Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 20

Bài 1

Task 1. Look at the problems the people or the community is having. Give two ideas about the ways volunteers could help.

(Nhìn vào các vấn đề con người và xã hội đang gặp phải. Đưa ra 2 ý tưởng tình nguyện viên có thể giải quyết các vấn đề đó)  

1. 'The lakes are full of rubbish. Nobody wants to go there.’

2. 'We are cold and hungry. We have to live on the street this winter.'

3. 'We can't read or write, but we can't go to school because we have to work during the day.'

4. 'The hurricane was terrible. Our houses were destroyed.'

Lời giải chi tiết:

1. We can clean them up. We can plan more trees and flowers beside the lakes.

2. We can cook meals and bring them to these homeless people. We can ask people to donate warm clothes for them.

3. We can organise evening classes for these street children. We can collect books for them.

4. We can ask people to donate money for them. We can volunteer to help them rebuild their houses.

Tạm dịch:  

1. "Hồ đầy rác. Không ai muốn đi đến đó."

→ Chúng ta có thể dọn dẹp hồ. Chúng ta có thề trồng thêm nhiều cây và hoa quanh hồ.

2. "Chúng tôi lạnh và đói. Chúng tôi phải sống trên đường vào mùa đông này."

→ Chúng ta cô thề nấu bữa ăn và mang chúng đến cho những người vô gia cư. Chúng ta có thể kêu gọi mọi người quyên góp quần áo ấm cho họ.

3. "Chúng tôi không biết đọc hoặc viết, nhưng chúng tôi không thể đi đến trường bởi vì chúng tôi phải đi làm suốt ngày."

→ Chúng ta có thể tổ chức những lớp học buổi tối cho những trẻ em đường phố này. Chúng ta có thể sưu tầm những quyển sách cho chứng.

4. "Cơn bão thật khủng khiếp. Nhà chúng tôi bị phá hủy hết rồi."

→ Chúng ta có thể kêu gọi mọi người quyên góp tiền cho họ. Chúng ta có thể giúp họ xây dựng lai nhà của họ.

Bài 2

Task 2. Look at the Mai's blog and talk about her volunteer work, using past simple and present perfect. 

(Nhìn vào blog của Mai và nói về công việc tình nguyện của cô ấy, sử dụng thì quá khứ và hiện tại hoàn thành.)

Example: I began working for 'Green Summer' in 2011 have cleaned up streets.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 20

Lời giải chi tiết:

I began working for 'Green Summer' in 2011. I have cleaned up streets. I have planted trees. I have tutored small children in my neighbourhood. I have also donated books for village children. In 2012 I started my own project to help street children. I have taught them to speak English.

 Tạm dịch: 

Tôi bắt đầu làm việc cho 'Mùa hè xanh' vào năm 2011. Tôi đã dọn dẹp đường phố. Tôi đã trồng cây. Tôi đã dạy kèm cho trẻ nhỏ trong khu phố của tôi. Tôi cũng đã tặng sách cho trẻ em trong làng. Năm 2012, tôi bắt đầu dự án riêng của mình để giúp đỡ trẻ em đường phố. Tôi đã dạy họ nói tiếng Anh.

 Loigiaihay.com

Advertisements (Quảng cáo)

Hướng dẫn làm bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức: Unit 2: Healthy living (Global success)

A closer look 1

Vocabulary

1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right.

(Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 20

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 20

1-c ( ánh sáng lờ mờ) 2 – e ( son dưỡng) 3-d ( nứt nẻ môi)
4-a ( rau củ quả có màu) 5-b ( mẩn đỏ)

2. Complete the sentences with the correct words and phrases below.

(Hoàn thành những câu sau với từ và cụm từ bên dưới.)

skin condition                 soft drinks                 coloured vegetables              sunburn                       fit

1. – Please name some __________.

– Carrots and tomatoes

2. _________ are not good for your health.

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________.

4. The weather may effect our ___________.

5. – How do we get ________?

– When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 20

  1. coloured vegetables 2- Soft drink 3- fit
4-skin condition 5-sunburn

Bản dịch:

1. Hãy kể tên những loại rau có màu

– Cà chua và cà rốt

2. Nước có ga thì không tốt cho sức khỏe

3. Bố tớ thường đi xe đạp vào mỗi cuối tuần. Nó khiến bố tớ  trở nên cân đối

4. Thời tiết có thể ảnh hưởng đến da của bạn

5. Sao chứng ta lại bị cháy nắng?

– Khi chúng ta ở trên biển mà không đội mũ hoặc bôi kem chống nắng

3. Work in pairs. Discuss and tick (✓) each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy).

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và chọn (✓) mỗi hoạt động ở trong bảng là H (tốt cho sức khỏe) hoặc U (không tốt cho sức khỏe).)

  H U
1. washing your hands often    
2. reading in dim light    
3. eating tofu and coloured vegetables    
4. brushing your teeth twice a day    
5. touching your face with dirty hands    

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 20

  H

(tốt cho sức khỏe)

U

(không tốt cho sức khỏe)

1. washing your hands often

(rửa tay thường xuyên)

   
2. reading in dim light

(đọc trong ánh sáng mờ)

   
3. eating tofu and coloured vegetables

(ăn đậu phụ và rau của có màu sắc)

   
4. brushing your teeth twice a day

(đánh răng hai lần một ngày)

   
5. touching your face with dirty hands

(chạm lên mặt với tay bẩn)

   

Pronunciation: /f/ and /v/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /f/ và /v/.)

activity

Advertisements (Quảng cáo)

vitamin

avoid

food

active

breakfast

affect

fit

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 20

/f/

/v/


 
 f
ood /fuːd/ (n): thức ăn


 
 breakfast /ˈbrek.fəst/ (n): bữa sáng


 
 affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng

  fit /fɪt/ (adj): cân đối


 
 activity /ækˈtɪv.ə.ti/ (n): hoạt động


 
 v
itamin /ˈvɪt.ə.mɪn/ (n): vitamin

  avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh

Advertisements (Quảng cáo)

  active /ˈæk.tɪv/ (adj): năng động

5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.

(Nghe và nhắc lại, chú ý vào những từ được gạch chân.)

1. Coloured vegetables are good food.

(Rau có màu là thức ăn tốt.)

2. My favourite outdoor activity is cycling.

(Hoạt động ngoài trời yêu thích của tôi là đạp xe.)

3. We need vitamin A for our eyes.

(Chúng ta cần vitamin A cho mắt.)

4. Being active helps keep you fit.

(Năng động giúp bạn giữ được thân hình cân đối.)

5. Jack never eats fish.

(Jack không bao giờ ăn cá.)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 20

1. Coloured vegetables are good food. 
 
  vegetables /ˈvedʒ.tə.bəls/

  food /fuːd/

2. My favourite outdoor activity is cycling. 
 
  favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/

  activity /ækˈtɪv.ə.ti/

3. We need vitamin A for our eyes. 
 
  vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/

  for /fɔːr/

4. Being active helps keep you fit. 
 
  active /ˈæk.tɪv/  fit /fɪt/

5. Jack never eats fish. 
 
  never /ˈnev.ər/

  fish /fɪʃ/