Bu lông cường độ cao là những loại bu lông có cấp độ bền từ 8.8 trở lên như: bu lông cấp bền 8.8, Bu lông cấp bền 10.9, Bu lông cấp bền 12.9. Bu lông cường độ cao thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống chịu áp cao, ngành công nghiệp nặng.
Tham khảo Cấp bền của bu lông là gì???
Bu lông lục giác cường độ cao
Bu lông tự đứt (S10T) cường độ cao
Bu lông móng (Bu lông neo) cường độ cao
2. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M5 đến M72
Bước ren: 01 – 06
Chiều dài: Từ 10 – 300 mm
– Vật liệu chế tạo: Thép
– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ Dacromat, mạ Geomet, nhuộn đen,….
– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….
Cơ tính bu lông cường độ cao:
Các trị số về cơ tính của bu lông cường độ cao tuân theo bảng thông số sau:
Cơ tính
Trị số đối với cấp độ bền
8,8
3,6
4,6
4,8
5,6
5,8
6,6
6,8
≤ M16
\>M16
9,8*
10,9
12,9
1. Giới hạn bền đứt
danh nghĩa
300
400
500
600
800
800
900
1000
1200
, N/mm2
nhỏ nhất
330
400
120
600
520
600
800
830
900
1040
1220
2. Độ cứng vicke,
nhỏ nhất
95
120
130
155
160
190
230
255
280
310
372
HV
lớn nhất
220
250
300
336
360
382
434
3. Độ cứng Brinen
nhỏ nhất
90
114
124
147
152
181
219
242
266
295
353
HB
.
lớn nhất
209
238
285***
319
342
363
412
HRB
nhỏ nhất
52
67
71
79
82
89
-
-
-
-
•
4. Độ cứng Rốc oen,
lớn nhất
95
99
-
-
-
-
-
HR
HRC
nhỏ nhất
-
-
-
-
20
23
27
31
38
lớn nhất
-
-
-
-
-
-
30
34
36
39
44
5. Độ cứng bề mặt HV.0,3
lớn nhất
-
-
-
-
-
-
320
356
380
402
454
6. Giới hạn chảy
danh nghĩa
180
240
320
300
400
360
480
-
-
-
-
-
, N/mm2
nhỏ nhất
190
240
340
300
420
360
480
-
-
-
-
-
7. Giới han chảy qui ước
danh nghĩa
-
-
-
-
-
640
640
720
900
1088
, N/mm2
nhỏ nhất
-
-
-
-
-
-
610
660
720
940
1100
8. Ứng suất thử
/ hoặc /
0,94
0,94
0,91
0,94
0,91
0,91
0,91
0,91
0,91
0,91
0,88
0,88
N/mm2
180
225
310
280
380
440
440
580
600
650
830
970
9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 %
nhỏ nhất
25
22
14
20
10
16
8
12
12
10
9
8
10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệch
Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này.
11. Độ dai va đập, J/cm2
nhỏ nhất
-
50
-
40
-
60
60
50
40
30
12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân
không phá huỷ
13. Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát cácbon
-
1/2H1
2/3H1
3/4H1
14. Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát cácbon hoàn toàn, mm
-
0,015
Bảng cơ tinh của bu lông, vít và vít cấy theo tiêu chuẩn TCVN 1916-1995
Trị số cấp bền của bu lông thường được ký hiệu trên đầu mũ bu lông gồm hai chữ số: Chữ số đầu bằng 1/100 giới hạn bền đứt, N/mm2. Chữ số sau bằng 1/10 của tỉ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền đứt, %. Tích của hai số bảng 1/10 giới hạn chảy, N/mm2
Ví dụ: trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).
Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.
3. Phân loại bu lông cường độ cao:
3.1. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d
M4
M5
M6
M8
M10
M12
M14
M16
M18
M20
M22
P
0.7
0.8
1
1.25
1.5
1.75
2
2
2.5
2.5
2.5
k
2.8
3.5
4
5.3
6.4
7.5
8.8
10
11.5
12.5
14
s
7
8
10
13
17
19
22
24
27
30
32
d
M24
M27
M30
M33
M36
M39
M42
M45
M48
M52
M56
P
3
3
3.5
3.5
4
4
4.5
4.5
5
5
5.5
k
15
17
18.7
21
22.5
25
26
28
30
33
35
s
36
41
46
50
55
60
65
70
75
80
85
3.2. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d
M4
M5
M6
M8
M10
M12
M14
M16
M18
M20
M22
P
0.7
0.8
1
1.25
1.5
1.75
2
2
2.5
2.5
2.5
k
2.8
3.5
4
5.3
6.4
7.5
8.8
10
11.5
12.5
14
s
7
8
10
13
17
19
22
24
27
30
32
b1, L≤125
14
–
18
22
26
30
34
38
42
46
50
b2, 125<L≤200
–
22
24
28
32
36
40
44
48
52
56
b3, L>200
–
–
–
–
–
–
–
57
61
65
69
d
M24
M27
M30
M33
M36
M39
M42
M45
M48
M52
M56
P
3
3
3.5
3.5
4
4
4.5
4.5
5
5
5.5
k
15
17
18.7
21
22.5
25
26
28
30
33
35
s
36
41
46
50
55
60
65
70
75
80
85
b1, L≤125
54
60
66
72
78
84
90
96
102
–
–
b2, 125<L≤200
60
66
72
78
84
90
96
102
108
116
124
b3, L>200
73
79
85
91
97
103
109
115
121
129
137
3.3 Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 6914
3.4 Bu lông cường độ S10T, F10T
3.5 Bu lông cường độ cao tiêu chuẩn DIN 912, DIN 7991, DIN 7380
4. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao:
Vật liệu dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao cũng khác so với vật liệu để sản xuất các loại Bu lông thường và nó thường phải yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng cao hơn, hoặc có thành phần các nguyên tố cr, ma,… nhất định trong thành phần vật liệu. Sau đây là ký hiệu một số vật liệu thường được dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430.
5. Tiêu chuẩn sản xuất bu lông cường độ cao
Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
6. Ứng dụng của Bu lông cường độ cao:
- Trong thi công nhà thép tiền chế:
Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp dựng nhà thép tiền chế
- Trong thi công lắp đặt đường ống áp lực:
Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp đặt đường ống áp lực
7. Mua bu lông cường độ cao ở đâu:
Công ty Thọ An chuyên cung cấp các dòng sản phẩm bu lông cường độ cao như: Bu lông lục giác ngoài DIN 931, DIN 933, Bu lông lục giác chìm đầu trụ, Bu lông lục giác chìm đầu bằng, Bu lông lục giác chìm đầu cầu, Bu lông S10T, Bu lông F10T, Bu lông A325, Bu lông A490, Thanh ren, Bu lông neo móng cường độ 8.8, 19.9.... Quý khách hàng có nhu cầu về sản phẩm bu lông cường độ cao xin liên hệ: