Giải sbt toán 9 tập 2 bài 1 năm 2024

Cho các cặp số và các phương trình sau. Hãy dùng mũi tên (như trong hình vẽ) chỉ rõ mỗi cặp số là nghiệm của phương trình nào:

Giải sbt toán 9 tập 2 bài 1 năm 2024

Giải

Giải sbt toán 9 tập 2 bài 1 năm 2024


Câu 2 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2

Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình sau:

  1. \(2x - y = 3\)
  1. \(x + 2y = 4\)
  1. \(3x - 2y = 6\)
  1. \(2x + 3y = 5\)
  1. \(0x + 5y = - 10\)
  1. \( - 4x + 0y = - 12\)

Giải

  1. \(2x - y = 3\)\( \Leftrightarrow y = 2x - 3\) công thức nghiệm tổng quát (\(x \in R;y = 2x - 3\))
  1. \(x + 2y = 4 \Leftrightarrow y = - {1 \over 2}x + 2\)

Công thức nghiệm tổng quát \((x \in R;y = - {1 \over 2}x + 2)\)

  1. \(3x - 2y = 6 \Leftrightarrow y = {3 \over 2}x - 3\) công thức nghiệm tổng quát \((x \in R;y = {3 \over 2}x - 3)\)
  1. \(2x + 3y = 5 \Leftrightarrow y = - {2 \over 3}x + {5 \over 3}\) công thức nghiệm tổng quát \(\left( {x \in R;y = - {2 \over 3}x + {5 \over 3}} \right)\)
  1. \(0x + 5y = - 10 \Leftrightarrow y = - 2\) công thức nghiệm tổng quát \((x \in R;y = - 2)\)
  1. \( - 4x + 0y = - 12 \Leftrightarrow x = 3\) công thức nghiệm tổng quát \((x = 3;y \in R)\)

Câu 3 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2

Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của m để:

  1. Điểm M(1 ; 0) thuộc đường thẳng mx - 5y = 7
  1. Điểm N(0 ; -3) thuộc đường thẳng 2,5x + my = -21
  1. Điểm P(5; -3) thuộc đường thẳng mx + 2y = -1
  1. Điểm P(5; -3) thuộc đường thẳng 3x – my = 6.
  1. Điểm Q(0,5; -3) thuộc đường thẳng mx + 0y = 17,5
  1. Điểm S(4; 0,3) thuộc đường thẳng 0x + my = 1,5
  1. Điểm A(2; -3) thuộc đường thẳng (m – 1)x + (m + 1)y = 2m + 1

Giải

  1. Điểm M thuộc đường thẳng mx - 5y = 7 nên tọa độ của M phải nghiệm đúng phương trình đường thẳng

Ta có: \(m.1 - 5.0 = 7\)\( \Leftrightarrow m = 7\)

Vậy với m = 7 thì đường thẳng mx - 5y = 7 đi qua điểm \(M\left( {1;0} \right)\)

  1. Điểm \(N\left( {0; - 3} \right)\) thuộc đường thẳng 2,5x + my = -21 đi qua điểm \(N\left( {0; - 3} \right)\)

Ta có: \(2,5.0 + m\left( { - 3} \right) = - 21\) \( \Leftrightarrow m = 7\)

Vậy với m = 7 thì đường thẳng 2,5x + my = -21 đi qua \(N\left( {0; - 3} \right)\)

  1. Điểm \(P\left( {5; - 3} \right)\) thuộc đường thẳng \(mx + 2y = - 1\) nên tọa độ của điểm P nghiệm đúng phương trình đường thẳng

Ta có: \(3.5 - m\left( { - 3} \right) = - 1\) \( \Leftrightarrow m = 1\)

Vậy với m = 1 thì đường thẳng \(mx + 2y = - 1\) đi qua điểm \(P\left( {5; - 3} \right)\)

  1. Điểm \(P\left( {5; - 3} \right)\) thuộc đường thẳng \(3x - my = 6\) nên tọa độ của điểm P nghiệm đúng với phương trình đường thẳng

Ta có: \(3.5 - m\left( { - 3} \right) = 6 \Leftrightarrow 3m = - 9\) \( \Leftrightarrow m = - 3\)

Vậy với = - 3 thì đường thẳng \(3x - my = 6\) đi qua điểm \(P\left( {5; - 3} \right)\)

  1. Điểm \(Q\left( {0,5; - 3} \right)\) thuộc đường thẳng mx + 0y = 17,5 nên tọa độ của điểm Q nghiệm đúng phương trình đường thẳng

Ta có: \(m.0,5 + 0.\left( { - 3} \right) = 17,5 \Leftrightarrow m = 35\)

Vậy với m = 35 thì đường thẳng mx + 0y = 17,5 đi qua điểm \(Q\left( {0,5; - 3} \right)\)

  1. Điểm \(S\left( {4;0,3} \right)\) thuộc đường thẳng 0x + my = 1,5 nên tọa độ của điểm S nghiệm đúng phương trình đường thẳng

Ta có: \(0.4 + m.0,3 = 1,5 \Leftrightarrow m = 5\)

Vậy với m = 5 thì đường thẳng 0x + my = 1,5 đi qua điểm \(S\left( {4;0,3} \right)\)

  1. Điểm \(A\left( {2; - 3} \right)\) thuộc đường thẳng \(\left( {m - 1} \right)x + \left( {m + 1} \right)y = 2m + 1\) nên tọa độ của điểm A nghiệm đúng phương trình đường thẳng

Ta có:

\(\eqalign{ & \left( {m - 1} \right).2 + \left( {m + 1} \right)\left( { - 3} \right) = 2m + 1 \cr & \Leftrightarrow 2m - 2 - 3m - 3 = 2m + 1 \cr & \Leftrightarrow 3m + 6 = 0 \cr & \Leftrightarrow m = - 2 \cr} \)

Vậy với m = -2 thì đường thẳng \(\left( {m - 1} \right)x + \left( {m + 1} \right)y = 2m + 1\) đi qua điểm \(A\left( {2; - 3} \right)\).

  • Giải sbt toán 9 tập 2 bài 1 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải sbt toán 9 tập 2 bài 1 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm