Dây an toàn ô tô tiếng Anh

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

These threatened arrests include for driving without a licence and not wearing a seatbelt.

Failing to ensure a passenger over 16 wears a seatbelt is a $240 fine.

I am talking about wearing the seatbelt under your arm.

A driver is stopped for not wearing a seatbelt or some other infraction.

The claimed incidence of friends wearing the seatbelt under their arm is also higher among younger women.

một cách an toàn trạng từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch

Tiếng Việt[sửa]

Dây an toàn ô tô tiếng Anh

dây an toàn

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəj˧˧ aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ jəj˧˥ aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ jəj˧˧ aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəj˧˥ aːn˧˥ twan˧˧ ɟəj˧˥˧ aːn˧˥˧ twan˧˧

Danh từ[sửa]

dây an toàn

  1. Một thiết bị an toàn thụ động cho người ngồi xe ô tô, máy bay hay các phương tiện giao thông khác; khi có va chạm mạnh, dây này giữ cho người không bị văng đi.

Đồng nghĩa[sửa]

  • đai an toàn

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: seatbelt, seat belt
  • Tiếng Pháp: ceinture de sécurité gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: cinturón de seguridad

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dây_an_toàn&oldid=1829398”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

  • Dây an toàn tiếng anh là gì ?
  • Thắt dây an toàn tiếng anh là gì ?
  • Dây đai an toàn có mấy loại ?

Dây an toàn tiếng anh là gì ? là thắc mắc của không ít bạn khi tìm hiểu về thiết bị bảo hộ này. Để tìm được câu trả lời chính xác nhất, hãy cùng chúng tôi tham khảo nhanh bài viết dưới đây.

Dây an toàn ô tô tiếng Anh

Dây an toàn tiếng anh là gì ?

Dây đai an toàn tiếng anh là: “Safety Harness”. 

Ví dụ: Henry was not wearing a safety harness when he fell. (Henry không mặc dây đai an toàn khi anh ấy ngã.)

Dây đai an toàn là thiết bị bảo hộ lao động, được công nhân, kỹ thuật viên, kỹ sư, nhân viên cứu hộ, sử dụng trong các trường hợp làm việc ở công trình ở xây dựng, công trình đô thị, sửa chữa cáp quang, dây điện, cứu hộ khi xảy ra tai nạn,… 

Theo các chuyên gia nhận định thì dây đai an toàn là giải pháp hiệu quả trong việc phòng tránh tai nạn rủi ro xảy ra, đảm bảo an toàn tính mạng cho người lao động. Đồng thời, giúp cân đối toàn thân cho người lao động khi ở trên cao, duy trì cho người lao động làm việc ở trên cao trong 1 khoảng thời gian dài một cách thoải mái.

Thắt dây an toàn tiếng anh là gì ?

thắt dây an toàn

to wear a seatbelt

Dây đai an toàn có mấy loại ?

Dây đai an toàn có 2 loại cơ bản:

+ Dây đai an toàn bán toàn thân : Đây là loại dây được sử dụng chủ yếu trong môi trường làm việc có độ cao thấp so với mặt đất. Điểm cộng của dây đai an toàn bán thân là  thiết kế nhỏ gọn, mang lại sự thoải mái cho người lao động.

+ Dây đai an toàn toàn thân : Đối với loại dây đai này, bạn có thể yên tâm hơn về khả năng bảo vệ. Dây đai an toàn toàn thân có khả năng nâng đỡ toàn bộ cơ thể, từ chân đến phần vai, phần lưng ngay cả khi người lao động làm việc trong môi trường bị treo lơ lửng.

Hy vọng, với câu trả lời dây đai an toàn tiếng anh là gì ? Cùng những thông tin hữu ích về dây đai an toàn đã giúp bạn bỏ túi thêm được nhiều kiến thức về thiết bị bảo hộ lao động này. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về dây an toàn, hãy để lại bình luận bên dưới bài viết, Namtrung Safety sẽ giúp bạn giải đáp mọi vấn đề.

Tin tức khác :

  • Chất liệu chuyên dụng để sản xuất dây an toàn
  • Top 3 loại dây an toàn nhập khẩu tốt nhất hiện nay