Giải Bài tập Minna Nihongo 1 Bài 3

Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo Đáp án, giải thích chi tiết

minhtu.eup
3 years ago

Bài 3 Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo Đáp án, giải thích chi tiết

Bài3 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc liên quan đến từ nghi vấn, chỉ thị từ và các từ vựng trong bài. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 3 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài3 Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Điền vào chỗ trống.
  • Phần 2: Chọn từ thích hợp trong câu
  • Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống

Phần 1: Điền vào chỗ trống.

Bài tập

Giải Bài tập Minna Nihongo 1 Bài 3

例:

( ここ )は ( うけつけ ) です。

1)

(_______)は (_______) です。

2)

(_______)は (_______) です。

3)

(_______)は (_______) です。

4)

(_______)は (_______) です。

5)

(_______)は (_______) です。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

( ここ )は ( うけつけ ) です。

1)

( そこ )は ( かいぎしつ ) です。
Giải thích: Kia là phòng họp.

2)

( あそこ )は ( トイレ(おてあらい) ) です。
Giải thích: Kia là nhà vệ sinh.

3)

( ここ )は ( しょくどう ) です。
Giải thích: Đây là phòng ăn.

4)

( あそこ )は ( じむしょ ) です。
Giải thích: Kia là văn phòng.

5)

( そこ )は ( きょうしつ ) です。
Giải thích: Kia là phòng học.

Phần 2: Chọn từ thích hợp trong câu

Bài tập

例: ( わたしは )

( わたし 、わたしは 、わたしの )ミラーです。

1)

( これ、その、ここ )は ドイツの じどうしゃです。

2)

( それ、その、そこ )かばんは( わたし、わたしは、わたしの )です。

3)

じむしょは( あれ、あの、あそこ )です。

4)

すみません。でんわは( だれ、なん、どこ )ですか。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

( わたしは )ミラーです。

1)

( これ )は ドイツの じどうしゃです。
Đáp án:これ
Giải thích:
  • これ : Thay danh từ ドイツの じどうしゃ ( xe đạp của Đức )
  • その + danh từ
  • ここ Chỉ địa điểm

2)

( その )かばんは( わたしの )です。
Đáp án:その ,わたしの
Giải thích:
  • その + danh từかばん
  • わたしの: là của tôi

3)

じむしょは( あそこ )です。
Đáp án:あそこ
Giải thích:
  • あれ : Thay danh từ
  • あの + danh từ
  • あそこ: Chỉ địa điểm.

4)

すみません。でんわは( どこ )ですか。
Đáp án:どこ
Giải thích:
  • だれ: hỏi về người
  • なん: cái gì ( vẫn có thể áp dụng cho câu này )
  • どこ: ở đâu. ( theo mạch văn thì đáp án này phù hợp nhất )

Phần3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống

例:

それは ( なん ) ですか。

じしょです。

1)

すみません。おてあらいは (_______)ですか。

あちらです。

2)

ミラーさんは (_______)ですか。

かいぎしつです。

3)

カメラうりばは (_______)ですか。

5かいです。

4)

おくには (_______)ですか。

アメリカです。

5)

かいしゃは (_______)ですか。

MTです。

6)

MTは (_______)のかいしゃ ですか。

たばこの かいしゃです。

7)

これは (_______)の ワインですか。

イタリアの ワインです。

8)

この ワインは (_______)ですか。

2,800えんです。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

それは ( なん ) ですか。
じしょです。

1)

すみません。おてあらいは ( どちら/どこ )ですか。
あちらです。
Đáp án:どちら/どこ
Giải thích:
Xin lỗi, cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu.

2)

ミラーさんは ( どこ/どちら )ですか。
かいぎしつです。
Đáp án: どこ/どちら
Giải thích:
Anh Miller ở đâu vậy?
Ở phòng họp

3)

カメラうりばは ( なんがい/どちら )ですか。
5かいです。
Đáp án: なんがい/どちら
Giải thích:
Chỗ bán máy ảnh ở tầng mấy/ đâu vậy
Ở tầng 5.

4)

おくには ( どちら )ですか。
アメリカです。
Đáp án: どちら
Giải thích:
Nước bạn là nước gì?
Nước Mỹ.

5)

かいしゃは ( どちら/どこ )ですか。
MTです。
Đáp án: どちら/どこ
Giải thích:
Công ty bạn là công ty gì?
Công ty MT.

6)

MTは ( なん )の かいしゃですか。
たばこの かいしゃです。
Đáp án: なん
Giải thích:
MT là công ty gì vậy?
Công ty thuốc lá.
Cấu trúc なんの + danh từ : về cái gì.

7)

これは ( どこ )の ワインですか。
イタリアの ワインです。
Đáp án: どこ
Giải thích:
Đây là rược ở đâu vậy?
Rược ở Ý.
Cấu trúcどこの + danh từ: cái gì đến từ đâu

8)

この ワインは ( いくら )ですか。
2,800円です。
Đáp án: いくら
Giải thích:
Rượu này bao nhiêu tiền?
2800 yên.

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài3 Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.

Điểm đánh giá
Categories: Bài tập tiếng Nhật Mina no Nihongo
Leave a Comment