Giải bài tập toán lớp 5 trang 49 năm 2024

Hướng dẫn giải toán lớp 5 trang 49, 50 VBT tập 2, bảng đơn vị đo thời gian. Bài 122 cung cấp đáp án và hướng dẫn chi tiết cho bài tập 1, 2, 3. Giúp học sinh làm bài một cách dễ dàng và nắm vững kiến thức về chuyển đổi thời gian.

Bảng đơn vị đo thời gian trang 49, 50 VBT tập 2 giải toán lớp 5, bài 122

1. Hướng dẫn giải bài 1 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 49

Đề bài:

Điền số La Mã phù hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu):

Cách giải

Từ năm 1 đến năm 100 được coi là thế kỉ thứ nhất (thế kỉ I).

Từ năm 101 đến năm 200 đánh dấu sự khởi đầu của thế kỉ thứ hai (thế kỉ II).

Từ năm 201 đến năm 300 là giai đoạn thịnh vượng của thế kỉ thứ ba (thế kỉ III).

Những năm ... qua đánh dấu sự tiến xa của nhân loại trong thế kỉ này.

Từ năm 1901 đến năm 2000 chứng kiến sự phát triển đột phá, đánh dấu thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

Từ năm 2001 đến năm 2100 là giai đoạn đầu của thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).

Những nội dung đáp án được hiển thị ở đây.

2. Giải bài 2 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 49

Đề bài của bài tập được đặt ra như sau:

Hoàn thành câu sau bằng cách điền số thích hợp:

4 giờ = 240 phút

2 giờ rưỡi = 150 phút

3/4 giờ = 45 phút

1,4 giờ = 84 phút

3/4 phút = 45 giây

180 phút = 3 giờ

366 phút = 6 giờ 6 phút

240 giây = 4 phút

450 giây = 7 phút 30 giây

3600 giây = 1 giờ

Phương pháp giải

Để đổi từ giờ sang phút, nhân số giờ đó với 60, và để đổi từ phút sang giờ, chia số phút đó cho 60.

1 phút bằng 60 giây, nên để đổi từ phút sang giây, nhân số phút đó với 60, và để đổi từ giây sang phút, chia số giây đó cho 60.

trăm.

Đáp án

4 giờ chính là 240 phút.

2 giờ rưỡi tương đương với 150 phút.

3/4 giờ là 45 phút.

1,4 giờ bằng 84 phút.

3/3 phút bằng 45 giây.

180 phút chính là 3 giờ.

366 phút tương ứng với 6 giờ 6 phút.

240 giây đổi thành 4 phút.

450 giây tương đương 7 phút 30 giây.

3600 giây là 1 giờ.

Giải bài 3 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 46.

Đề bài yêu cầu được cung cấp tại trang 45.

Hoàn thành các ô trống:

4 ngày = 96 giờ

2 ngày 5 giờ = 53 giờ

1/3 ngày = 8 giờ

2 thế kỉ = 200 năm

1/4 thế kỉ = 25 năm

3 năm = 36 tháng

5 năm rưỡi = 66 tháng

2/3 năm = 8 tháng

36 tháng = 3 năm

300 năm = 3 thế kỉ

Phương pháp giải

- 1 năm = 12 tháng, để đổi từ đơn vị năm sang đơn vị tháng, nhân số đó với 12 ; để đổi từ đơn vị tháng sang đơn vị năm, chia số đó cho 12.

- 1 ngày = 24 giờ, để đổi từ đơn vị ngày sang đơn vị giờ, nhân số đó với 24.

- 1 thế kỉ = 100 năm, để đổi từ đơn vị thế kỉ sang đơn vị năm, nhân số đó với 100 ; để đổi từ đơn vị năm sang đơn vị thế kỉ, chia số đó cho 100.

Đáp án

4 ngày bằng 96 giờ.

2 ngày 5 giờ tương đương 53 giờ.

1/3 ngày là 8 giờ.

2 thế kỉ là 200 năm.

1/4 thế kỉ là 25 năm.

3 năm chừng 36 tháng.

5 năm rưỡi tương ứng với 66 tháng.

2/3 năm là 8 tháng.

36 tháng tương đương 3 năm.

300 năm chính là 3 thế kỉ.

Bạn đang theo dõi hướng dẫn Giải toán lớp 5 trang 49, 50 VBT tập 2 về Bảng đơn vị đo thời gian, bài 122. Bạn cũng có thể kiểm tra hoặc xem trước phần hướng dẫn Giải toán lớp 5 trang 46, 47, 48 VBT tập 2 tự kiểm tra hoặc xem trước phần hướng dẫn Giải toán lớp 5 trang 50, 51 VBT tập 2 về cộng số đo thời gian để hiểu sâu hơn về nội dung bài học.

Chúc các bạn học tốt môn toán.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: hotro@mytour.vn

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chủ đề