Đề bài - bài 1 trang 33 tài liệu dạy – học toán 8 tập 1

\(\eqalign{ & a)\,\,3a + 6 = 3\left( {a + 2} \right) \cr & b)\,\,{x^2} + 2x = x\left( {x + 2} \right) \cr & c)\,\,9{x^2}y - 6x{y^2} = 3xy\left( {3x - 2y} \right) \cr & d)\,\,7{x^2} + 21xy - 14xz = 7x\left( {x + 3y - 2z} \right) \cr & e)\,\, - 2{a^3}{b^2} - 6a{b^2} + 4ab = (- 2)ab.\left( {{a^2}b + 3b - 2} \right) \cr} \)

Đề bài

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(3a + 6\) ;

b) \({x^2} + 2x\) ;

c) \(9{x^2}y - 6x{y^2}\) ;

d) \(7{x^2} + 21xy - 14xz\) ;

e) \( - 2{a^3}{b^2} - 6a{b^2} + 4ab\) .

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{ & a)\,\,3a + 6 = 3\left( {a + 2} \right) \cr & b)\,\,{x^2} + 2x = x\left( {x + 2} \right) \cr & c)\,\,9{x^2}y - 6x{y^2} = 3xy\left( {3x - 2y} \right) \cr & d)\,\,7{x^2} + 21xy - 14xz = 7x\left( {x + 3y - 2z} \right) \cr & e)\,\, - 2{a^3}{b^2} - 6a{b^2} + 4ab = (- 2)ab.\left( {{a^2}b + 3b - 2} \right) \cr} \)