chủ tịch nước |
04/2016-1/2021
|
|
Quyền Chủ tịch nước [38] |
09/2018-10/2018
|
|
146 |
Lê Thị Thủy (1964-) |
Nghệ An |
|
Phó Tổng Thanh tra Chính phủ |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|
08/2016-07/2019
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam
|
07/2019-1/2021
|
|
147 |
Võ Văn Thưởng (1970-) |
Vĩnh Long |
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương [39] |
02/2016-1/2021
|
|
|
148 |
Nguyễn Xuân Tiến (1958-) |
Thừa Thiên-Huế |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng |
10/2015-10/2020
|
|
149 |
Bùi Văn Tỉnh (1958-) |
Hòa Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hòa Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình |
10/2015-10/2020
|
|
150 |
Trần Quốc Tỏ (1962-) |
Ninh Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
|
Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
10/2015-05/2020
|
|
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an [40] |
05/2020-1/2021
|
|
151 |
Phạm Thị Thanh Trà (1964-) |
Nghệ An |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
Thứ trưởng Bộ Nội vụ [41]
|
09/2020-1/2021
|
|
152 |
Phan Đình Trạc (1958-) |
Nghệ An |
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nội chính Trung ương |
|
Trưởng ban Nội chính Trung ương |
03/2016-1/2021
|
|
153 |
Dương Văn Trang (1961-) |
Quảng Ngãi |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum [42] |
06/2020-1/2021
|
|
154 |
Lê Minh Trí (1960-) |
TP.HCM |
|
Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
04/2016-1/2021
|
|
155 |
Nguyễn Phú Trọng (1944-) |
Hà Nội |
|
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
|
01/2011-1/2021
|
|
Chủ tịch nước [43] |
10/2018-1/2021
|
|
156 |
Lê Hoài Trung (1961-) |
Thừa Thiên-Huế |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
|
08/2014-1/2021
|
|
157 |
Trần Quốc Trung (1960-) |
Hậu Giang |
|
Bí thư Thành ủy Cần Thơ |
|
Bí thư Thành ủy Cần Thơ |
10/2015-10/2020
|
|
158 |
Đào Việt Trung (1958-) |
Hà Nam |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
08/2011-1/2021
|
|
159 |
Mai Trực (1958-) |
Khánh Hòa |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
02/2011-1/2021
|
|
160 |
Bế Xuân Trường (1957-) |
Cao Bằng |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
10/2015-1/2021
|
|
161 |
Trần Cẩm Tú (1961-) |
Hà Tĩnh |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương [44] |
05/2018-1/2021
|
|
162 |
Nguyễn Thanh Tùng (1960-) |
Bình Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Định |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Định |
10/2015-10/2020
|
|
163 |
Trần Văn Túy (1957-) |
Bắc Ninh |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
|
Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
|
04/2016-1/2021
|
|
164 |
Đỗ Bá Tỵ (1954-) |
Hà Nội |
|
Đại tướng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Đại tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội
|
04/2016-1/2021
|
|
165 |
Huỳnh Tấn Việt (1962-) |
Phú Yên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Yên |
|
Phó Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan Trung ương [45] |
07/2020-10/2020
|
|
Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan Trung ương
|
10/2020-1/2021
|
|
166 |
Võ Trọng Việt (1957-) |
Hà Tĩnh |
|
Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thượng tướng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội
|
04/2016-1/2021
|
|
167 |
Nguyễn Đắc Vinh (1972-) |
Nghệ An |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
Bí thư Tỉnh ủyNghệ An
|
04/2016-12/2019
|
|
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
|
12/2019-1/2021
|
|
168 |
Triệu Tài Vinh (1968-) |
Hà Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Giang |
|
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
07/2019-1/2021
|
Kỷ luật khiển trách
|
169 |
Nguyễn Chí Vịnh (1957-) |
Thừa Thiên-Huế |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
02/2009-1/2021
|
|
170 |
Lê Huy Vịnh (1961-) |
Hà Nội |
|
Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân |
|
Thượng tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam
|
01/2020-10/2020
|
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
10/2020-1/2021
|
|
170 |
Nguyễn Văn Vịnh (1960-) |
Yên Bái |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai |
08/2013-10/2020
|
|
171 |
Lê Quý Vương (1956-) |
Phú Thọ |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Công an
|
02/2017-1/2021
|
|
172 |
Trần Quốc Vượng (1953-) |
Thái Bình |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
07/2011-02/2016
|
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
01/2016-05/2018
|
|
Tham gia Thường trực Ban Bí thư |
08/2017-02/2018
|
Thường trực Ban Bí thư [18] |
03/2018-1/2021
|
173 |
Võ Thị Ánh Xuân (1970-) |
An Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy An Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy An Giang |
10/2015-1/2021
|
|
174 |
Nguyễn Đức Chung (1967-) |
Hải Dương |
|
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
|
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội [46]
|
11/2015-08/2020
|
Khai trừ ra khỏi Đảng
|
175 |
Trương Minh Tuấn (1960-) |
Lâm Đồng |
|
Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông [47]
|
04/2016-07/2018
|
Kỷ luật cảnh cáo
|
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
|
06/2016-02/2019
|
Khởi tố và khai trừ Đảng
|
176 |
Tất Thành Cang (1971-) |
Long An |
|
Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
10/2015-12/2018 |
Cảnh cáo và cách chức
|
177 |
Trần Đại Quang (1956-2018) |
Ninh Bình |
|
Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an |
|
Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an |
08/2011-4/2016 |
Qua đời
|
Chủ tịch nước |
4/2016-9/2018
|
178 |
Đinh La Thăng (1960-) |
Nam Định |
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
08/2011-4/2016 |
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
2/2016-5/2017 |
Cảnh cáo và cách chức
|
|
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
5/2017-5/2018 |
Khởi tố và khai trừ Đảng
|
179 |
Nguyễn Xuân Anh (1976-) |
Đà Nẵng |
|
Bí thư Thành ủy Đà Nẵng |
|
Bí thư Thành ủy Đà Nẵng |
10/2015-11/2017 |
Cảnh cáo và cách chức
|
180 |
Lê Xuân Duy (1962-2016) |
Vĩnh Phúc |
|
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 2 |
|
Thiếu tướng, Phụ trách Tư lệnh Quân khu 2 |
05/2016-08/2016 |
Qua đời
|