Get out có nghĩa là gì

Trong phrasal verb, get là cụm động từ thông dụng. Get nghĩa là “được” hoặc “nhận được”, khi phối hợp với giới từ khác tạo thành vô số nghĩa. Vậy Get in, get out, get by, get on là gì trong Tiếng Anh? Cùng chúng tôi nắm mọi thứ liên quan đến động từ Get trong bài viết định nghĩa ngay bên dưới. Kiến thức được honamphoto.com.com sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.Bạn đang xem: Get out of là gì

Ý nghĩa, cách dùng của Get

Ngược với give là “cho”, “trao cho ai”. Get là động từ được dùng thông dụng với nghĩa là “nhận được”, “được”.

Bạn đang xem: Get out nghĩa là gì



Get được dùng với nghĩa là “nhận được” gì đó.

Ex: My brother gets $10.000 a year from his school.

(Anh trai tôi nhận 10.000 đô – la một năm từ trường của anh ấy)

Cách dùng

Get được dùng trong các trường hợp sau đây:

+ Khi nhận hoặc được cung cấp một thứ gì từ người nào đó

Ex: Last week I got a new job.

(Tuần trước tôi đã nhận được một công việc mới)

Cấu trúc: S + (get) + something from someone

+ Mua một thứ gì

Ex: Where did you get this cake?

(Bạn đã mua chiếc bánh này ở đâu vậy?)

Cấu trúc: S + (get) + someone something

S + (get) + something for someone

+ Đi và mang một thứ gì đó trở lại từ một nơi khác

Ex: My mother will go and get a bag out of the car tomorrow.

(Mẹ tôi sẽ đi và mang một chiếc túi ra khỏi chiếc xe vào ngày mai)

Cấu trúc: S + (get) + someone something

S + (get) + something for someone

+ Kiếm hoặc nhận một số tiền

Ex: I got $10 yesterday.

(Tôi đã nhận 10 đô – la ngày hôm qua)

+ Thu thập thông tin

Ex: Where did she get that story?

(Cô ấy đã nhận thông tin đó từ đâu vậy?)

+ Bắt đầu có một ý tương hay cảm giác

Ex: My friend sometimes gets a great idea.

(Bạn tôi thỉnh thoảng có một ý tưởng tuyệt vời)

+ Bắt đầu có tình trạng bệnh

Ex: I wish she doesn’t get the flu this winter.

(Tôi ước cô ấy không bị ốm vào mùa đông này)

+ Có được một lợi ích hay cảm giác tích cực khi đạt được điều gì

Ex: What do you get out of all that exam?

(Bạn nhận được gì trong bài kiểm tra đó?)

+ Di chuyển đến hoặc từ một vị trí hoặc địa điểm

Ex: A: It’s getting so late.

(Đến đó rất trễ)

B: I have to go.

(Tôi phải đi)

Các cụm từ phổ biến Get



Phrasal verb with get: Get in, get out, get by, get on

Get in là gì?

Get in có nhiều nghĩa như:

Get in: tới nơi, đến nơi

(Xe buýt sẽ đến trễ)

Get in: trúng cử

Ex: My father stands good chance of getting in.

Xem thêm: Là Gì? Nghĩa Của Từ Tàu Thủy Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ : Boats

(Bố tôi có nhiều cơ hội được trúng cử)

Get in: đề trình, nộp đơn

Ex: I must get the forms in by the end of this Monday.

(Tôi phải nộp đơn này trước thứ Hai)

Get out là gì?

Các trường hợp sử dụng Get out:

+ Nói để bảo người nào đó rời đi

Ex: Get out of my room!

(Đi ra khỏi phòng của tôi!)

+ Đi đến nơi nào để dành thời gian cho bản thân

Ex: I don’t get out now because I am busy.

(Tôi không thể ra ngoài bây giờ vì tôi rất bận)

+ Bí mật được lan truyền

Ex: My secret was got out yesterday.

(Bí mật của tôi đã bị lan truyền ra ngoài)

Get by là gì?

Các nghĩa của Get by:

+ Có đủ tiền để sinh sống trong một thời gian

Ex: I don’t get by day by day.

(Tôi không có đủ tiền để sống ngày qua ngày)

+ Người nào không được chú ý hay vật nào không được phát hiện

Ex: She had checked it but she didn’t get by a few mistakes.

(Cô ấy đã kiểm tra lại nhưng cô ấy không phát hiện ra vài lỗi nhỏ)

+ Được ai đó đánh giá hoặc được chấp nhận

Ex: His project will get by soon.

(Dự án của anh ấy sẽ được chấp nhận sớm)

Get on là gì?

+ Có một mối quan hệ tốt

Ex: I doesn’t get on with his parents.

(Tôi không có mối quan hệ tốt đối với bố mẹ anh ấy)

+ Tiếp tục làm gì sau một khoảng thời gian

Ex: Please be quiet ang get on with your job!

(Xin hãy yên lặng và tiếp tục làm việc của bạn!)

+ Thái độ thân thiện hay ăn ý với ai

Ex: My sister doesn’t always get in with me.

(Chị gái tôi luôn không ăn ý với tôi)

Các cụm từ khác với Get

Ngoài phrasal verb with get bên trên. Chúng ta còn nhiều cụm động từ với get liên quan khác như. Theo dõi bảng bên dưới để ghi nhớ nhé.

Get aboutlan truyềnGet aheadtiến bộGet awaytrốn thoát, thoát khỏiGet backtrở vềGet behindchậm trễGet down làm nản lòng, bắt tay làm gìGet offrời khỏiGet overphục hồi, vượt quaGet throughvượt quaGet inđược nhậnGet aroundđi đâu đó, tránhGet acrosshiểu vấn đềGet along withthân thiết, ăn ýGet togethertụ họp Get up togây raGet updậy, thức dậyGet go onđi vềGet even withtrả đũaGet lostlạc đường, biến mấtGet tobắt đầu, đi đếnGet better

Get worse

trở nên tốt hơn

Hy vọng các phrasal verb với get sẽ giúp bạn hiểu rõ các nghĩa và cách dùng trong các trường hợp cụ thể. Ghi nhớ cụm từ phổ biến Get in, get out, get by, get on và dùng chính xác các cụm động từ với get trong các bài tập, đặc biệt trong giao tiếp Tiếng Anh.

Trong phrasal verb, get là cụm động từ thông dụng. Get nghĩa là “được” hoặc “nhận được”, khi phối hợp với giới từ khác tạo thành vô số nghĩa. Vậy Get in, get out, get by, get on là gì trong Tiếng Anh? Cùng chúng tôi nắm mọi thứ liên quan đến động từ Get trong bài viết định nghĩa ngay bên dưới. Kiến thức được IIE Việt Nam sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.

Bạn đang xem: Get out of là gì

1/ Tránh làm thứ gì đó mà bạn không muốn làm

Ex: I said I wasn’t feeling well and GOT OUT OF the extra work.

Tôi nói tôi không được khỏe và tôi đã tránh được vụ tăng ca.

Ex: I think her backache was just a way of getting out of the housework.

Tôi nghĩ cô ấy đau lưng chỉ là một cách để thoát khỏi công việc nhà.

Ex: If I can get out of going to the meeting tonight, I will.

Nếu tôi có thể rời khỏi cuộc họp tối nay, tôi sẽ làm.

Ex: She got out of playing netball by claiming to have injured her knee.

Cô ấy đã rời khỏi trò chơi bóng lưới bằng cách tuyên bố rằng mình đã bị thương ở đầu gối.

Ex: There’s no point trying to get out of it.

Không có ích gì khi cố gắng thoát ra khỏi nó.

Ex: The only way of getting out of swimming lessons is to have a note signed by a parent.

Cách duy nhất để thoát khỏi việc học bơi là phải có chữ ký của phụ huynh.

Ex: He’s desperate to get out of doing the night shift.

Anh ấy tuyệt vọng không muốn làm ca đêm.

Ex: I’ve got a meeting on Friday evening, but I’m trying to get out of it.

Tôi có một cuộc họp vào tối thứ Sáu, nhưng tôi đang cố gắng thoát ra.

Từ và cụm từ liên quan:

  • abrogate
  • abrogation
  • avoid
  • avoid sth like the plague idiom
  • avoidance
  • eschew
  • evade
  • evader
  • evasion
  • fiddle
  • fiddle around
  • fight shy of idiom
  • insure
  • short circuit
  • shrink from sth
  • shy away from sth
  • sit on your arse idiom
  • skip out on sb/sth
  • steer
  • welch

2/ Rời xe, xuống xe

Ex: We GOT OUT OF the taxi and paid the driver.

Chúng tôi xuống xe taxi và trả tiền cho tài xế.

3/ Dừng một hoạt động thường ngày hoặc một thói quen

Ex: If you GET OUT OF a routine, it can be hard to start again.

Nếu bạn dừng thói quen này thì rất khó để bắt đầu lại.

4/ Làm cho ai đó nói ra sự thật

Ex: The police couldn’t GET any information OUT OF him.

Cảnh sát không thể lấy được bất cứ thông tin nào từ anh ấy.

5/ Khiến ai đó đưa cho bạn thứ gì

Ex: Did you GET a refund OUT OF the travel agency?

Bạn đã lấy tiền trả lại từ công ty du lịch chưa?

6/ Tạo ra niềm vui hoặc lợi ích từ thứ gì đó

Ex: She’s GETTING a lot OUT OF her university course.

Cô ấy nhận được rất nhiều lượi ích từ khóa học đại học của cô ấy.

7/ Giúp ai đó né tránh cái gì

Ex: I GOT him OUT OF having to work at the weekend.

Tôi giúp anh ấy tránh được việc phải làm vào cuối tuần.

8 Từ bỏ hoặc ngừng một hành động thường xuyên

Ex: I must get out of the habit of finishing people’s sentences for them.

Mình phải bỏ thói quen nói xong câu người ta cho bằng được.

Ex: If you get out of a routine, it’s very hard to get back into it.

Nếu bạn thoát ra khỏi một thói quen, bạn sẽ rất khó để trở lại với nó.

Cụm từ liên quan:

  • abandon
  • abandonment
  • all good things (must) come to an end idiom
  • and have done with it idiom
  • be over the hump idiom
  • cure
  • jack sth in
  • kill sth stone-dead idiom
  • knock
  • knock off (sth)
  • lay
  • lay sth to rest idiom
  • lid
  • lift
  • snap
  • staunch
  • stem
  • stopper
  • strangle sth at birth idiom
  • suppress

9/ Ngừng thực hiện một hoạt động

Ex: I cut my losses and got out after a few months.

Tôi đã cắt lỗ và thoát ra sau vài tháng.

Cụm động từ đi với GET

Video liên quan

Chủ đề