Diện tích tỉnh Hà Giang là bao nhiêu?

Địa hình của tỉnh khá phức tạp, nhiều đồi núi cao, dẫy núi Tây Côn Lĩnh với đỉnh cao 2.427 m, và cao nguyên đá Đồng Văn đã tạo nên địa hình cao dần về phía tây bắc, thấp dần về phía Đông Nam tạo nên những tiểu vùng khí hậu thích nghi với một cơ cấu nông nghiệp đa dạng. Chính địa hình bị chia cắt phức tạp, diện tích núi đá chiếm tỷ lệ lớn, đã hạn chế nhiều đến xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, đồng thời mưa lớn tập trung vào một số tháng gây xói mòn, rửa trôi đất, lũ quét sạt lở làm mất đất sản xuất, ách tắc giao thông, khiến đi lại, vận chuyển và tiêu thụ nông sản gặp nhiều khó khăn.

Diện tích tỉnh Hà Giang là bao nhiêu?
Ảnh: Asian Travel.

Trên địa bàn tỉnh có các trục đường giao thông quan trọng như: Quốc lộ 2, 4C, 34 và 279 đã được rải nhựa, hiện đang hoạt động có hiệu quả. Trong đó QL2 là tuyến đường nối Hà Giang với các vùng kinh tế phát triển tạo điều kiện thuận lợi lưu chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế của tỉnh.
Đất đai và khí hậu thích hợp cho đa dạng hoá phát triển sản xuất nông lâm nghiệp với nhiều loại cây trồng vật nuôi nhiệt đới và á nhiệt đới, tạo ra sự đa dạng sinh học. Với đặc điểm tự nhiên là vùng biên giới, vùng miền núi cao, địa hình chia cắt, nhưng Hà Giang có lợi thế sản xuất lâm nghiệp, sản xuất một số cây trồng đặc sản như cam, quýt, cây dược liệu…., phát triển nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyệnTổng số (người)Tp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo Vạc

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

Lực lượng lao động (người)

Lao độngLực lượng lao động (người)NamNữThành thịNông thônLao động đang làm việc (người)Nhà nướcNgoài nhà nướcK/vực có vốn đt nước ngoàiThành thịNông thônNamNữTỉ lệ thất nghiệp (%)Nam (%)Nữ (%)Thành thị (%)Nông thôn (%)

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sáchTống SP theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Nông lâm thủy sảnCông nghiệp và xây dựngDịch vụThuế SP trừ trợ giáTống SP theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ)Thu ngân sách (triệu VNĐ)Tổng vốn đt theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)

Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (triệu đồng)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệpGiá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Trồng trọtChăn nuôiDịch vụ và hoạt động khácGiá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)

Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)

Trồng trọt

Trồng trọtGT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Cây hàng nămCây lâu năm

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)

Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

NămNăng suất lúa cả năm (tạ/ha)Tp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo Vạc

Diện tích lúa các năm (ha)

NămTổng diện tích lúa cả năm (ha)Tp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo Vạc

Diện tích cây hàng năm (ha)

NămTổng diện tích cây hàng năm (ha)Tp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo Vạc

Diện tích cây lâu năm (ha)

NămTổng diện tích cây lâu năm (ha)Tp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo Vạc

Diện tích cây ăn quả (ha)

NămDiện tích trồng cây ăn quả (ha)Tp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo Vạc

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016Tổng số (ha)Tp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo Vạc

Chăn nuôi

Chăn nuôiGT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Trâu, bòLợnGia cầmTổng số trâu (con)Tổng số bò (con)Tổng số lợn (con)Tổng số gia cầm (nghìn con)

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

Thủy sản

Thủy sảnGiá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Khai thácNuôi trồngDịch vụ thủy sản

Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng)

Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng)

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

NămDiện tích nuôi trồng TS (ha)Tp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo Vạc

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

NămSản lượng TS (tấn)Tp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo Vạc

Lâm nghiệp

Lâm nghiệpGT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Diện tích rừng (ha)Rừng tự nhiênRừng trồngTp. Hà GiangH. Bắc QuangH. Quang BìnhH. Vị XuyênH. Bắc MêH. Hoàng Su PhìH. Xín MầnH. Quản BạH. Yên MinhH. Đồng VănH. Mèo VạcĐất lâm nghiệp có rừng 2016Tổng số (ha)

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng)

Diện tích rừng qua các năm (ha)

Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên (ha)

Diện tích 3 loại rừng (ha)

Hà Giang có diện tích là bao nhiêu?

135,3 km²

Hà Giang có bao nhiêu tỉnh?

Tỉnh Hà Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện gồm 1 thành phố (Hà Giang) và 10 huyện (Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh).

Hà Giang là vùng gì?

Hà Giang là tỉnh miền núi vùng cao cực Bắc của Tổ quốc, có diện tích đất tự nhiên 7.929,48 km2, cách Nội 318 km theo đường bộ.

Hà Giang cao bao nhiêu so với mực nước biển?

Nằm trong khu vực địa bàn vùng núi cao phía bắc lãnh thổ Việt Nam, Hà Giang là một quần thể núi non hùng vĩ, địa hình hiểm trở, có độ cao trung bình từ 800 m đến 1.200 m so với mực nước biển.