Ngày cập nhật: 31/10/2020 Show
Mathx.vn gửi đến quý phụ huynh và các em học sinh Bộ 20 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4. Các đề thi được chọn lọc từ ngân hàng đề thi và kiểm tra, do toán online mathx soạn. Ngoài ra, mathx còn cung cấp trọn bộ tài liệu và đề thi toán lớp 4 cho các em học sinh tham khảo. 1. Ma trận đề thiĐề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Tài liệu gồm 20 đề thi phù hợp với nhiều đối tượng học sinh khác nhau. Chi tiết 1 số dạng toán xem tại bảng mô tả Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038 Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ) Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm Email: [email protected] Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC Website: http://tailieumontoan.com Trọn bộ 30 đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4.
Top 30 Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 năm 2024 có đáp ánXem thử Đề thi CK1 Toán lớp 4 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Toán lớp 4 CD Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
Quảng cáo
Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 (sách cũ) Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (cơ bản) Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín”
Câu 2: Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:
Câu 3: Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:
Câu 4: So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b khác 0 và M = (a:a +4018);N=(4020-b:b) A.M <N B.M >N C.M=N D. Không so sánh được. Câu 5: Cho là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức là: A.187 B.98 C.197 D.99 Câu 6: Hình vẽ trên có bao nhiêu góc nhọn?
Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: Với m=6;n=1086;p=4 Hãy tính giá trị của biểu thức:
Câu 2: Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 phút 10 giây………. 420 giây 3 giờ 45 phút ………… 225 phút 2 kg 5hg……….. tạ 2 tạ 4 yến ……….. tấn 67km 5dam ………. 6705m hm ………… 97km Câu 3: Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2 tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lo-gam đỗ? Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: 1282+2005-3546+4218-454+995 Đáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C B C A C Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm): Với m=6;n=1086;p=4
Câu 2 (2 điểm): Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 phút 10 giây > 420 giây 3 giờ 45 phút = 225 phút 2 kg 5hg < tạ 2 tạ 4 yến < tấn 67km 5dam > 6705m hm > 97km Câu 3 (2 điểm): Đổi 2 tạ 16 kg = 216 kg Nhà bạn Mai thu hoạch được số kg đỗ là (216 + 48) : 2 = 132 (kg) Đáp số: 132 kg Câu 4:(1 điểm) 1282+2005-3546+4218-454+995 \=(1282+4218)+(2005+995)-(3456+454) \=5500+3000-4000 \=4500 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1. Viết vào chỗ trống : Viết số Đọc số a) 543619 ……………………………………………………………………………… b) ………….. Một trăm chín mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi lăm. c) 89207 ……………………………………………………………………………….. d) ………….. Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm. Bài 2. Tìm x biết: a)x – 51375 = 39274
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 5. Trung bình cộng số sách của hai ngăn là 105 quyển. Biết số sách ở ngăn trên ít hơn số sách ở ngăn dưới là 20 quyển. Tìm số sách ở mỗi ngăn. Bài 6.
Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: Viết số Đọc số a) 543619 Năm trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm mười chín b) 194275 Một trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bảy mươi lăm c) 89207 Tám mươi chín nghìn hai trăm linh bảy d) 70705 Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm. Bài 2.
x = 39274 + 51375 x = 90549 b)x + 16359 = 74184 x = 74184 - 16359 x = 57825 Bài 3.
Bài 4.
Bài 5. Tổng số sách ở hai ngăn có là : 105 x 2 = 210 (quyển) Số sách ở ngăn dưới có là : ( 210 + 20 ) : 2 = 115 (quyển) Số sách ở ngăn trên có là : 115 – 20 = 95 (quyển) Đáp số : Ngăn trên: 95 quyển; Ngăn dưới : 115 quyển Bài 6. a)b)
5 x 3 = 15 ( cm2) Đáp số : 15 cm2 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (nâng cao) Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là: A: 5 606 925 B: 50 606 925 C: 506 606 925 D: 56 069 205 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8 460 524; 8 549 999; 7 587 542; 8 460 542 A: 8 460 542 B: 8 460 524 C: 8 459 999 D: 7 587 542 Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 5 biểu thị 5000? A: 550 000 B: 23 025 356 C: 5 278 855 D: 2 556 505 Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10 tấn 10kg = ..............kg là: A:1010 B: 100 010 C: 10 010 D: 101 000 Câu 5: Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là: A: 10234 B: 10002 C: 10000 D: 10001 Câu 6: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp là 78. Số nhỏ là: A: 156 B: 77 C: 154 D: 80 Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S 2 tấn 200kg = 2020kg 1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông 4 tấn 20 kg > 4020kg 1 tấn 3 kg = 1003kg Câu 2: Tìm số.
Câu 3: Số trung bình cộng của 5 số là 162. Số thứ năm gấp đôi số thứ tư, số thứ tư bằng trung bình cộng của ba số đầu tiên. Tìm số thứ tư và số thứ năm. Đáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B C B B Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm): 2 tấn 200kg = 2020kg S 1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông S 4 tấn 20 kg > 4020kg S 1 tấn 3 kg = 1003kg Đ Câu 2 (2 điểm):
Câu 3 (3 điểm): Số thứ tư là : 135 Số thứ năm là: 270 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (cơ bản) Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
Câu 2: Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng: 1. 240 : 40 A. 36 2. x x 48 = 1728 B. 23400 3. 34 x 11 C. 6 4. 234 x 25 x4 D. 374 Câu 4: Chọn đáp án đúng Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi.
Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.
Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 324 x 127 : 36 + 876 Câu 3: Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền? Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 165 x 59 + 165 + 165 x 40 Đáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D B 1C,2A,3D,4B D C Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả cho mỗi phép tính: 0,5 điểm.
Câu 2: (2,0 điểm) Tính đúng kết quả theo thứ tự thực hiện phép tính: 2019. 324 x 127 : 36 + 876 \= 41148 : 36 + 876 \= 1143 + 876 \= 2019 Câu 3: (2,0 điểm) Số tiền Huệ có là: (0,5 điểm) 12500 + 2900 = 15400 (đồng) (0,25 điểm) Số tiền của Hồng là: (0,25 điểm) 15400 - 2500 = 12900 (đồng) (0,25 điểm) Trung bình mỗi bạn có số tiền là: (0,25 điểm) (12500 + 15400 + 12900) : 3 = 13600 (đồng) (0,25 điểm) Đáp số: 13600 đồng (0,25 điểm) Câu 4: (1,0 điểm) Kết quả đúng: 16500 (nếu HS tính theo cách thông thường cho 0,5 điểm) 165 x 59 + 165 + 165 x 40 \= 165 x (59 + 1 + 40) \= 165 x 100 \= 16500 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1. Nối ô ghi với số ghi cách đọc đúng :
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 3. Tìm y :
Bài 4. Đặt tính rồi tính :
Bài 5. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống :
Bài 6. Tổng số tuổi của hai bà cháu là 71 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết năm nay bà hơn cháu 53 tuổi. Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: A -> 2 B -> 1 C-> 4 D-> 3 Bài 2.
Bài 3.
y = 46053 + 17892 y = 63945
y = 15435 : 63 y = 245 Bài 4. Bài 5.
Bài 6. Số tuổi của bà là : (71 + 53) : 2 = 62 (tuổi) Số tuổi của cháu là : 62 – 53 = 9 (tuổi) Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (nâng cao) Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 35840 là:
Câu 2: Trung bình cộng của các số 24, 30, 45 là:
Câu 3: Số thích hợp vào chỗ trống: 6m7cm = …
Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 4 giờ 30 phút = …phút
Câu 5: Trong hình bên cạnh AD vuông với các cạnh là:
Câu 6: Trong các góc sau góc nhọn là:
Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: Tìm x
Câu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 134 , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 16m . Tính diện tích hình chữ nhật đó. Câu 3: Cho biết số người của một đơn vị bộ đội nếu xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 hoặc hàng 9 đều vừa hết. Hỏi đơn vị bộ đội có bao nhiêu người? Biết số người nhiều hơn 425 và ít hơn 465 Câu 4: Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1989 không? Đáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A C A D Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1. ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.:
Câu 2. (2 điểm): Chiều rộng của hình chữ nhật là: (134-16):2=59(m) Chiều dài của hình chữ nhật là: 134-59=75(m) Diện tích hình chữ nhật là: 59x75=4425(m2) Đáp số: 4425(m2) Câu 3. (2 điểm): Theo giả thiết ta có số người của đơn vị bộ đội là 1 số chia hết cho 2, 3, 5, 9. +) Số người chia hết cho 2 và 5 nên tận cùng là 0. +) Giữa 425 và 465 có các số 430, 440, 450, 460 tận cùng là 0. +) Trong các số 430, 440, 450, 460 chỉ có số 450 chia hết cho 3 và 9. Vậy số người của đơn vị là 450 người. Câu 4. (1 điểm): Ta thấy số nào nhân với số chẵn tích là 1 số chẵn. 18 là số chẵn mà 1989 là số lẻ. Vậy không có số nào thỏa mãn đề bài. Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi, bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌCBộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |