driver distraction digital distraction distraction techniques constant distraction needed distraction distraction has Search Query: distraction distraction | * danh từ
- sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng
- sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển
- sự bối rối, sự rối trí
- sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí
=to love to distraction+ yêu điên cuồng
=to be driven to distraction+ phát điên, hoá cuồng | distraction | bước ; gây phân tâm ; hành động làm phân tâm ; hóa điên một tí ; làm họ phân tâm ; lạc hướng ; phân tâm ; sao lãng ; sao nhãng ; sự lẫn lộn đó ; sự phân tâm ; sự sao lãng ; sự sao nhãng ; sự đánh lạc hướng ; trí ; tầm ảnh hưởng ; việc làm phân tâm ; xao lãng ; đánh lạc hướng mọi ; đánh lạc hướng nào đó ; đánh lạc hướng ; đòn nghi binh ; | distraction | bước ; gây phân tâm ; hành động làm phân tâm ; hóa điên một tí ; làm họ phân tâm ; lạc hướng ; phân tâm ; sao lãng ; sao nhãng ; sự lẫn lộn đó ; sự phân tâm ; sự sao lãng ; sự sao nhãng ; sự đánh lạc hướng ; trí ; tầm ảnh hưởng ; việc làm phân tâm ; xao lãng ; đánh lạc hướng nào đó ; đánh lạc hướng ; đòn nghi binh ; | distraction; beguilement | an entertainment that provokes pleased interest and distracts you from worries and vexations | distraction; misdirection | the act of distracting; drawing someone's attention away from something | distracted | * tính từ
- điên cuồng, mất trí, quẫn trí | distraction | * danh từ
- sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng
- sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển
- sự bối rối, sự rối trí
- sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí
=to love to distraction+ yêu điên cuồng
=to be driven to distraction+ phát điên, hoá cuồng | English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Vietnamese Word Index: A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
distraction /dɪ.ˈstræk.ʃən/
- sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm... ); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng.
- Sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển.
- Sự bối rối, sự rối trí.
- Sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí.
to love to distraction — yêu điên cuồng
to be driven to distraction — phát điên, hoá cuồng
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổi
Danh từSửa đổi
Số ít
|
Số nhiều
|
---|
distraction /dis.tʁak.sjɔ̃/
|
distractions /dis.tʁak.sjɔ̃/
| distraction gc
- Sự đãng trí, sự không chú ý, sự sơ suất.
Les causes de distraction des élèves — nguyên nhân đãng trí của học sinh
Distraction dans les paroles — sự sơ suất trong lời nói
- Cách giải trí, cách tiêu khiển.
La lecture est la plus saine des distractions — đọc sách là cách giải trí lành mạnh nhất
- (Luật học, pháp lý) Sự trích ra, sự lấy bớt đi.
La distraction des objets saisis est sévèrement punie — lấy bớt các vật bị tịch thu thì bị nghiêm phạt
- (Luật học, pháp lý) Sự trích tiền.
Distraction au profit d’un avocat — sự trích tiền cho một luật sư
Trái nghĩaSửa đổi
- Application, attention, concentration
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
|