Điểm chuẩn đại học khánh hòa năm 2017 năm 2022

Trường Đại học Khánh Hòa (University of Khanh Hoa) là một trường đại học thuộc các trường đại học, cao đẳng trong hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc ủy ban nhân dân Tỉnh Khánh Hòa.

Thành lập: Ngày 3 tháng 8 năm 2015, Thủ tướng chính phủ Việt Nam ban hành Quyết định Số 1234/QĐ-TTg về việc thành lập Trường Đại học Khánh Hòa

Trụ sở chính: Số 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Tp Nha Trang

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại học Khánh Hòa

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D14, D15 15.5 Điểm thi TN THPT
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D14, D15 15 Điểm thi TN THPT
3 Việt Nam học 7310630 D01, C00, C19, C20 15 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
4 Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D07 15 Điểm thi TN THPT (chuyên ngành nông nghiệp công nghệ cao)
5 Quản trị kinh doanh 7340101A A01, D01, D14, D15 15 Điểm thi TN THPT ( chuyên ngành quản lí bản lẻ)
6 Sinh học ứng dụng 7420203A A00, B00, A01, D07 15 Điểm thi TN THPT (chuyên ngành dược liệu)
7 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B00, A01, D07 19 Điểm thi TN THPT
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D14, D15 19 Điểm thi TN THPT
9 Sư phạm Vật lý 7140211A A00, B00, A01, D07 19 Điểm thi TN THPT (ngành SP vật lý - KHTN)
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 15 Điểm thi TN THPT (điểm sàn môn tiếng anh :4.5)
11 Hoá học 7440112A A00, B00, A01, D07 15 Điểm thi TN THPT (chuyên ngành hóa phân tích môi trường)
12 Hoá học 7440112 A00, B00, A01, D07 15 Điểm thi TN THPT ( ngành hóa dược - sản phẩm thiên nhiên)
13 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Khách sạn-Nhà hàng
Học bạ
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
15 Việt Nam học 7310630 D01, C00, C19, C20, XDHB 18 Hướng dẫn du lịch
Học bạ
16 Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D07, XDHB 16 Nông nghiệp công nghệ cao
Học bạ
17 Quản trị kinh doanh 7340101A A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Quản lí bán lẻ
Học bạ
18 Sinh học ứng dụng 7420203A A00, B00, A01, D07, XDHB 16 Dược liệu
Học bạ
19 Sư phạm Toán học 51140209 A00, B00, A01, D07, XDHB 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
Học bạ
20 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D14, D15, XDHB 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
Học bạ
21 Sư phạm Vật lý 7140211A A00, B00, A01, D07, XDHB 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
Học bạ
22 Ngôn ngữ Anh 7220201A A01, D01, D14, D15, XDHB 19 Tiếng Anh du lịch Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên

Học bạ

23 Hoá học 7440112A A00, B00, A01, D07, XDHB 16 Hóa phân tích môi trường
Học bạ
24 Hoá học 7440112 A00, B00, A01, D07, XDHB 16 Hóa dược - Sản phầm thiên nhiên

Học bạ

25 Ngôn ngữ Anh 7220201A A01, D01, D14, D15 15 Điểm thi TN THPT (điểm sàn môn tiếng anh :4.5) - chuyên ngành tiếng anh du lịch.
26 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 19 Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên

Học bạ

27 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, D04, XDHB 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Học bạ

28 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D14, D15, XDHB 18 Học bạ
29 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D14, D15, XDHB 20 Marketing

Học bạ

30 Việt Nam học 7310630A D01, C00, C19, C20, XDHB 18 Văn hóa du lịch

Học bạ

31 Văn học 7229030 D01, C00, C19, C20, XDHB 18 Văn học - Báo chí, truyền thông
Học bạ
32 Văn hoá học 7226040 D01, C00, C19, C20, XDHB 18 Văn hóa - Truyền thông
Học bạ
33 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, D14 19 Điểm thi TN THPT
34 Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D14, D15 15 Điểm thi TN THPT
35 Quản trị kinh doanh 7340101B A01, D01, D14, D15 16 Điểm thi TN THPT (chuyên ngành marketing)
36 Việt Nam học 7310630 D01, C00, C19, C20 15 Điểm thi TN THPT ( chuyên ngành văn hóa du lịch)
37 Văn học 7229030 D01, C00, C19, C20 15 Điểm thi TN THPT (chuyên ngành văn học - báo chí truyền thông)
38 Văn hoá học 7229040 D01, C00, C19, C20 15 Điểm thi TN THPT ( chuyên ngành văn hóa - truyền thông)

Đại học Khánh Hòa đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học và cao đẳng chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Sư phạm Toán học A00; B00; A01; D07 22,5 Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên.
Sư phạm Vật lý A00; B00; A01; D07 22,5
Giáo dục tiểu học A00, C00, D01, D14 22,5
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 16  
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00; B00; A01; D07 16  
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; A01; D07 16  
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 16  
Sư phạm Ngữ Văn C00; D14; D15; D01 22,5 Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 8,0 trở lên.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D15; D14 18  
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) D01; A01; D15; D14 18  
Quản trị khách sạn D01; A01; D15; D14 18  
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) D01; A01; D15; D144 18  
Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D15; D14 20  
Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D14 19 Điểm môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D15; D14 19
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) D01; A01; D15; D14 18  
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) C00; C19; C20; D01 18  
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00; C19; C20; D01 18  
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 18  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140209 Sư phạm Toán học A00; B00; A01; D07 19  
7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00; B00; A01; D07 19  
7140202 Giáo dục tiểu học A00; D01; C00; D14 19  
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15; D01 19  
7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15  
7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00; B00; A01; D07 15  
7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; A01; D07 15  
7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D15; D14 15  
7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01; A01; D15; D14 15.5  
7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D15; D14 15  
7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01; A01; D15; D14 15  
7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D15; D14 16  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D15; D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00; C19; C20; D01 15  
7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; C20; D01 15  
7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00; C19; C20; D01 15  
7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15  
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khánh Hòa

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 18.5  
Sư phạm Vật lý A00;B00;A01;D07 18.5  
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 15  
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 15  
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
Sư phạm Ngữ Văn C00;D14;D15;D01 18.5  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 16.5  
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) D01;A01;D15;D14 17  
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) D01;A01;D15;D14 17  
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) D01;A01;D15;D14 15  
Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 17.5 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 17 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
Việt Nam học (Văn hoá Du lich) C00;C19;C20;D01 17.5  
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA 2019

Trường Đại Học khánh hòa tuyển sinh với 580 chỉ tiêu hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu.

Trường đại học Khánh Hòa tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH . + Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển đối với một số ngành  đào tạo.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa như sau:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
BẬC ĐẠI HỌC   ---
Sư phạm Toán học 7140209 17
Sư phạm Vật lý 7140211 17
Hóa học (Hóa phân tích) 7440112 15
Sinh học ứng dụng 7420203 15
Sư phạm Ngữ văn 7140217 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15.5
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 7310630 15
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) 7310630A 15
Ngôn ngữ Anh 7220201 15.5
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH SƯ PHẠM)   ---
Giáo dục Tiểu học 5.10E+07 15
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) 5.10E+07 15
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) 5.10E+07 15
Sư phạm Sinh học (Sinh - Hóa) 5.10E+07 15
Sư phạm Tiếng Anh 5.10E+07 15
Sư phạm Mỹ thuật 5.10E+07 15
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM)   ---
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6810101 10.85
Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) 6340404 11.25
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 6220103 11.65
Tiếng Trung Quốc - Tiếng Anh 6220209 12.25
Tiếng Anh 6220206 13.55
Quản trị văn phòng (Văn thư - Lưu trữ) 6340403 14
Diễn viên múa 6210213 ---
Điều diễn nhạc cụ phương tây 6210217 13
Thanh nhạc 6210225 12.25
Đồ họa 6210104 13.15
Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và Truyền thông) 6480201 16

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khánh Hòa có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách .

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

+Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.

+Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.

+Điện thoại: 0258 3525 840.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khánh Hòa Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ đề