Khoa Quốc Tế – Đại học Quốc Gia Hà Nội tuyển sinh năm 2109. Khoa Quốc tế thuộc ĐHQGHN là đơn vị tiên phong trong đào tạo đại học và sau đại học các ngành, chuyên ngành toàn bộ bằng tiếng Anh, đã hợp tác với gần 40 trường đại học ở nước ngoài. Bằng cử nhân và thạc sĩ do Đại học Quốc gia Hà Nội và trường đại học nước ngoài cấp… Thông tin chung: - Tên tiếng Anh: VNU – International School
- Mã trường: QHQ
- Địa chỉ: Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Chương trình đào tạo: Đào tạo Cử nhân – Đào tạo Đại học chính quy – Đào tạo Đại học song ngữ Đào tạo sau Đại học – Đào tạo thạc sĩ Thông tin liên hệ: - Nhà G7 – G8,144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 04.37548065, 04.3754 9014
- Nhà C, Làng sinh viên HACINCO, 99 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội; Điện thoại: (024) 3555 3555/ (024) 3557 5992 (số lẻ 23, 24, 25). Hotline: 0983 372 988, 01679 884 488
- Email:
Website: www.khoaquocte.vn Ngành đào tạo: 1. Các ngành đào tạo Mã xét tuyển | | | Tên ngành /CTĐT | | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) | | | | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình LKQT do ĐHQGHN cấp bằng, đào tạo bằng tiếng Anh) | | | 2. Phương thức tuyển sinh: – Đợt 1: Xét tuyển kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của Khoa. Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp các bài thi/môn thi xét tuyển; Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Tuy nhiên, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh; kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN. Thời gian xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN. – Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Khoa Quốc tế (nếu có). Thời gian xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN. ———————————————————————— Xem thêm: - Điểm chuẩn Khoa Quốc Tế – Đại học Quốc Gia Hà Nội
- Thông tin: Tuyển sinh Học viện Báo chí Tuyên truyền
——————————————————————— Giới thiệu Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội Tự hào là đơn vị đi đầu trong đào tạo đại học và sau đại học bằng tiếng nước ngoài. Trải qua 15 năm xây dựng và phát triển, từ một đơn vị chỉ thực hiện chương trình đào tạo đại học bằng tiếng Nga khi mới thành lập tháng 7 năm 2002 Đến nay Khoa Quốc tế đã xây dựng và triển khai thành công trên 10 chương trình đào tạo đại học bằng Tiếng Anh. 10 chương trình đào tạo đại học bằng Tiếng Anh Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội – Cử nhân Kinh doanh quốc tế; – Kế toán phân tích, Kiểm toán; – Hệ thống thông tin quản lý; – Khoa học quản lý; – Kế toán; – Tin học và Kỹ thuật máy tính; Đào tạo bằng tiếng Nga như: – Cử nhân ngành Kế toán, Phân tích và Kiểm toán; Đào tạo bằng Tiếng Pháp như – Bác sĩ Nha khoa; – Ngành Kinh tế và Quản lý. Ở bậc sau đại học, Khoa Quốc tế hiện đang đào tạo nhiều chương trình thạc sĩ như: – Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA, EMBA); – Thạc sĩ Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm (Việt Nam và Đông Nam Á); – Thạc sĩ Marketing & Dự báo; – Thạc sĩ Quản lý thông tin (MIM). Các chương trình đào tạo của Khoa Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội đều được kiểm định và công nhận văn bằng. Chương trình đào tạo của Khoa được thiết kế và liên tục cập nhật tương thích với các chương trình tiên tiến trong và ngoài nước, đáp ứng yêu cầu của xã hội, tạo điều kiện cho người học có thể làm việc ngay trong môi trường năng động, sử dụng thành thạo ngoại ngữ, hội nhập sâu rộng; đồng thời, tạo nhiều thuận lợi cho người học có thể học tập tiếp và làm việc ở nước ngoài. Theo: Khoa Quốc tế – ĐHQGHN - Khoa Luật Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- Khoa Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội)
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
KHOA QUỐC TẾ
Mã:QHQ
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Nhà G7- nhà G8, số 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Cơ sở 2: Nhà C-nhà E, Làng Sinh viên HACINCO, 79 Nguỵ Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Cơ sở 3: Khoa Quốc tế - ĐHQGHN, phố Kiều Mai, P.Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
SĐT: (024) 3555 3555
Fax: (024) 3754 9014
Website:http://khoaquocte.vn|http://is.vnu.edu.vn
Facebook:https://www.facebook.com/khoaquocte
Email:
TRÍCH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 CỦA KHOA QUỐC TẾ:
- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU - International School (VNU - IS)
- Mã trường: QHQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 84 (024) 754 8065
- Website: http://is.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoaquocte
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- Đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/6/2021 đến hết ngày 31/8/2021.
- Đợt bổ sung: Dự kiến từ ngày 04/9/2021 đến hết ngày 30/9/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;
- Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế, kết quả các kì thi chuẩn hóa. Bao gồm:Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT); chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (A-Level); kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College Board, Educational Testing Service (SAT); kết quả kỳ thi chuẩn hóa American College Testing (ACT).
- Xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn thí sinh có bằng Tú tài quốc tế (International Baccalaureate).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xem chi tiết ở mục 5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 5.5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
6. Học phí
Học phí các ngành quy định như sau:
Ngành đào tạo
|
Đơn vị cấp bằng
|
Học phí
|
Ghi chú
|
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
ĐHQGHN
|
203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học
|
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học
|
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
ĐHQGHN
|
203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học
|
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học
|
Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
ĐHQGHN
|
183.467.000 VNĐ/sinh viên/khoá học
|
Tương đương 7.920 USD/sinh viên/khoá học
|
Tin học và kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh)
|
ĐHQGHN
|
166.788.000 VNĐ/sinh viên/khoá học
|
Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
ĐHQGHN
|
185.320.000 VNĐ/sinh viên/khoá học
|
Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học
|
Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia |
324.310.000 VNĐ/sinh viên/khoá học
Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP - Malaysia
|
Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học |
Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
ĐHQGHN và trường ĐH Keuka - Hoa Kỳ |
454.034.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học
Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka - Hoa Kỳ
|
Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến)
|
ĐHQGHN |
259.448.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học
|
Tương đương 11.200 USD/ sinh viên/ khóa học |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu: Kinh doanh và CNTT) (dự kiến)
|
ĐHQGHN |
203.852.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học
|
Tương đương 8.800 USD/ sinh viên/ khóa học |
II. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Xét theo kết quả thi THPT
|
Xét theo phương thức khác
|
Kinh doanh quốc tế
|
QHQO1
|
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
|
154 |
66 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
|
QHQO2
|
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
|
105 |
45 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
QHQO3
|
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
|
70 |
30 |
Tin học và kỹ thuật máy tính
|
QHQO4
|
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
|
56 |
24 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh
|
QHQO5
|
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
|
70 |
30 |
Marketing
(Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH HELP - Malaysia)
|
QHQO6
|
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
|
42 |
18 |
Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH Keuka - Hoa Kỳ)
|
QHQO7
|
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
|
28 |
12 |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến)
|
QHQ08
|
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
|
70 |
30 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT) (dự kiến)
|
QHQ09
|
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
|
35 |
15 |
Điều kiện phụ:
- Điểm môn chính nhân hệ số 2.
- Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngoại ngữ tối thiểu 5 điểm (theo thang điểm 10).
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kinh doanh quốc tế |
18.5 |
20.5
|
23,25
|
26,2
|
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
16.75 |
18.75
|
20,5
|
25,5
|
Hệ thống thông tin quản lý |
15.1 |
17
|
19,5
|
24,8
|
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
15 |
17
|
19
|
24
|
Phân tích dự liệu kinh doanh |
|
17
|
21
|
25
|
Marketing (Song bằng VNU-HELP) |
|
|
18
|
25,3
|
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) |
|
|
17
|
23,5
|
Tự động hóa và Tin học |
|
|
|
22
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
25
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khoa quốc tế - đại học Quốc gia Hà Nội
Lễ trao bằng của Khoa quốc tế - đại học Quốc gia Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|