Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2023 - 2024 gồm 13 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Show
Đề thi cuối kì 1 Toán 9 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 13 đề thi cuối kì 1 Toán 9 năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 9, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 9. 1. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 - Đề 11.1 Đề thi cuối kì 1 Toán 9Câu 1 (1,0đ):
Câu 2 (1,0đ):Thực hiện phép tính: %20%5Csqrt%7B2%20%5Cfrac%7B7%7D%7B9%7D%20%5Ccdot%205%20%5Cfrac%7B1%7D%7B16%7D%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B1%7D%7B100%7D%7D) %20(%5Csqrt%7B2%7D%2B2%20%5Csqrt%7B3%7D-%5Csqrt%7B8%7D)%20%5Ccdot%20%5Csqrt%7B2%7D-%5Csqrt%7B24%7D) Câu 3(2,0đ): Cho biểu thức
Câu 4 (1,5đ): Cho hàm số
Câu 5 (1,5đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 360, BC = 7cm. Hãy giải tam giác vuông ABC. Câu 6 (2,0đ): Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M.
Câu 7 (1,0đ): Giải các hệ phương trình : 1.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Toán 9Câu Nội dung Điểm 1 a Định nghĩa ( SGK Toán 9 HK I trang 47) Ví dụ : y = 5x - 1, y = -x + 3,... 0,25đ 0,25đ b Đường thẳng và đường tròn có 3 vị trí tương đối : + Đường thẳng cắt đường tròn, số điểm chung là 2 + Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn, số điểm chung là 1 + Đường thẳng không giao với đường tròn, số điểm chung là 0 0,25đ 0,25đ 2. ![\begin{array}{l|l} \begin{array}{l} \sqrt{2 \frac{7}{9} \cdot 5 \frac{1}{16} \cdot \frac{1}{100}}=\sqrt{\frac{25}{9} \cdot \frac{81}{16} \cdot \frac{1}{100}}=\sqrt{\left(\frac{5}{3}\right)^2} \cdot \sqrt{\left(\frac{9}{4}\right)^2} \cdot \sqrt{\left(\frac{1}{10}\right)^2} \ = \end{array} \ \mathrm{b} \cdot \frac{5}{3} \cdot \frac{1}{10}=\frac{3}{8} \end{array}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7Cl%7D%0A%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0A%5Csqrt%7B2%20%5Cfrac%7B7%7D%7B9%7D%20%5Ccdot%205%20%5Cfrac%7B1%7D%7B16%7D%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B1%7D%7B100%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cfrac%7B25%7D%7B9%7D%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B81%7D%7B16%7D%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B1%7D%7B100%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cleft(%5Cfrac%7B5%7D%7B3%7D%5Cright)%5E2%7D%20%5Ccdot%20%5Csqrt%7B%5Cleft(%5Cfrac%7B9%7D%7B4%7D%5Cright)%5E2%7D%20%5Ccdot%20%5Csqrt%7B%5Cleft(%5Cfrac%7B1%7D%7B10%7D%5Cright)%5E2%7D%20%5C%5C%0A%3D%0A%5Cend%7Barray%7D%20%5C%5C%0A%5Cmathrm%7Bb%7D%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B5%7D%7B3%7D%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B1%7D%7B10%7D%3D%5Cfrac%7B3%7D%7B8%7D%0A%5Cend%7Barray%7D) 0,25đ 0,25đ Xem thêm đáp án chi tiết trong file tải về 1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Toán 9Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao 1. Căn bậc hai-Căn bậc ba. Hiểu được các quy tắt khai phương và rút gọn các căn thức bậc hai Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, Vận dụng giải bài tập liên quan Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 2câu (2a,2b) 1,0đ 10% 1câu (3b) 1,0đ 10% 1câu (3a) 1,0đ 10% 4 3,0đ 30% 2. Hàm số bậc nhất HS nhận biết được khái niệm về hàm số bậc nhất Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị, hiểu được khi nào điểm thuộc đồ thị Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 1câu (1a) 0,5đ 5% 1câu (4a) 0,5đ 5% 1câu (4b) 1,0đ 10% 3 2,0đ 20% 3.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết vận dụng quy tắc vào giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % câu 7 1,0đ 10% 1 1,0đ 10% 4.Hệ thức lượng trong tam giác vuông Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông vào giải tam giác vuông Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : 1câu (5) 1,5đ 15% 1 1,5đ 15% 5. Đường tròn HS nhận biết được các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Vẽ hình minh họa. Vận dụng kiến thức về cạnh của tam giác vuông vào giải toán. Vận dụng tính chất của đường tròn, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh 1 góc bằng 900. Chứng minh tứ giác là thoi. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1b 0,5đ 5% 1 (6a +hình vẽ) 1,0đ 10% 2 (6b,6c) 1,0đ 10% 4 2,5đ 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,0đ 10% 4 2,5đ 25 % 4 4,5đ 45% 3 2,0đ 20% 13 10đ 100% 2. Đề thi học kì 1 Toán 9 - Đề 22.1 Đề thi cuối kì 1 Toán 9Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với những câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Với những giá trị nào của x thì có nghĩa
Câu 2. Căn bậc hai số học của 9 là:
B . 3
D . 3 Câu 3. Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào?
Câu 4. Hàm số y= (m - 5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào?
Câu 5. Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì:
Câu 6. Cho hàm số bậc nhất %20%5Cmathrm%7Bx%7D-4%20v%C3%A0%20%5Cmathrm%7By%7D%3D4%20%5Cmathrm%7Bx%7D). Giá trị của m đề đồ thị của hai hàm số cắt nhau là: Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là:
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó SinC bằng: Câu 9. Đường thẳng và đường tròn tiếp cắt nhau thì số điểm chung là:
Câu 10. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào?
Câu 11. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào?
Câu 12. Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì:
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm).
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y=(m-1) x+m+4
Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rằng:
Bài 4. (1 điểm) Giải phương trình: 2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Toán 9I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B A D C A C D B A Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ II.TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài Nội dung – Đáp án Điểm 1. ![\begin{aligned} & \text { a) } M=-\sqrt{18}+\sqrt{32}+2019 \sqrt{2} \ =&-3 \sqrt{2}+4 \sqrt{2}+2019 \sqrt{2} \ =& 2020 \sqrt{2} \ \text { b) } & N=\left(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\right): \frac{2}{x-1} \ =& \frac{\sqrt{x} \cdot(\sqrt{x}-1)+\sqrt{x} \cdot(\sqrt{x}+1)}{(\sqrt{x}+1) \cdot(\sqrt{x}-1)}: \frac{2}{x-1} \ =& \frac{2 x}{x-1}: \frac{2}{x-1}=\frac{2 x}{x-1} \cdot \frac{x-1}{2}=x \end{aligned}](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%20%5Ctext%20%7B%20a)%20%7D%20M%3D-%5Csqrt%7B18%7D%2B%5Csqrt%7B32%7D%2B2019%20%5Csqrt%7B2%7D%20%5C%5C%0A%3D%26-3%20%5Csqrt%7B2%7D%2B4%20%5Csqrt%7B2%7D%2B2019%20%5Csqrt%7B2%7D%20%5C%5C%0A%3D%26%202020%20%5Csqrt%7B2%7D%20%5C%5C%0A%5Ctext%20%7B%20b)%20%7D%20%26%20N%3D%5Cleft(%5Cfrac%7B%5Csqrt%7Bx%7D%7D%7B%5Csqrt%7Bx%7D%2B1%7D%2B%5Cfrac%7B%5Csqrt%7Bx%7D%7D%7B%5Csqrt%7Bx%7D-1%7D%5Cright)%3A%20%5Cfrac%7B2%7D%7Bx-1%7D%20%5C%5C%0A%3D%26%20%5Cfrac%7B%5Csqrt%7Bx%7D%20%5Ccdot(%5Csqrt%7Bx%7D-1)%2B%5Csqrt%7Bx%7D%20%5Ccdot(%5Csqrt%7Bx%7D%2B1)%7D%7B(%5Csqrt%7Bx%7D%2B1)%20%5Ccdot(%5Csqrt%7Bx%7D-1)%7D%3A%20%5Cfrac%7B2%7D%7Bx-1%7D%20%5C%5C%0A%3D%26%20%5Cfrac%7B2%20x%7D%7Bx-1%7D%3A%20%5Cfrac%7B2%7D%7Bx-1%7D%3D%5Cfrac%7B2%20x%7D%7Bx-1%7D%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7Bx-1%7D%7B2%7D%3Dx%0A%5Cend%7Baligned%7D) 0,5đ 0,5đ 0,5đ ............. 2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Toán 9Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Căn bậc hai Biết được đk để căn thức có nghĩa, căn bậc hai của số không âm Hiểu được căn bậc hai số học Sử dụng phép bđ đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Sử dụng các phép biến đổi để thu gọn biểu thức chứa căn bậc hai Giải phương trình chứa căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 1,5 15% 1 1 10% 5 3 30% 2. Hàm số Nhận biết được hàm số đồng biến, hàm số bậc nhất Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số Tìm đk để đường thẳng cắt nhau, song song. Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 1,5 15% 6 2,5 25% 3. Một số hệ thức về cạnh và đường cao. Tỉ số lượng giác Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn Hiểu được hệ thức để tính độ dài đường cao Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 4. Đường tròn Biết được số điểm chung của đường thẳng và đường tròn. Liên hệ giữa đường kính và dây Hiểu được tính chất của đường nối tâm. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Chứng minh được 3 điểm thẳng hàng và một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 2 0,5 5% 2 3 30% 6 4 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 6 1,5 15% 5 1,25 12,5% 1 0,25 2,5% 6 6 60% 1 1 10% 19 10 100% ............. 3. Đề thi cuối kì 1 Toán 9 - Đề 33.1 Đề thi học kì 1 Toán 9Câu 1: Thực hiện các phép tính: Câu 2: Giải phương trình: b . Câu 3: Cho biểu thức %3A%5Cleft(%20%5Cfrac%7B%5Csqrt%7Bx%7D%2B1%7D%7B%5Csqrt%7Bx%7D-2%7D-%5Cfrac%7B%5Csqrt%7Bx%7D%2B2%7D%7B%5Csqrt%7Bx%7D-1%7D%20%5Cright))
Câu 4: Cho hàm số bậc nhất y = (m + 5) + 2m - 10y
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh CB thành hai đoạn CH = 8, BH = 3. Gọi M, N lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC.
Câu 6: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3.2 Đáp án đề thi học kì 1 Toán 9Câu 1:
Câu 2: Điều kiện: <=> 3x - 1 = 5 <=> x = 2 (thỏa mãn) Vậy phương trình có nghiệm x = 2 Điều kiện: x2 - 6x + 9 = (x - 3)2 ≥ 0 ∀x ![\begin{align} & pt\Leftrightarrow \sqrt{{{\left( x-3 \right)}{2}}}={{3}{2}}\Leftrightarrow \left| x-3 \right|=3 \ & \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x-3=3 \ x-3=-3 \ \end{matrix}\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=6 \ x=0 \ \end{matrix} \right. \right. \ \end{align}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Balign%7D%0A%0A%26%20pt%5CLeftrightarrow%20%5Csqrt%7B%7B%7B%5Cleft(%20x-3%20%5Cright)%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%3D%7B%7B3%7D%5E%7B2%7D%7D%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%7C%20x-3%20%5Cright%7C%3D3%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%0Ax-3%3D3%20%5C%5C%0A%0Ax-3%3D-3%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Bmatrix%7D%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5B%20%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%0Ax%3D6%20%5C%5C%0A%0Ax%3D0%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Bmatrix%7D%20%5Cright.%20%5Cright.%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Balign%7D) Vậy phương trình có nghiệm x = 0 hoặc x = 6 Điều kiện: PTTĐ ![\Leftrightarrow \left{ \begin{matrix} x-1\ge 0 \ {{\left( \sqrt{{{x}{2}}+8x-5} \right)}{2}}={{\left( x-1 \right)}{2}} \ \end{matrix}\Leftrightarrow \left{ \begin{matrix} x\ge 1 \ {{x}{2}}+8x-5={{x}^{2}}-2x+1 \ \end{matrix} \right. \right.\Leftrightarrow \left{ \begin{matrix} x\ge 1 \ x=\dfrac{3}{5}\left( L \right) \ \end{matrix} \right.](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5C%7B%20%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%0Ax-1%5Cge%200%20%5C%5C%0A%0A%7B%7B%5Cleft(%20%5Csqrt%7B%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7D%2B8x-5%7D%20%5Cright)%7D%5E%7B2%7D%7D%3D%7B%7B%5Cleft(%20x-1%20%5Cright)%7D%5E%7B2%7D%7D%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Bmatrix%7D%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5C%7B%20%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%0Ax%5Cge%201%20%5C%5C%0A%0A%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7D%2B8x-5%3D%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7D-2x%2B1%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Bmatrix%7D%20%5Cright.%20%5Cright.%5CLeftrightarrow%20%5Cleft%5C%7B%20%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%0Ax%5Cge%201%20%5C%5C%0A%0Ax%3D%5Cdfrac%7B3%7D%7B5%7D%5Cleft(%20L%20%5Cright)%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Bmatrix%7D%20%5Cright.) Vậy phương trình vô nghiệm. Câu 3: %3A%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B%7B%5Csqrt%20x%20%20%2B%201%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20x%20%20-%202%7D%7D%20-%20%5Cfrac%7B%7B%5Csqrt%20x%20%20%2B%202%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20x%20%20-%201%7D%7D%7D%20%5Cright))
b) ![\begin{matrix} A = \dfrac{{\sqrt x - \sqrt x + 1}}{{\sqrt x \left( {\sqrt x - 1} \right)}}:\left[ {\dfrac{{\left( {\sqrt x + 1} \right)\left( {\sqrt x - 1} \right)}}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\left( {\sqrt x - 1} \right)}} - \dfrac{{\left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {\sqrt x - 2} \right)}}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\left( {\sqrt x - 1} \right)}}} \right] \hfill \ A = \dfrac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x - 1} \right)}}:\dfrac{{x - 1 - \left( {x - 4} \right)}}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\left( {\sqrt x - 1} \right)}} \hfill \ A = \dfrac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x - 1} \right)}}.\dfrac{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\left( {\sqrt x - 1} \right)}}{3} \hfill \ A = \dfrac{{\sqrt x - 2}}{{3\sqrt x }} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20A%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%5Csqrt%20x%20%20-%20%5Csqrt%20x%20%20%2B%201%7D%7D%7B%7B%5Csqrt%20x%20%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%201%7D%20%5Cright)%7D%7D%3A%5Cleft%5B%20%7B%5Cdfrac%7B%7B%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20%2B%201%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%201%7D%20%5Cright)%7D%7D%7B%7B%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%202%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%201%7D%20%5Cright)%7D%7D%20-%20%5Cdfrac%7B%7B%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20%2B%202%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%202%7D%20%5Cright)%7D%7D%7B%7B%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%202%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%201%7D%20%5Cright)%7D%7D%7D%20%5Cright%5D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20A%20%3D%20%5Cdfrac%7B1%7D%7B%7B%5Csqrt%20x%20%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%201%7D%20%5Cright)%7D%7D%3A%5Cdfrac%7B%7Bx%20-%201%20-%20%5Cleft(%20%7Bx%20-%204%7D%20%5Cright)%7D%7D%7B%7B%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%202%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%201%7D%20%5Cright)%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20A%20%3D%20%5Cdfrac%7B1%7D%7B%7B%5Csqrt%20x%20%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%201%7D%20%5Cright)%7D%7D.%5Cdfrac%7B%7B%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%202%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B%5Csqrt%20x%20%20-%201%7D%20%5Cright)%7D%7D%7B3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20A%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%5Csqrt%20x%20%20-%202%7D%7D%7B%7B3%5Csqrt%20x%20%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Vậy A = khi và chỉ khi x = 16 Câu 5:
Tương tự với tam giác NHC vuông tại N nên O’ là trung điểm của CH. Gọi D là giao điểm của MN và AH, E là trung điểm của OO’ Ta có: Vậy tam giác ODO’ vuông tại D, D thuộc đường tròn đường kính OO’ Lại có ED là đường trung bình của hình thang OMNO’ Vậy MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ Câu 6: Với a, b, c là các số dương thảo mãn abc = 1 ta đặt Ta có: %5Cleft(%20%7B%7Bx%5E2%7D%20-%20xy%20%2B%20%7By%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20xyz%20%5Cgeqslant%20%5Cleft(%20%7Bx%20%2B%20y%7D%20%5Cright).xy%20%2B%20xyz%20%3D%20xy%5Cleft(%20%7Bx%20%2B%20y%20%2B%20z%7D%20%5Cright)) Tương tự ta có: ![\begin{matrix} b + c + 1 = {y^3} + {z^3} + xyz = \left( {y + z} \right)\left( {{y^2} - yz + {z^2}} \right) + xyz \geqslant \left( {y + z} \right).yz + xyz = yz\left( {x + y + z} \right) \hfill \ c + a + 1 = {z^3} + {x^3} + xyz = \left( {z + x} \right)\left( {{z^2} - zx + {x^2}} \right) + xyz \geqslant \left( {z + x} \right).zx + xyz = zx\left( {x + y + z} \right) \hfill \ \Rightarrow M = \dfrac{1}{{a + b + 1}} + \dfrac{1}{{b + c + 1}} + \dfrac{1}{{c + a + 1}} \leqslant \dfrac{{xyz}}{{xy\left( {x + y + z} \right)}} + \dfrac{{xyz}}{{yz\left( {x + y + z} \right)}} + \dfrac{{xyz}}{{zx\left( {x + y + z} \right)}} = 1 \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20b%20%2B%20c%20%2B%201%20%3D%20%7By%5E3%7D%20%2B%20%7Bz%5E3%7D%20%2B%20xyz%20%3D%20%5Cleft(%20%7By%20%2B%20z%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B%7By%5E2%7D%20-%20yz%20%2B%20%7Bz%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20xyz%20%5Cgeqslant%20%5Cleft(%20%7By%20%2B%20z%7D%20%5Cright).yz%20%2B%20xyz%20%3D%20yz%5Cleft(%20%7Bx%20%2B%20y%20%2B%20z%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20c%20%2B%20a%20%2B%201%20%3D%20%7Bz%5E3%7D%20%2B%20%7Bx%5E3%7D%20%2B%20xyz%20%3D%20%5Cleft(%20%7Bz%20%2B%20x%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B%7Bz%5E2%7D%20-%20zx%20%2B%20%7Bx%5E2%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20xyz%20%5Cgeqslant%20%5Cleft(%20%7Bz%20%2B%20x%7D%20%5Cright).zx%20%2B%20xyz%20%3D%20zx%5Cleft(%20%7Bx%20%2B%20y%20%2B%20z%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%5CRightarrow%20M%20%3D%20%5Cdfrac%7B1%7D%7B%7Ba%20%2B%20b%20%2B%201%7D%7D%20%2B%20%5Cdfrac%7B1%7D%7B%7Bb%20%2B%20c%20%2B%201%7D%7D%20%2B%20%5Cdfrac%7B1%7D%7B%7Bc%20%2B%20a%20%2B%201%7D%7D%20%5Cleqslant%20%5Cdfrac%7B%7Bxyz%7D%7D%7B%7Bxy%5Cleft(%20%7Bx%20%2B%20y%20%2B%20z%7D%20%5Cright)%7D%7D%20%2B%20%5Cdfrac%7B%7Bxyz%7D%7D%7B%7Byz%5Cleft(%20%7Bx%20%2B%20y%20%2B%20z%7D%20%5Cright)%7D%7D%20%2B%20%5Cdfrac%7B%7Bxyz%7D%7D%7B%7Bzx%5Cleft(%20%7Bx%20%2B%20y%20%2B%20z%7D%20%5Cright)%7D%7D%20%3D%201%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Suy ra GTNN của Q bằng 1 khi và chỉ khi x = y = z = 1 hay a = b = c = 1 3.3 Ma trận đề thi học kì 1 Toán 9Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL 1.Căn thức bậc hai - Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai. -Hiểu được hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức Vận dụng các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức phức tạp, giải phương trình vô tỷ Số câu:2 Số điểm:1 Số câu:2 Số điểm:1 Số câu:2 Số điểm: 1. Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu: 7 Số điểm:3.5 2.Hàm số bậc nhất Nhận biết được hàm số đồng biến, nghich biến Hiểu được hai đường thẳng song song,.. Vẽ được đồ thị hàm số Tìm được giao điểm đồ thị của hai hàm số bậc nhất Số câu:2 Số điểm:1 Số câu:2 Số điểm:1 Số câu:2 Số điểm:1 Số câu: 6 Số điểm: 3 3.Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Hiểu được các hệ thức áp dụng vào tam giác vuông Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải toán Số câu:1 Số điểm:0.5 Số câu:1 Số điểm:0.5 Số câu: 2 Số điểm: 1.0 4. Đường tròn Nhận biết được đường tròn Hiểu được tính chất đường tròn, hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh Vận dụng khái niệm đường tròn và các tính chất đường tròn, hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn để chứng minh |