Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm 2010 năm 2022

HUFI là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ. Với sự cố gắng không ngừng nghỉ của mình, HUFI đã và đang ngày càng phát triển và cố gắng đạt được vị trí là trường đại học hàng đầu trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh nhé!

Giới thiệu về Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm 2010 năm 2022

Ngày 09/09/1982, Bộ Công nghiệp Thực phẩm ký quyết định 986/CNTP về việc thành lập trường Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Năm 1986, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm đã ký quyết định số 25/CNTP-TCCB, nâng cấp thành Trường Trung học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Năm 2001, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ký quyết định số 18/QĐ-BGD&ĐT-TCCB, nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Ngày 23/02/2010, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM chính thức được thành lập theo quyết định số 284/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Dự kiến năm 2022, HUFI sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 02 – 04 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, HUFI đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Mức điểm theo phương thức xét học bạ dao động trong khoảng từ 18 – 24 điểm. Trường sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức còn lại đúng theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

Ngành Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ
Công nghệ thực phẩm 24.00
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 22.00
Công nghệ chế biến thủy sản 18.00
An toàn thông tin 19.00
Công nghệ chế tạo máy 19.00
Khoa học thủy sản 18.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.00
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.00
Marketing 22.00
Quản trị kinh doanh thực phẩm 20.00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.00
Kỹ thuật hóa phân tích 18.00
Luật kinh tế 21.50
Công nghệ dệt, may 19.00
Công nghệ thông tin 21.50
Kế toán 21.50
Quản lý năng lượng 18.00
Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) 18.00
Kinh doanh thời trang và Dệt may 18.00
Công nghệ vật liệu 18.00
Quản trị kinh doanh 22.50
Kinh doanh quốc tế 22.00
Công nghệ sinh học 20.00
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20.50
Khoa học chế biến món ăn 20.50
Tài chính ngân hàng 21.50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.00
Ngôn ngữ Anh 22.00
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.00
Quản trị khách sạn 21.00

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của HUFI không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Thiều Trang   -   Chủ nhật, 04/10/2020 21:43 (GMT+7)

Điểm chuẩn cụ thể của các ngành đào tạo chính quy như sau:

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm 2010 năm 2022
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TPHCM 2020.

Được biết, năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM dao động từ 16 đến 21,5 điểm. Như vậy, điểm chuẩn 2020 tăng trong khoảng 1 đến 3 điểm.

Năm nay, Trường ĐH Công nghiệp TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển tại cơ sở TP.HCM với các ngành chương trình đại trà là 17 điểm; các ngành ĐH chất lượng cao và chương trình liên kết là 16 điểm.

 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM mới nhất đã chính thức được công bố. Các thí sinh có thể theo dõi thông tin chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành tại đây.

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM 2021 chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm 2010 năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP HCM 2021

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 23,50

Ngành tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn: 24,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn: 21,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Điểm chuẩn: 24,25

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

Mã ngành: 7510304

Điểm chuẩn: 20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn: 23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 24,00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Điểm chuẩn: 22,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 25,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Điểm chuẩn: 19,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 21,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 18,50

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Điểm chuẩn: 20,25

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn: 22,50

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 25,25

Công nghệ thông tin Chất lượng cao

Mã ngành: 7480201C

Điểm chuẩn: 25,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 18,50

Kỹ thuật hóa phân tích

Mã ngành: 7510403

Điểm chuẩn: 18,50

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 23,00

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720497

Điểm chuẩn: 18,50

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Điểm chuẩn: 18,50

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 21,00

Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 18,50

Quản lý tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 18,50

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 25,00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 23,75

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 25,50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 25,50

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 26,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 24,00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 25,50

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 25,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 24,50

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 26,00

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Điểm chuẩn: 24,25

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 23,25

Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM chính thức do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ