Trường Đại học Khánh Hòa (University of Khanh Hoa) là một trường đại học thuộc các trường đại học, cao đẳng trong hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc ủy ban nhân dân Tỉnh Khánh Hòa.
Thành lập: Ngày 3 tháng 8 năm 2015, Thủ tướng chính phủ Việt Nam ban hành Quyết định Số 1234/QĐ-TTg về việc thành lập Trường Đại học Khánh Hòa
Trụ sở chính: Số 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Tp Nha Trang
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại học Khánh Hòa
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D14, D15 | 15.5 | Điểm thi TN THPT |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
4 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT (chuyên ngành nông nghiệp công nghệ cao) |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT ( chuyên ngành quản lí bản lẻ) |
6 | Sinh học ứng dụng | 7420203A | A00, B00, A01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT (chuyên ngành dược liệu) |
7 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, B00, A01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D15 | 19 | Điểm thi TN THPT |
9 | Sư phạm Vật lý | 7140211A | A00, B00, A01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT (ngành SP vật lý - KHTN) |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT (điểm sàn môn tiếng anh :4.5) |
11 | Hoá học | 7440112A | A00, B00, A01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT (chuyên ngành hóa phân tích môi trường) |
12 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, A01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT ( ngành hóa dược - sản phẩm thiên nhiên) |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Khách sạn-Nhà hàng Học bạ |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
15 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Hướng dẫn du lịch Học bạ |
16 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Nông nghiệp công nghệ cao Học bạ |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Quản lí bán lẻ Học bạ |
18 | Sinh học ứng dụng | 7420203A | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Dược liệu Học bạ |
19 | Sư phạm Toán học | 51140209 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên Học bạ |
20 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên Học bạ |
21 | Sư phạm Vật lý | 7140211A | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên Học bạ |
22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201A | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19 | Tiếng Anh du lịch Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên Học bạ |
23 | Hoá học | 7440112A | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Hóa phân tích môi trường Học bạ |
24 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Hóa dược - Sản phầm thiên nhiên Học bạ |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201A | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT (điểm sàn môn tiếng anh :4.5) - chuyên ngành tiếng anh du lịch. |
26 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19 | Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên Học bạ |
27 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, D04, XDHB | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên Học bạ |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
29 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 20 | Marketing Học bạ |
30 | Việt Nam học | 7310630A | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Văn hóa du lịch Học bạ |
31 | Văn học | 7229030 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Văn học - Báo chí, truyền thông Học bạ |
32 | Văn hoá học | 7226040 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Văn hóa - Truyền thông Học bạ |
33 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, D14 | 19 | Điểm thi TN THPT |
34 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT |
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101B | A01, D01, D14, D15 | 16 | Điểm thi TN THPT (chuyên ngành marketing) |
36 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT ( chuyên ngành văn hóa du lịch) |
37 | Văn học | 7229030 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT (chuyên ngành văn học - báo chí truyền thông) |
38 | Văn hoá học | 7229040 | D01, C00, C19, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT ( chuyên ngành văn hóa - truyền thông) |
Đại học Khánh Hòa đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học và cao đẳng chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 22,5 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên. |
Sư phạm Vật lý | A00; B00; A01; D07 | 22,5 | |
Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, D14 | 22,5 | |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Sư phạm Ngữ Văn | C00; D14; D15; D01 | 22,5 | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) | D01; A01; D15; D144 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D15; D14 | 20 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D14 | 19 | Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D15; D14 | 19 | |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 19 | |
7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00; B00; A01; D07 | 19 | |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 19 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15; D01 | 19 | |
7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7420203 | Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01; A01; D15; D14 | 15.5 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 15 | |
7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01; A01; D15; D14 | 15 | |
7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D15; D14 | 16 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D15; D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | |
Sư phạm Vật lý | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
Sư phạm Ngữ Văn | C00;D14;D15;D01 | 18.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D15;D14 | 16.5 | |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) | D01;A01;D15;D14 | 17 | |
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) | D01;A01;D15;D14 | 17 | |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D14 | 17.5 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 17 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) | C00;C19;C20;D01 | 17.5 | |
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2019
Trường Đại Học khánh hòa tuyển sinh với 580 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu.
Trường đại học Khánh Hòa tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH . + Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển đối với một số ngành đào tạo.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
BẬC ĐẠI HỌC | --- | |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 17 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 17 |
Hóa học (Hóa phân tích) | 7440112 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15.5 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | 15 |
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | 7310630A | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15.5 |
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH SƯ PHẠM) | --- | |
Giáo dục Tiểu học | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Sinh học (Sinh - Hóa) | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Tiếng Anh | 5.10E+07 | 15 |
Sư phạm Mỹ thuật | 5.10E+07 | 15 |
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM) | --- | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 10.85 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) | 6340404 | 11.25 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 6220103 | 11.65 |
Tiếng Trung Quốc - Tiếng Anh | 6220209 | 12.25 |
Tiếng Anh | 6220206 | 13.55 |
Quản trị văn phòng (Văn thư - Lưu trữ) | 6340403 | 14 |
Diễn viên múa | 6210213 | --- |
Điều diễn nhạc cụ phương tây | 6210217 | 13 |
Thanh nhạc | 6210225 | 12.25 |
Đồ họa | 6210104 | 13.15 |
Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và Truyền thông) | 6480201 | 16 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khánh Hòa có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách .
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
+Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
+Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
+Điện thoại: 0258 3525 840.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khánh Hòa Mới Nhất.
PL.