Thành viên đóng góp gần nhất - imtai
- loanloan005
- PST
- heo2k4
- pisola3
- thaivu9186
- Chi_Korra
- nguyenanh200517
- tulipdo
- minhnguyet03
- thinhsun
- laylababy592003
stack up: chồng chất; dồn đống* Your phone messages really stacked up while you were on vacation.
- Tin nhắn trong điện thoại của bạn dồn đống trong thời gian bạn đi nghỉ.
- * The bills are stacking up on my desk.
- Hóa đơn đang dồn đống trên bàn làm việc của tôi.
- *
stack up: bay quanh chờ hạ cánh* Bad weather caused dozens of flights to stack up near Kennedy Airport.
- Thời tiết xấu làm hàng tá chuyến bay phải bay quanh chờ hạ cánh gần sân bay Kennedy.
- *
stack-up: việc bay quanh chờ hạ cánh* Stack-ups at Heathrow are causing delays for hundreds of travellers.
- Việc bay quanh chờ hạ cánh tại sân bay Heathrow đang gây chậm trễ cho hàng trăm hành khách.
- *
stake out sth – stake sth out: theo dõi* The man apparently stakes out the check-cashing store and knew when the delivery of cash would be made.
- Có vẻ như người đàn ông đó theo dõi điểm thu đổi ngân phiếu nên biết tiền mặt được giao lúc nào.
- * Reporters have staked out her home and are offering $10,000 for an interview.
- Các phóng viên theo dõi nhà cô ấy và đang đề nghị trả 10.000 đô-la để được phỏng vấn.
- *
stakeout: việc theo dõi* Detectives were on stakeout for armed robbers.
- Thám tử đang theo dõi những tên cướp có vũ trang.
- *
stake out sth: đạt được (thành công với) cái gì* In three years, they have staked out 30% of the shoe market.
- Trong ba năm, họ đã chiếm 30% thị trường giày.
- *
-
- Chính quyền thành phố chặn đứng kế hoạch của chúng tôi về việc phát triển khu đất thành trung tâm thương mại.
- * Our boss stamped on every suggestion we made, and then decided to cancel the project.
- Sếp của chúng tôi gạt phăng mọi đề nghị chúng tôi đưa ra, rồi quyết định hủy bỏ dự án.
- *
stand aside: đứng sang một bên; tránh sang một bên* Stand aside, please, and let the runners pass.
- Vui lòng đứng sang một bên và để cho các vận động viên chạy qua.
- * The shopkeeper demanded that we stand aside and not block the entrance to his store.
- Chủ tiệm yêu cầu chúng tôi tránh sang một bên và không chận lối vào cửa hàng của ông ta.
- *
stand aside: không can thiệp; không dự vào* Soldiers stood aside last Sunday when demonstrators broke windows at the French Embassy building.
- Chủ nhật tuần rồi binh lính đã không can thiệp khi người biểu tình đập vỡ cửa sổ tòa nhà Đại sứ quán Pháp.
- * When war broke out in Bosnia, the leader of the European Union asked America to stand aside.
- Khi chiến tranh bùng nổ ở Bosnia, lãnh đạo của Liên minh Châu Âu đã yêu cầu Hoa Kỳ không can thiệp.
- *
stand between sb and sth: ngăn cản ai làm gì; ngăn ai lâm vào hoàn cảnh gì* For millions of Americans, Social Security benefits are the only thing standing between them and poverty.
- Đối với hàng triệu người Mỹ, trợ cấp an sinh xã hội là thứ duy nhất giúp họ không rơi vào cảnh nghèo đói.
- * Is the only thing standing between you and a beautiful wedding the fact that you haven't found the person you want to marry?
- Điều duy nhất khiến bạn không có được một đám cưới đẹp có phải là do bạn chưa tìm được người bạn muốn kết hôn không?
- *
be switched on: nhạy bén* This new headteacher, Mr Collins – he’s meant to be pretty switched on.
- Ông Collins hiệu trưởng mới này hẳn là khá nhạy bén.
- * The ones who were going to succeed were those who acted more efficiently and were more switched on.
- Những người sẽ thành công là những người hành động hiệu quả hơn và nhạy bén hơn.
- *
switch over to: chuyển qua / chuyển sang (cái gì)* I've switched over to telephone banking because it’s more convenient.
- Tôi đã chuyển qua giao dịch ngân hàng bằng điện thoại vì nó tiện hơn.
- * The power failure created chaos throughout the city and forced three hospitals to switch over to their emergency generators.
- Mất điện đã gây ra tình trạng hỗn loạn khắp thành phố và buộc ba bệnh viện phải chuyển qua máy phát điện dùng khi khẩn cấp của họ.
- *
switch over from: chuyển qua / chuyển sang từ (cái gì)* A new high-speed rail service would encourage millions of passengers to switch over from air travel.
- Dịch vụ đường sắt cao tốc mới sẽ khuyến khích hàng triệu hành khách chuyển qua từ đường hàng không.
- *
switchover: sự chuyển qua; việc chuyển sang* The switchover to less labor-intensive technologies has caused a serious unemployment problem.
- Việc chuyển sang các công nghệ cần ít nhân công hơn đã gây ra vấn đề thất nghiệp nghiêm trọng.
- *
switch over: chuyển kênh* There’s a film on the other channel – does anyone mind if I switch over?
- Kênh kia có phim. Tôi chuyển kênh có ai phiền gì không?
- * switch over
- hoán đổi nhau; đổi chỗ cho nhau
- * If you get tired of driving we can always switch over.
- Nếu anh lái chán rồi thì tụi mình đổi qua lúc nào cũng được.
- *
|