Điểm chuẩn đh kiến trúc hà nội 2023

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển.

Điểm chuẩn các ngành tại Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn đh kiến trúc hà nội 2023

Đại Học Kiến Trúc Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HAU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, B00, A01 21
2 Xây dựng công trình ngầm đô thị Kỹ thuật xây dựng 7580201_1 A00, A01 21
3 Kỹ thuật môi trường đô thị Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210_1 A00, B00, A01 22.5
4 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, B00, A01, XDHB 19
5 Xây dựng công trình ngầm đô thị Kỹ thuật xây dựng 7580201_1 A00, A01, XDHB 19
6 Kỹ thuật hạ tầng đô thị Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, B00, A01, XDHB 19
7 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, B00, A01, XDHB 19
8 Kỹ thuật môi trường đô thị Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210_1 A00, B00, A01, XDHB 19
9 Công nghệ cơ điện công trình Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210_2 A00, B00, A01, D07 22.5
10 Công nghệ cơ điện công trình Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210_2 A00, B00, A01, D07, XDHB 19
11 Quản lý dự án xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_2 XDHB 23.5
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 22.5
13 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 XDHB 19
14 Kiến trúc Kiến trúc 7580101 V00 29
15 Quy hoạch vùng và đô thị Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00 27.6
16 Thiết kế đô thị Quy hoạch vùng và đô thị 7580105_1 V00 27
17 Kiến trúc cảnh quan Kiến trúc 7580102 V00 25
18 Kiến trúc Kiến trúc 7580101_1 V00 22 CT TIÊN TIẾN
19 Thiết kế nội thất Thiết kế nội thất 7580108 H00 21.75
20 Điêu khắc Điêu khắc 7210105 H00 21.75
21 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 22.5
22 Kỹ thuật hạ tầng đô thị Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, D01, D07 22.5
23 Thiết kế đồ họa Thiết kế đồ họa 7210403 H00 23
24 Thiết kế thời trang Thiết kế thời trang 7210404 H00 21.75
25 Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 22
26 Quản lý dự án xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_2 A00, A01, D01, D07 22
27 Quản lý xây dựng 7580302_2 A00, A01, D01, C01 21.4 CN: KINH TẾ PHÁT TRIỂN
28 Quản lý bất động sản Quản lý xây dựng 7580302_1 A00, A01, D01, C01 23.35
29 Quản lý xây dựng 7580302_2 A00, A01, D01, C01 23.4 CN: QUẢN LÝ VẬN TẢI VÀ LOGISTICS
30 Kinh tế Xây dựng Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 23.45
31 Kinh tế xây dựng 7580301_1 A00, A01, D01, C01 23.1 CN: KINH TẾ ĐẦU TƯ
32 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 24.7
33 Công nghệ đa phương tiện Công nghệ thông tin 7480201_1 A00, A01, D01, D07 25.7