Học sinh trong tiếng nhật là gì năm 2024

Lớp học trong tiếng Nhật là 教室, phiên âm là kyoushitsu. Là căn phòng được thiết kế cho công việc giảng dạy của các giáo viên và phục vụ cho việc học tập của học sinh sinh viên.

Lớp học trong tiếng Nhật là 教室, phiên âm là kyoushitsu. Phòng học thường được bố trí ở khu vực yên tĩnh, hạn chế những ảnh hưởng đến việc học tập, giảng dạy.

Hầu hết các lớp học sẽ có một tấm bảng lớn, nhưng để nâng cao hơn chất lượng giảng dạy cũng như là bài học, lớp học còn được bố trí thêm máy chiếu, bút laser…

Bài 4

日本語[NIHON-GO]

tiếng Nhật "Tiếng Nhật" là NIHON-GO. Trong đó, GO nghĩa là "ngữ" trong "ngôn ngữ". NIHON nghĩa là “Nhật Bản”.

Từ ngữ và mẫu câu trong bài

アンナ ただいま。 Con đã về. Anna TADAIMA.

Con đã về.

寮母 お帰りなさい。 Con đã về đấy à. Người quản lí kí túc xá OKAERINASAI.

Con đã về đấy à.

さくら こんにちは。 Cháu chào bác. Sakura KONNICHIWA.

Cháu chào bác.

寮母 あなたも留学生ですか。 Cháu cũng là du học sinh à? Người quản lí kí túc xá ANATA MO RYÛGAKUSEI DESU KA.

Cháu cũng là du học sinh à?

さくら いいえ、私は留学生ではありません。 日本人の学生です。 Không, cháu không phải là du học sinh. Cháu là sinh viên người Nhật. Sakura IIE, WATASHI WA RYÛGAKUSEI DEWA ARIMASEN. NIHON-JIN NO GAKUSEI DESU.

Không, cháu không phải là du học sinh. Cháu là sinh viên người Nhật.

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu học sinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học sinh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ học sinh:

Trong tiếng Nhật học sinh có nghĩa là : 生徒 . Cách đọc : せいと. Romaji : seito

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この学校では一人一人の生徒を大切にしているの。 Kono gakkou de ha ichi nin ichi nin no seito o taisetsu ni shi te iru no. Lớp học này có 30 học sinh Ở trường này mỗi học sinh đều rất quan trọng

私の生徒はいい子共です。 Watashi no seito ha ii ko domo desu. Học sinh của tôi là những đứa bé tốt.

Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của từ trung học:

Trong tiếng Nhật trung học có nghĩa là : 高校 . Cách đọc : こうこう. Romaji : koukou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹は高校に通っています。 Imouto ha koukou ni kayotte i masu. Em gái tôi đã vào trung học

高校通うことを辞めた。 Koukou kayou koto o yameta. Tôi đã bỏ việc học cấp 3.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hơn tuổi tiếng Nhật là gì?

tốt nghiệp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : học sinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học sinh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Trong từ vựng tiếng Nhật, từ “học sinh” và những từ ngữ liên quan đến học sinh sẽ có các cách đọc và cách viết khác nhau. Các bạn cần nắm rõ những nguyên tắc đọc và viết theo đúng ngữ pháp, cách viết và phát âm chuẩn để tránh bị nhầm lẫn về ý nghĩa cũng như thể hiện được ý mình muốn truyền đạt đến người nghe là gì.

Ở Nhật, hầu hết các học sinh đều phải đi học 6 năm tiểu học và 3 năm trung học. Vậy nên hầu hết các bạn đều học lên cấp 3 và rồi học đại học. Ngoài ra học sinh khi tốt nghiệp cấp 3 vẫn sẽ phải tham gia một bài thi để được phân vào các trường đại học.

Chắc ai cũng từng thấy nhiều bộ đồng phục học sinh Nhật trong phim hoặc anime rồi đúng không? Mình nghĩ Nhật Bản là đất nước thiết kế ra nhiều bộ đồng phục đẹp nhất trên thế giới hehe =))) Có nhiều bạn học sinh Nhật vẫn thích mặc đồng phục cả những lúc không đến trường.

À lan man quá, giờ đi thẳng vào những từ vựng tiếng Nhật về trường học thôi!

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Nghĩa 1. 学校 がっこう gakkou Trường học 2. 幼稚園 ようちえん youchi en Trường mầm non 3. 小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường tiểu học 中学校 ちゅうがっこう chuu gakkou Trường trung học 5. 高等学校 こうとうがっこう koutou gakkou Trường cấp ba (cao trung) 6. 高校 こうこう koukou Trường cấp ba 7. 大学 だいがく daigaku Trường đại học 8. 大学院 だいがくいん daigaku in Học viện 9. 公立学校 こうりつがっこう kouritsu gakkou Trường công lập 10. 私立学校 しりつがっこう shiritsu gakkou Trường tư thục 11. 夜学校 やがっこう ya gakkou Trường dạy tối 12. 塾 じゅく juku Trường luyện thi/ dạy thêm 13. 国語 こくご kokugo Quốc ngữ 14. 英語 えいご eigo Tiếng Anh 15. 科学 かがく kagaku Khoa học 16. 化学 かがく kagaku Hóa học 17. 数学 すうがく suugaku Toán học 18. 物理 ぶつり butsuri Vật lý 19. 生物学 せいぶつがく seibutsu gaku Sinh học 20. 美術 びじゅつ bijutsu Mỹ thuật 21. 体育 たいいく taiiku Thế dục 22. 歴史 れきし rekishi Lịch sử 23. 地理 ちり chiri Địa lý 24. 経済 けいざい keizai Kinh tế 25. 文学 ぶんがく bun gaku Văn học 26. 音楽 おんがく on gaku Âm nhạc 27. 工学 こうがく kou gaku Kỹ thuật 28. 医学 いがく i gaku Y học 29. 建築学 けんちくがく kenchiku gaku Kiến trúc 30. 会計学 かいけいがく kaikei gaku Kế toán 31. 哲学 てつがく tetsu gaku Triết học 32. 法学 ほうがく hou gaku Luật học 33. 専攻 せんこう senkou Môn chính 34. 寮 りょう ryou Ký túc 35. 寄宿舎 きしゅくしゃ kishuku sha Ký túc 36. 図書館 としょかん tosho kan Thư viện 37. 体育館 たいいくかん taiiku kan Nhà thể chất 38. 教室 きょうしつ kyou shitsu Lớp học 39. 事務室 じむしつ jimu shitsu Văn phòng 40. 実験室 じっけんしつ jikken shitsu Phòng Lab 41. 校長 こうちょう kouchou Hiệu trưởng 42. 教頭 きょうとう kyoutou Phó hiệu trưởng 43. 先生 せんせい sensei Giáo viên 44. 教師 きょうし kyoushi Giáo sư 45. 学生 がくせい gakusei Học sinh 46. 留学生 りゅうがくせい ryuu gakusei Lưu học sinh 47. 同級生 どうきゅうせい dou kyuu sei Bạn cùng lớp 48. クラスメート kurasume-to Bạn cùng lớp 49. 義務教育 ぎむきょういく gimu kyouiku Giáo dục phổ cập 50. 制服 せいふく seifuku Đồng phục 51. 入学 にゅうがく nyuu gaku Nhập học 52. 卒業 そつぎょう sotsugyou Tốt nghiệp 53. 試験 しけん shiken Bài thi 54. テスト tesuto Bài kiểm tra 55. 中間試験 ちゅうかんしけん chuukan shiken Kỳ thi giữa khóa 56. 期末試験 きまつしけん kimatsu shiken Bài thi cuối kỳ 57. 受験 じゅけん juken Đi thi 58. 授業 じゅぎょう jugyou Bài học 59. 宿題 しゅくだい shukudai Bài về 60. 質問 しつもん shitsumon Câu hỏi 61. 練習問題 れんしゅうもんだい renshuu mondai Bài tập 62. 辞書 じしょ jisho Từ điển 63. 教科書 きょうかしょ kyouka sho Giáo trình 64. 参考書 さんこうしょ sankou sho Sách tham khảo 65. ノート no-to Vở 66. 計算器 けいさんき keisan ki Máy tính 67. 鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì 68. 消しゴム けしゴム keshi gomu Tẩy 69. ペン pen Bút 70. 定規 じょうぎ jougi Thước kẻ 71. 本 ほん hon Sách 72. 本棚 ほんだな hondana Giá sách 73. 黒板 こくばん kokuban Bảng đen 74. ホワイトボード howaito bo-do Bảng trắng 75. チョーク cho-ku Phấn 76. マーカー ma-ka- Bút marker 77. 机 つくえ tsukue Bàn 78. 椅子 いす isu Ghế 79. テーブル te-buru Bàn

Chủ đề