HUFI là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ. Với sự cố gắng không ngừng nghỉ của mình, HUFI đã và đang ngày càng phát triển và cố gắng đạt được vị trí là trường đại học hàng đầu trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh nhé! Giới thiệu về Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh
Ngày 09/09/1982, Bộ Công nghiệp Thực phẩm ký quyết định 986/CNTP về việc thành lập trường Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Năm 1986, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm đã ký quyết định số 25/CNTP-TCCB, nâng cấp thành Trường Trung học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Năm 2001, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ký quyết định số 18/QĐ-BGD&ĐT-TCCB, nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Ngày 23/02/2010, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM chính thức được thành lập theo quyết định số 284/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Dự kiến năm 2022, HUFI sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 02 – 04 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, HUFI đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Mức điểm theo phương thức xét học bạ dao động trong khoảng từ 18 – 24 điểm. Trường sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức còn lại đúng theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
Ngành |
Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ |
Công nghệ thực phẩm |
24.00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
22.00 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
18.00 |
An toàn thông tin |
19.00 |
Công nghệ chế tạo máy |
19.00 |
Khoa học thủy sản |
18.00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18.00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.00 |
Marketing |
22.00 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
20.00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19.00 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
18.00 |
Luật kinh tế |
21.50 |
Công nghệ dệt, may |
19.00 |
Công nghệ thông tin |
21.50 |
Kế toán |
21.50 |
Quản lý năng lượng |
18.00 |
Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) |
18.00 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
18.00 |
Công nghệ vật liệu |
18.00 |
Quản trị kinh doanh |
22.50 |
Kinh doanh quốc tế |
22.00 |
Công nghệ sinh học |
20.00 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
20.50 |
Khoa học chế biến món ăn |
20.50 |
Tài chính ngân hàng |
21.50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19.00 |
Ngôn ngữ Anh |
22.00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22.00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19.00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19.00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22.00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22.00 |
Quản trị khách sạn |
21.00 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của HUFI không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công. Thiều Trang - Chủ nhật, 04/10/2020 21:43 (GMT+7) Điểm chuẩn cụ thể của các ngành đào tạo chính quy như sau: Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TPHCM 2020.Được biết, năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM dao động từ 16 đến 21,5 điểm. Như vậy, điểm chuẩn 2020 tăng trong khoảng 1 đến 3 điểm. Năm nay, Trường ĐH Công nghiệp TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển tại cơ sở TP.HCM với các ngành chương trình đại trà là 17 điểm; các ngành ĐH chất lượng cao và chương trình liên kết là 16 điểm. Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM mới nhất đã chính thức được công bố. Các thí sinh có thể theo dõi thông tin chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành tại đây. Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM 2021 chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP HCM 2021 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 23,50 | Ngành tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 24,50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 21,00 | Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Điểm chuẩn: 24,25 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng Mã ngành: 7510304 Điểm chuẩn: 20,50 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 23,50 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 24,00 | Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Điểm chuẩn: 22,25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 25,50 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Điểm chuẩn: 19,00 | Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 21,00 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 18,50 | Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 20,25 | Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 22,50 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 25,25 | Công nghệ thông tin Chất lượng cao Mã ngành: 7480201C Điểm chuẩn: 25,25 | Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 18,50 | Kỹ thuật hóa phân tích Mã ngành: 7510403 Điểm chuẩn: 18,50 | Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 23,00 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm Mã ngành: 7720497 Điểm chuẩn: 18,50 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Điểm chuẩn: 18,50 | Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 21,00 | Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 18,50 | Quản lý tài nguyên môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 18,50 | Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,00 | Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 23,75 | Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,50 | Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25,50 | Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,00 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24,00 | Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 25,50 | Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 25,00 | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 24,50 | Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 26,00 | Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm chuẩn: 24,25 | Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 23,25 | Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM chính thức do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện. Nội Dung Liên Quan: By: Minh Vũ
|