Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022

ĐH Bách khoa là trường ĐH trực thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM. Đây là một trong những ngôi trường kỹ thuật hàng đầu khu vực phía Nam. Điểm chuẩn các năm gần đây nhất của trường sẽ giúp thí sinh có sự tham khảo, lựa chọn đúng đắn nhất khi đặt nguyện vọng. 

Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí.

Có thể thấy, điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP.HCM qua các năm có xu hướng tăng, đặc biệt ở những ngành HOT, điểm chuẩn ở mức cao, thí sinh phải đạt điểm 9-10 mới có cơ hội trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. 

Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022

Điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP.HCM 3 năm gần nhất

Xem thêm: 

  • ĐH Nông Lâm TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2022 dự kiến

Jennie

Trường Đại học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TP. HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn  năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Các bạn hãy xem điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật mới nhất ở bên dưới.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:

Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa-ĐH Quốc Gia TP HCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm năm năm 2022

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:

Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy:

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học Máy tính A00, A01 927
Kỹ thuật Máy tính A00, A01 898
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01 736
Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 700
Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 849
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may A00, A01 702
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00, B00, D07 853
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 700
Kiến trúc V00,V01 762
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 704
Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 820
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 702
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00, A01 906
Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 700
Vật lý kỹ thuật  A00, A01 702
Cơ Kỹ thuật A00, A01 703
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 715
Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 700
Kỹ thuật Ô tô A00, A01 837
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (song ngành từ 2020) A00, A01 802

Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy chất lượng cao, tiên tiến

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học máy tính  A00, A01 926
Kỹ thuật máy tính A00, A01 855
Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01 703
Kỹ thuật Cơ khí  A00, A01 711
Kỹ thuật Cơ điện tử  A00, A01 726
Kỹ thuật Cơ điện tử  - Chuyên ngành kỹ thuật robot A00, A01 736
Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 743
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông A00, A01 703
Công nghệ Thực phẩm A00, B00, D07 790
Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 727
Quản lý Công nghiệp  A00, A01, D01, D07 707
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 736
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01 897
Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh A00, A01 704
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 751
Kỹ thuật hàng không A00, A01 797
Khóa học máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00, A01 791

Điểm chuẩn đại học chính quy đào tạo tại phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến tre

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Bảo dưỡng công nghiệp - Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp (Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu). A00, A01 700

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019

Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

---

Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)

A00, A01

23.25

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.5

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.25

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.75

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)

A00, B00, D07

22

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.25

Kiến trúc

V00,V01

18

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)

A00, A01

19.25

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01, D07

22

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)

A00, A01, B00, D07

18.75

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)

A00, A01

22.25

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

18

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

18

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

18

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

18.75

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

18

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00, A01

17.25

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

22

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

21.75

Kỹ thuật Hàng không

A00, A01

19.5

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

---

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

22

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

19

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

21

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

19

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D01, D07

19.5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

---

Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.5

Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, B00, D07

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01, B00, D07

17

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10. Số điện thoại: +84-8-38.647.256..

🚩Đại Học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM Tuyển Sinh Năm 2021.

PL.