Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Đây là những đoạn hội thoại cơ bản nhất của trình độ sơ cấp, các bạn hãy thử dịch xem. 1과: 안녕하세요? Xin chào. 수잔: 안녕하세요? 저는 수잔이에요. Xin chào,tôi là suchan 홍메 : 안녕하세요? 저는 홍메예요. Xin chào, tôi là hongme 수잔: 만나서 반가워요. 이분은 누구세요? Vì được gặp nên rất vui, vị này là ai vậy?

홍메: 이분은 닛차난 씨예요. Vị này là nichanan

2과: 저는 필리핀 사람입니다: Tôi là người philipin

수잔: 안녕하세요? 저는 수잔입니다. Xin chào, tôi là suchan 닛차난: 안녕하세요? 저는 닛차난입니다. Xin chào, tôi là nichanan 수잔:닛차난 씨는 어디에서 왔어요? Nichanan đến từ đâu vậy? 낫차난: 저는 태국에서 왔어요. 수잔 씨는 몽골 사람입니까? Tôi đến từ thái lan, suchan à bạn là người mông cổ ạ?

수잔: 아니요, 저는 몽골 사람이 아닙니다. 저는 필리핀 사람입니다. Không, tôi không phải là người mông cổ. Tôi là người philipin

3과: 가방안에 있습니다 : Có ở trong túi

선생님: 수잔씨, 컴퓨터가 어디에 있습니까? Suchan à, máy tính có ở đâu? 수잔: 책상위에 있습니다: có ở trên bàn 선생님: 책이 책상위에 있습니까? : sách có ở trên bàn phải không? 수잔: 아니요, 없습니다: không, không có. 선생님: 어디에 있습니까? Vậy có ở đâu.

수잔: 가방 안에 있습니다. Nó có ở trong cặp

4과:남편은 무엇을 해요? Chồng bạn làm cái gì?

홓매 : 닛차난씨, 남편은 오늘 회사에 가요? Nichanan, hôm nay chồng bạn đến công ty không? 닛차난: 아니요, 오늘은 집에서 쉬어요. 홓매 씨 남편은 오늘 일해요? Không, hôm nay ở nhà nghỉ ngơi, hongme à chồng bạn hôm nay làm việc à, 홓매:네, 오늘 일해요? Vâng, hôm nay làm việc 닛차난: 홓매씨 남편은 무엇을 해요? Hongme à, chồng bạn làm cái gì ( công việc gì)

홓매 : 제남편은 요리사예요. 식당에서 중국 음식을 만들어요. : chồng tôi làm đầu bếp, chồng tôi làm món ăn trung quốc ở nhà ăn.

Đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày bài 5

Đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày bài 5 mà trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ dưới đây với chủ đề Hôm nay là thứ mấy sẽ cung cấp cho các bạn các câu đàm thoại tiếng Hàn khi nói về thứ ngày tháng, thời gian trong các hoạt động hàng ngày.

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày

 

Học tiếng Hàn giao tiếp qua các bài đàm thoại tiếng Hàn không những nâng cao khả năng đọc hiểu, nhạy bén với ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp học viên tiếp thu thêm nhiều kĩ năng giao tiếp tiếng Hàn thực dụng.

Bài 5. Hôm nay là thứ mấy?

오늘 무슨 요일입니까?

Cùng bắt đầu bài học đàm thoại tiếng Hàn với cuộc hội thoại khi Thu mời Mai đi Đà Lạt (투는 마이에게 달랏에 가자고 권한다) nhé:

T : Chị Mai này, tôi sắp đi du lịch Đà Lạt.

마이야, 나 곧 달랏 여행 가.

M : Ồ, hay quá! Bao giờ chị đi?

오, 좋겠다! 언제가니?

T : Chủ nhật thần này. Chị đi với tôi không?

이번주 일요일에. 나랑 같이 갈래?

M : Để tôi xem.... Hôm nay là thứ mấy?

글쎄.... 오늘 무슨 요일이지?

T : Hôm nay là thứ tư.

오늘 수요일이야.

M : Thứ tư rồi à? Tiếc quá. Tôi còn nhiều việc phải làm ở công ty. Chị sẽ ở Đà Lạt bao lâu?

수요일? 아쉽다. 나 회사에서 해야될 일이 많아. 달랏에 얼마동안 있을꺼야?

T : Ba ngày. Chiều thứ ba tôi về.

3일. 화요일 오후에 돌아올꺼야.

M : Chúc chị đi Đà Lạt vui.

재밌게 다녀 와.

T : Cám ơn chị. Tôi sẽ có quà Đà Lạt cho chị.

고마워. 달랏에서 너 줄 선물 가져올께.

Cuộc hội thoại thứ 2 giữa Hải và Mai khi Hải gặp Mai ở một trung tâm ngoại ngữ(하이는 한 외국어 학원에서 마이를 만난다)

H : Chào chị Mai.

안녕 마이

M : Chào anh Hải. Anh làm gì ở đây?

안녕 하이. 여기서 뭐해?

H : Tôi học tiếng Anh. Còn chị?

영어 배워. 너는?

M : Tôi học tiếng Pháp. Anh học tiếng Anh ở đây bao lâu rồi?

나는 프랑스어 배워. 너 여기서 영어 배운지 얼마나 됐어?

H : Hơn một năm rồi. Còn chị, chị học ở đây bao lâu rồi?

1년 조금 넘어. 너는 여기 다닌지 얼마나 됐어?

M : Khoảng bốn tháng rồi. Tôi học từ 5 giờ rưỡi chiều đến 7 giờ tối.

4개월 정도 됐어. 나는 오후 5시 반부터 저녁 7시까지 공부해.

H : Tôi cũng vậy. Chị học mấy buổi một tuần?

나도 그래. 너 일주일에 며칠 공부하니?

M : Ba buổi một tuần: tối thứ hai, tối thứ tư và thứ sáu. Thôi, sắp đến giớ học rồi. Chào anh.

일주일에 3일. 월,수 금 저녁에. 어, 수업시간 다됐다. 안녕

H : Vâng, chào chị.

그래, 안녕.

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

 

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

Chú ý người Hàn Quốc viết thứ ngày tháng theo thứ tự 년 : năm, 월 : tháng, 일 : ngày nhé

Ví dụ ngày 10/1/2010 thì sẽ viết là 2010/1/10.

Thứ hai 월요일 

Thư ba 화요일 

Thứ tư 수요일 

Thứ năm 목요일

Thứ sáu 금요일 

Thứ bảy 토요일 

Chủ nhật 일요일 

Tuần 주 

Tuần này 이번주 

Tuần sau 다음주 

Tuần trước 지난주 

Tháng 달 

Tháng này 이번달 

Tháng sau 다음달 

Tháng trước 지난달 

Hôm nay 오늘 

Hôm qua 어제 

Ngày mai 내일 

Sáng 아침

Trưa 점심 

Chiều 오후

Tối 저녁

Ban đêm 밤

Ban ngày 낮 

Năm nay 금년 

Năm sau 내년

Năm ngoái 작년 

1. V-고 있다 

Thể hiện hành động đó 

1."đang" diễn ra ( thì hiện tại tiếp diễn)

2."đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó". 

(Ở nghĩa thứ 2 chỉ đối với một số ít động từ, không phải từ nào cũng được)

Ví dụ:

- 가족들이 밥을 먹고 있다. 

Cả nhà đang ăn cơm. 

- 학생들이 의자에 앉고 있다. 

Nhóm học sinh đang ngồi xuống ghế.

- 비가 오고 있어요. 

Trời đang mưa.  

-자료를 책상 위에 놓고 있습니다. 

Đang đặt giấy tờ lên bàn. 

2. 얼마나 (오래): bao lâu 

Ví dụ :

달랏에서 얼마나 머물 예정이에요?

Chị sẽ ở Đà Lạt bao lâu? 

일주일이요.

Một tuần. 

베트남어 공부한지 얼마나 됐어요?

Anh đã học tiếng Việt bao lâu? 

6개월 됐어요.

- Sáu tháng rồi. 

3. 언제 : bao giờ 

Ví dụ

언제 가세요?

Bao giờ anh đi? 

내일요. Ngày mai.

어제요. Hôm qua. 

Thông tin được cung cấp bởi

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email:

Website: http://hoctienghanquoc.org/

Nguồn : Đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL

Trong các giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Hàn, việc luyện tập sẽ giúp cho bạn trở nên tự tin và nhạy bén khi sử dụng loại ngôn ngữ này. Điều này sẽ mang đến sự hứng thú hơn rất nhiều đối với với người mới khởi đầu học tiếng. Cùng học tiếng Hàn giao tiếp thông qua các mẫu câu thông dụng dưới đây nhé.

Để học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản bạn hãy bắt đầu với những mẫu câu đơn giản, thông dụng nhất. Có thể kể đến như sau:

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Bắt đầu việc học tiếng Hàn bằng những câu giao tiếp thông dụng

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
안녕하세요. [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào.
저는 잘지내요. [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe.
감사합니다. [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn.
죄송합니다. [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi.
네. [ne] Vâng.
아니요. [a-ni-yo] Không.
알겠어요. [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi.
모르겠어요. [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết.
처음 뵙겠습니다. [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn.

>> Có thể bạn quan tâm: Cách học tiếng Nhật cho người chưa biết gì - Lộ trình từ A đến Z

2. Học tiếng Hàn giao tiếp thông qua những câu dùng để hỏi

Để tiếng Hàn giao tiếp của bạn tự nhiên hơn bạn nên biết cách học tiếng hàn giao tiếp bằng các câu dùng để hỏi. Cụ thể là:

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Những câu giao tiếp dùng để đặt câu hỏi.
 

 
Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo] Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요. [je i-reum-eun … ieyo] Tôi tên là…
몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] Bạn bao nhiêu tuổi?
이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] Cái này là gì?
어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] Như thế nào?
어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây?
얼마예요? [eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ?
무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] Có chuyện gì vậy?

>> Bài viết cùng chủ đề: 15 mẹo giúp bạn học tiếng Nhật giao tiếp cấp tốc hiệu quả nhất

3. Mua sắm là cách dạy học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng

Hàn Quốc được biết đến là một thiên đường mua sắm, nhưng bạn lại gặp vấn đề khi trao đổi với nhân viên bán hàng. Đừng lo, chính việc giao tiếp, trao đổi với người bán là một các cách học tiếng Hàn giao tiếp tốt đấy.

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Học một số câu giao tiếp ngay khi đi mua sắm tại Hàn Quốc.
 

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
어서 오세요. [eo-seo o-se-yo] Xin mời vào.
뭘 도와 드릴까요? [mwo do-wa deu-ril-kka-yo] Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
뭐 찾으세요? [mwo cha-jeu-se-yo] Bạn đang tìm gì thế?
…찾고 있어요. […chat-go is-seo-yo] Tôi đang tìm …
…있어요? […is-seo-yo?] Bạn có … không?
이거 비싸요? [i-geo bi-ssa-yo?] Cái này đắt không?
더 싼거 있어요? [deol ssan-geo is-seo-yo] Có cái nào rẻ hơn không?

Xem thêm bài viết Phương pháp học tiếng Hàn hiệu quả

4. Học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày khi đi làm thêm

Khi bạn làm thêm, bạn sẽ có cơ hội học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày. Trong trường hợp này, những mẫu câu cụ thể là:

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Học ngay các câu tiếng Hàn thông dụng khi đi làm thêm.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
여기서 야간도 해요? [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo] Ở đây có làm đêm không?
하루 몇 시간 근무해요? [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
일을 언제 시작해요? [ireul eon-je si-jag-hae-yo] Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?
무슨 일을 하겠어요? [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo] Tôi sẽ làm việc gì?
새로 와서 잘 몰라요. [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] Tôi mới đến nên không biết rõ ạ.
오늘 몇시까지 해요? [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] Hôm nay làm đến mấy giờ?
누구와 함께 해요? [nugu-wa ham-kke hae-yo] Tôi làm với ai ạ?

Tham khảo bài viết Học tiếng Hàn với người bản xứ

5. Mẫu câu học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày dùng khi đi lại

Nếu như bạn cần phải di chuyển đi đâu đó bằng tàu điện ngầm nhưng lại lúng túng không biết phải hỏi người xung quanh ra sao. Hãy học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản cùng những mẫu câu sau:

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Học tiếng Hàn để sử dụng khi muốn di chuyển.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
표는 어디에서 살 수 있습니까? [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?
지금 부산 가는 차 있습니까? [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka] Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?
표 두 장 사주세요. [pyo-du-jang sa-ju-se-yo] Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé.
창문옆 자리로 해주세요. [chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] Cho tôi ghế ở cạnh cửa.
얼마입니까? [eol-ma-im-ni-kka] Giá bao nhiêu vậy?
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo] Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?

>> Tham khảo thêm: Tổng hợp & Chia Sẻ Kinh Nghiệm Học Tiếng Hàn Hiệu Quả

6. Học tiếng Hàn giao tiếp trong khi ăn uống

Nếu bạn đến nhà hàng mà bạn bị lúng túng không biết phải nói như thế nào để yêu cầu phục vụ làm bạn trở nên bối rối. Những mẫu câu khi bạn học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản dưới đây sẽ giải quyết những rắc rối đấy.

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Những mẫu câu giao tiếp dùng khi ăn uống.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
메뉴 좀 보여주세요. [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] Vui lòng cho tôi mượn menu.
추천해주실 만한거 있어요? [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
물 좀 주세요. [mul jom ju-se-yo] Cho tôi xin một chút nước.
이걸로 주세요. [i-geol-lo ju-se-yo] Làm ơn cho tôi món này.
계산해 주세요. [gye-san-hae ju-se-yo] Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi.

7. Những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp dùng trong lớp học

Môi trường học tiếng Hàn giao tiếp khiến bạn gặp khó khăn khi các giáo viên luôn luôn sử dụng tiếng Hàn, trong các yêu cầu như mở sách, nghe và nhắc lại… Mới đầu khi chưa quen với các câu ngắn này, bạn sẽ thấy khó hiểu nhưng khi đã quen dần, bạn sẽ nhanh chóng theo kịp các yêu cầu mà giáo viên đưa ra.

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Những mẫu câu giao tiếp dùng trong lớp học.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
책 펴세요. [chek-pyơ-sê-yô] Mở sách ra.
잘 들으세요. [jal-dư-rư-sê-yô] Chú ý lắng nghe nhé.
따라 하세요. [ttara- ha-sê-yô] Đọc theo cô/tôi/mình nhé.
읽어 보세요. [ir-gơ- bô-sê-yô] Làm ơn đọc giúp.
대답해 보세요. [de-dab-he-bô-sê-yô] Trả lời câu hỏi.
써 보세요. [ssơ- bô-sê-yô] Làm ơn viết nó ra.
알겠어요? [ar-gếs-sờ-yô?] Các em/Bạn có hiểu không?
네, 알겠어요. [ne, ar-gếs-sờ-yô] Vâng, em hiểu/tôi hiểu.
[아뇨] 잘 모르겠는데요. [a-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô] Không, tôi không hiểu.
질문 있어요? [jil-mun- is-sờ-yô?] Bạn có câu hỏi nào nữa không?

Tham khảo bài viết Học tiếng Hàn xuất khẩu lao động

8. Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản khi gọi điện thoại

Để tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Hàn, bạn không chỉ cần biết cách vận dụng ngữ pháp một cách chính xác mà còn phải nắm rõ về văn hóa Hàn Quốc. Chính vì vậy, hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách nói chuyện với người Hàn Quốc qua điện thoại.

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Những mẫu câu giao tiếp khi gọi điện thoại.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
여보세요. [yo-bô-sê-yô] Alô. - Xin chào.
(B)입니다. [B-im-ni-ta] Tôi là B.
실례지만 누구세요? [sil-lê-chi-man-nu-gu-sê-yô] Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
B 씨 좀 부탁드립니다. [B-ssi-chôm-bu-thak-tư-rim-mi-ta] Cho tôi gặp B với ạ.
잠시만 기다리세요. [cham-si-man-ki-ta-ri-sê-yô] Xin đợi một lát ạ.
메시지를 남기시겠어요? [mê-si-chi-rưl-nam-ki-si-kêt-so-yô] Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
좀 더 크게 말씀해 주시겠어요? [chôm-to-khư-kê-mal-sưm-hê-chu-si-kêt-so-yô] Bạn có thể nói to hơn được không?
나중에 다시 걸겠어요. [na-chung-ê-ta-si-kol-kêt-so-yô] Tôi sẽ gọi lại sau.

>> Bài viết cùng chủ đề: Phương pháp học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả

9. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng

Ở quốc gia không nói cùng ngôn ngữ, khi ra ngân hàng để giao dịch quả là sẽ rất khó khăn nếu bạn không học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản. Chúng tôi gợi ý một loạt các câu giao tiếp hữu ích để giúp bạn trong tình huống này.

Hội thoại tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Những mẫu câu giao tiếp dùng trong ngân hàng.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
환율이 어떻게 돼요? [hoan-yu-i ơ-tteok-kê tuê-yô?] Tỷ giá là bao nhiêu?
인출하고 싶어요. [in-chul-a-kô ship-ơ-yô] Tôi muốn rút tiền.
송금하고 싶어요. [sông-kưm-ha-kô ship-ơ-yô] Tôi muốn chuyển tiền.
예금하고 싶어요. [yê-kưm-ha-kô ship-ơ-yô] Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản.
가까운 은행이 어디에 있어요? [ka-kka-un ưn-heng-i ơ-ti-ê it-sơ-yô?] Ngân hàng gần nhất ở đâu?
가까운 ATM이 어디에 있어요? [ka-kka-un ATM-i ơ-ti-ê it-sơ-yô?] Máy ATM gần nhất ở đâu?
비밀번호를 잊어버렸어요. [bi-mil-bơn-hô-ruwl i-chơ-bơ-riớt-sơ-yơ-ti-ê it-sơ-yô?] Tôi quên mật khẩu của mình.
예금 계좌에서 돈을 인출하고 싶은데요. [yê-kưm kyê-joa-ê-sơ tôn-ưl in-chul-ha-kô ship-ưn-tê-yô] Tôi muốn rút tiền từ tài khoản tiết kiệm.

học phí du học mỹ

Học tiếng Hàn giao tiếp được đánh giá là môn dễ học nhất trong các loại ngôn ngữ tượng hình hiện nay. Trên đây là tổng hợp 100+ mẫu câu giúp bạn học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày. Hi vọng sẽ giúp ích cho việc học tiếng Hàn Quốc của bạn.