Điểm thi đại học cần thơ năm 2022

(CTO) - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, còn gọi là điểm sàn đăng ký xét tuyển (ĐKXT), áp dụng cho xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 (phương thức 2 của trường).

Điểm thi đại học cần thơ năm 2022

Một góc Tòa nhà công nghệ cao của Trường Đại học Cần Thơ. Ảnh: B.NG

Điểm sàn ĐKXT của trường được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng; từ 15 đến 19 điểm tùy ngành. Điểm sàn cao tập trung ở các ngành đào tạo giáo viên, từ 18 đến 19 điểm.

Điều kiện ĐKXT: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào từ 1,0 điểm trở xuống là đủ điều kiện ĐKXT vào ngành tương ứng; không nhân hệ số môn thi, không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ và không sử dụng điểm bảo lưu những năm trước để xét tuyển. Riêng ngành Giáo dục thể chất, môn thi Năng khiếu Thể dục thể thao đạt từ 5,0 điểm trở lên (do trường tổ chức thi). 

Bảng điểm sàn ĐKXT theo ngành của Trường Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm thi đại học cần thơ năm 2022

 * Trường Đại học Cần Thơ đồng thời công bố điểm chuẩn và điều kiện trúng tuyển các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển điểm học bạ THPT theo phương thức 4. Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn của 13 ngành từ 23,25 đến 29,85 điểm. Trong đó, 2 ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học có điểm chuẩn cao nhất, đều 29,85 điểm. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng. 

Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện như: Tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước; có ĐKXT trực tuyến và nộp hồ sơ ĐKXT trong thời gian quy định của trường (nếu chỉ nộp phiếu online mà không nộp hồ sơ về trường thì không được xét tuyển); đạt điểm sàn ĐKXT theo quy định của Quy chế tuyển sinh năm 2022 đối với phương thức xét tuyển học bạ. Riêng ngành Giáo dục thể chất, học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức đạt từ 9,0 trở lên. Đối với các ngành đào tạo giáo viên khác: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng đến lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng. Thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

Trường cũng lưu ý, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại  http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn  để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng ĐKXT khác theo quy định của Quy chế tuyển sinh năm 2022. Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định thì được hiểu là thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo phương thức 4 này và trường không giải quyết mọi khiếu nại về sau. Thời gian thực hiện từ ngày 22-7 đến 17 giờ ngày 20-8-2022.

Bảng điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức 4 của Trường Đại học Cần Thơ

Điểm thi đại học cần thơ năm 2022

B.Kiên

Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 25.25
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 20.5
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 26
Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 26.5
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.75
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 24.75
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26.5
Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 23
Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.75
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 25.5
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 23.5
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01; D14; D15 28.25
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 25.5
Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 24.5
Triết học C00; C19; D14; D15 25
Văn học C00; D01; D14; D15 26.75
Kinh tế A00; A01; C02; D01 28.25
Chính trị học C00; C19; D14; D15 25
Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.5
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00; D01; D14; D15 27.75
Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 25
Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 22
Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28.5
Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 29
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 26
Marketing A00; A01; C02; D01 29.25
Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 29.25
Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28.75
Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 29.25
Kế toán A00; A01; C02; D01 28.75
Kiểm toán A00; A01; C02; D01 28
Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, A00; C00; D01; D03 27.75
Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 25.5
Sinh học A02; B00; B03; B08 22
Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 28
Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 22
Hóa học A00; B00; C02; D07 26.5
Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 22.5
Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 25.5
Thống kê A00; A01; A02; B00 19.5
Khoa học máy tính A00; A01 28.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27.5
Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.75
Hệ thống thông tin A00; A01 27.5
Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.25
Công nghệ thông tin A00; A01 29.25
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.75
An toàn thông tin A00; A01 28
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 28
Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 27.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 29
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00; A01 27.5
Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 27
Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.75
Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 26.25
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.75
Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 23
Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22
Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21
Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 28.25
Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.75
Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 26.25
Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26.75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 19.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 24.25
Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 19.5
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00; B00; B08; D07 19.5
Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 23.75
Nông học B00; B08; D07 24
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02; B00; B08; D07 22.25
Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 25.5
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 19.5
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 19.5
Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 26
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 19.5
Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 25
Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 22.75
Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 24
Thú y B00; A02; D07; B08 28
Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 28.25
Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 25.75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 25.25
Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 26.25

Đang cập nhật....

Điểm thi đại học cần thơ năm 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 - Đại Học Cần Thơ:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Chương trình đào tạo đại trà
Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 27,75
Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 25,25
Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 29,25
Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 24
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 27,75
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 29
Sư phạm Sinh học B00, D08 25
Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 27,75
Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 26
Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 26
Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 28
Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 24,25
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: D01, D14, D15 27,75
- Ngôn ngữ Anh.
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh (học tại khu Hòa An) D01, D14, D15 26
Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 24
Triết học C00, C19, D14, D15 24
Văn học C00, D14, D15 25,75
Kinh tế A00, A01, C02, D01 28,25
Chính trị học C00, C19, D14, D15 26
Xã hội học A01, C00, C19, D01 26,25
Việt Nam học C00, D01, D14, D15 27,25
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Việt Nam học (học tại khu Hòa An) C00, D01, D14, D15 24,75
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Thông tin - thư viện A01, D01, D03, D29 21,50
Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28,75
Quản trị kinh doanh (học tại khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 26,25
Marketing A00, A01, C02, D01 29
Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 29
Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 28,25
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 28,75
Kế toán A00, A01, C02, D01 28,50
Kiểm toán A00, A01, C02, D01 27,50
Luật, 3 chuyên ngành: A00, C00, D01, D03 27,25
- Luật hành chính.
- Luật thương mại.
- Luật tư pháp.
Luật (học tại khu Hòa An) A00, C00, D01, D03 25,75
Chuyên ngành luật hành chính
Sinh học B00, D08 19,5
Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 25,75
Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 19,5
Hóa học A00, B00, D07 21,5
Khoa học môi trường A00, B00, D07 19,5
Toán ứng dụng A00, A01, B00 22
Khoa học máy tính A00, A01 27
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 25,25
Kỹ thuật phần mềm A00, A01 27,5
Hệ thống thông tin A00, A01 25,75
Kỹ thuật máy tính A00, A01 24,5
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: A00, A01 28,5
Công nghệ thông tin
Tin học ứng dụng
Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) A00, A01 24,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 26
Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 26,75
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: A00, A01 25,5
Cơ khí chế tạo máy.
Cơ khí ô tô.
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 25,5
Kỹ thuật điện A00, A01, D07 25,25
Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 23,5
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 26
Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 20,75
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19,5
Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 19,5
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 28
Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19,5
Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 24,25
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 25,25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19,5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21,25
Khoa học đất A00, B00, D07, D08 19,5
Chuyên ngành quản lý đất và CN phân bón
Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 20
Nông học B00, D08, D07 21,75
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: A02, B00, D07, D08 19,5
Khoa học cây trồng.
Nông nghiệp Công nghệ cao
Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 23
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 19,5
Kinh doanh nông nghiệp (học tại khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 19,5
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 26
Kinh tế nông nghiệp (học tại khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 22
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 22,5
Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 19,5
Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 19,5
Thú y A02, B00, D07, D08 27,75
Hóa dược A00, B00, D07 28
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 28
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 23
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 24,5
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 25,25
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao
Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 21
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 19,5
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 26,25
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 27
Tài chính ngân hàng A01, D01, D07 26,25
Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 25,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 19,5
Kỹ thuật xây dựng (CLC) A01, D01, D07 22
Kỹ thuật Điện (CTCLC) A01, D01, D07 19,5
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 24,25

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.5
7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 25
7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.25
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 25.5
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 24.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.75
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 23.75
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 25
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 24.75
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.5
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 21.75
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26.5
7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01; D14; D15 25.25
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 23.5
7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 24.25
7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.75
7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 25.5
7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.5
7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 25.75
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 25.5
7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 24.25
7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 22.75
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 25.75
7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.5
7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 26.25
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 26.5
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 25.75
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25.75
7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 25.5
7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 25.25
7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.5
7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) A00; C00; D01; D03 24.5
7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 24.5
7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 19
7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.25
7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 19.25
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; B00 22.75
7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25
7480102 Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu A00; A01 24
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.25
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.25
7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 23.75
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.75
7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00; A01 23.5
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 24
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 24.75
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.25
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.75
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23
7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 24.25
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.75
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 19
7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18.25
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 23.5
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 23.5
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 22.25
7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15.5
7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 21
7620109 Nông học B00; B08; D07 19.5
7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 19.25
7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.75
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.25
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 24.5
7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 22.25
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 22.25
7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 20.25
7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 21.5
7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 24.5
7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 25.25
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 23
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 24
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 23
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 19.5
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 25
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 25
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 24.5
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 16.75
7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.75
7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 19.5
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20.75

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm thi đại học cần thơ năm 2022

Điểm thi đại học cần thơ năm 2022

Điểm thi đại học cần thơ năm 2022

Điểm thi đại học cần thơ năm 2022

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Chương trình đào tạo đại trà   ---
Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25
Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22,75
Giáo dục Thể chất T00, T01 19,5
Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 26,5
Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 20,5
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22,75
Sư phạm Sinh học B00, D08 24
Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23,75
Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 24,25
Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21
Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26
Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: D01, D14, D15 26,75
- Ngôn ngữ Anh.
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 19,5
Triết học C00, C19, D14, D15 19,5
Văn học C00, D14, D15 23,75
Kinh tế A00, A01, C02, D01 26,75
Chính trị học C00, C19, D14, D15 24
Xã hội học A01, C00, C19, D01 25

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15 26,25
Thông tin - thư viện A01, D01, D03, D29 19,5
Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28
Marketing A00, A01, C02, D01 27,75
Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28,25
Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27,5
Kế toán A00, A01, C02, D01 27,5
Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26
Luật, 3 chuyên ngành: A00, C00, D01, D03 26,25
- Luật hành chính.
- Luật thương mại.
- Luật tư pháp.
Sinh học B00, D08 19,5
Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 24
Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 19,5
Hóa học A00, B00, D07 19,5
Khoa học môi trường A00, B00, D07 19,5
Toán ứng dụng A00, A01, B00 19,5
Khoa học máy tính A00, A01 24
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20
Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25,5
Hệ thống thông tin A00, A01 21
Kỹ thuật máy tính A00, A01 21
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: A00, A01 27,5
- Công nghệ thông tin.
- Tin học ứng dụng
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22.25
Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: A00, A01 25,5
- Cơ khí chế tạo máy.
- Cơ khí chế biến.
- Cơ khí giao thông.
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24
Kỹ thuật điện A00, A01, D07 23,5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 20
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 25
Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19,5
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19,5
Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 19,5
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26,5
Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19,5
Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 22
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 24,5
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19,5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19,5
Khoa học đất A00, B00, D07, D08 19,5
Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 19,5
Nông học B00, D08, D07 19,5
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: A02, B00, D07, D08 19,5
- Khoa học cây trồng.
- Công nghệ giống cây trồng.
Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 20
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 19,5
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 23
Phát triển nông thôn A00, A01, B00, D07 19,5
Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 19,5
Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 19,5
Thú y, 2 chuyên ngành: A02, B00, D07, D08 26
- Thú y.
- Dược Thú y.
Hóa dược A00, B00, D07 27,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27,25
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19,5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19,5
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20,5
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An   ---
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 21,75
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 21,5
Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 21,5
Công nghệ thông tin A00, A01 19,5
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19,5
     
     
Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19,5
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19,5
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)   ---
Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 19,5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 19,5
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 23
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24
Tài chính ngân hàng A01, D01, D07 21
Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 22,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 19,5
Kỹ thuật xây dựng (CLC) A01, D01, D07 19,75
Kỹ thuật Điện (CTCLC) A01, D01, D07 19,5
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 19,75
Điểm thi đại học cần thơ năm 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2019

Năm 2019 trường đại học Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc gia. Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất nhà trường tổ chức thi tuyển môn TDTT kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia để đăng kí xét tuyển vào ngành này.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Cần Thơ như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Chương trình đào tạo đại trà   ---
Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 19.75
Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 21.5
Giáo dục Thể chất T00, T01 17.75
Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 20.75
Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 17.25
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 18.75
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 19.75
Sư phạm Sinh học B00, D08 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.25
Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 21
Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21.25
Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 21.75
Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 17

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh.

- Phiên dịch.

– Phiên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15 21.25
Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 16.25
Triết học C00, C19, D14, D15 19.25
Văn học C00, D14, D15 18.5
Kinh tế A00, A01, C02, D01 19
Chính trị học C00, C19, D14, D15 20.25
Xã hội học A01, C00, C19, D01 20.25
Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 21
Thông tin - thư viện A01, D01, D03, D29 15
Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20
Marketing A00, A01, C02, D01 19.75
Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 20.25
Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 19.25
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 19.25
Kế toán A00, A01, C02, D01 19.5
Kiểm toán A00, A01, C02, D01 18.5

Luật, 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính.

- Luật thương mại.

- Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03 20.75

Sinh học, 2 chuyên ngành:

- Sinh học.

- Vi sinh vật học.

B00, D08 14
Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 18.25
Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 14.25
Hóa học A00, B00, D07 15.5
Khoa học môi trường A00, B00, D07 14.25
Toán ứng dụng A00, A01, B00 15.25
Khoa học máy tính A00, A01 15.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 15.75
Kỹ thuật phần mềm A00, A01 17.75
Hệ thống thông tin A00, A01 15
Kỹ thuật máy tính A00, A01 15.25

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin.

- Tin học ứng dụng

A00, A01 18.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 17.25
Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 17.5

Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy.

- Cơ khí chế biến.

- Cơ khí giao thông.

A00, A01 17.5
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 17
Kỹ thuật điện A00, A01, D07 16.5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 15
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 16.5
Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 14
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 14
Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 14
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 18.75
Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 14.25
Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 16.75
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 14
Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D07 14
Khoa học đất A00, B00, D07, D08 14
Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 14.5
Nông học B00, D08, D07 15.5

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng.

- Công nghệ giống cây trồng.

A02, B00, D07, D08 14.5
Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 16
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 14
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 17.5
Phát triển nông thôn A00, A01, B00, D07 14
Lâm sinh A00, A01, B00, D08 14
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 15.5
Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 14
Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 14.5

Thú y, 2 chuyên ngành:

- Thú y.

- Dược Thú y.

A02, B00, D07, D08 18
Hóa dược A00, B00, D07 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 19.75
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 15.75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 16.5
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 15.25
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An   ---
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 19
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 19
Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 17.5
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 18.75
Công nghệ thông tin A00, A01 15
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 14
Khuyến nông A00, A01, B00, D01 14
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp B00, D07, D08 14
Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14.5
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 14
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)   ---
Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 15.5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 15.5
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 16.5
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 17.75
Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 15.5
Kỹ thuật Điện (CTCLC) A01, D01, D07 15.5
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15

Thời gian nhập học :

-Thí sinh trúng tuyển có thể làm thủ tục nhập học theo cách trực tuyến hoặc trực tiếp tại trường.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ