Hướng dẫn chỉnh xăng gió xe sirius năm 2024

Hôm nào chia sẻ chút kinh nghiệm cùng anh em nhưng không để ý phânf quan trọng nhất là cách chỉnh ( do dùng laptop ko quen, tay chạm chuột cảm ứng) bị xóa mà mình ko để ý. Cách mình chỉnh thế này:

+ Chỉnh ốc xăng tiết kiệm hết mức bằng cách vặn vít xăng ngược chiều kim đồng hồ thoải mái ( 2 vòng so với mức chuẩn ban đầu)

+ Chỉnh ốc gió : cho ăn nhiều gió hết cỡ ( vặn thỏi mái vít gió ngược chiều kim đồng hồ, mình đã vặn 2 vòng)

Khi này thì mình phải kéo air ( e gió) để khởi động,cảm giác của mình là tốc độ galangti là rất vừa. khi đi thì thả hết air trở lại. chỉ khi nào dừng hẳn hoặc ép số, cắt côn thì máy mới tắt, nên khi chạy đường phố đông đúc mới phải kéo air để đề phòng phải dừng xe, còn nếu đường vắng, chạy đường trường thì thả air trở lại, máy chạy rất ổn, không có hiện tượng gì khác thường. Mình chạy đường xa, có đoạn đường xấu phải về số , đi chậm, nhưng cũng phải gần 60km/l

  • * Giới thiệu - Góp ý
    • Nội quy - Thông báo
    • Thủ tục xe máy
    • Kiến thức xe máy
    • Thông tin các giải đua
  • * Honda
    • Yamaha
    • Suzuki
    • Piaggio
    • Phân khối lớn
    • Harley-Davidson
    • Kawasaki
    • Triumph
    • Ducati
  • * Chuyện trò
    • Phượt
    • Hình ảnh các hội xe
  • * Mua bán xe cũ
    • Mua bán xe mới
    • Mua bán Moto PKL
    • Phụ tùng
    • Xe đạp - Xe điện
  1. SIRIUS đời đầu (5HU)

Dung tích: 101.8 cc. piston x khoảng chạy: 49x54mm. nhớt thay định kì: 0.8l. loại lọc nhớt: lưới & ly tâm. khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.10 mm . xả:0.08 ~ 0.13 mm. Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra. Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+3/8 vòng. Vặn vào > Đậm lên, Vặn ra > nghèo đi .

Hệ thống đánh lửa: CDI - điện xoay chiều. bugi tiêu chuẩn: C7HSA (NGK). Nắp chụp bugi: 10 (kilôôm).

SIRIUS HELLO

Dung tích: 110.3 cc. piston x khoảng chạy: 51x54mm. nhớt thay định kì: 0.8l. loại lọc nhớt: lưới & ly tâm. khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.09 mm . xả:0.08 ~ 0.12 mm. Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra. Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+1/8 vòng.

SIRIUS 2011 trở về sau

Đối với SIRIUS 2011 trở về sau: 2+1/4 vòng xả ra Vặn vào > Đậm lên, Vặn ra > nghèo đi

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C6HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 7,5 ~ 12 (kilôôm)

TAURUS

Dung tích: 115 cc nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & giấy (thay lọc giấy mỗi 6000km) khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.09 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+3/4 vòng (cái này là mình chỉnh thực tế với tiêu chí tiết kiệm xăng, đã chạy từ khi xe chớm 20.xxx và tới giờ là 50.xxx km
) Vặn vào > Đậm lên, Vặn ra > nghèo đi

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C6HSA (NGK) Nắp chụp bugi: ? (kilôôm)

JUPITER R (JU 100)

Dung tích: 101.8 cc piston x khoảng chạy: 49x54mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & ly tâm khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.10 mm xả:0.08 ~ 0.13 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+1/2 vòng Vặn vào > Đậm lên, Vặn ra > nghèo đi

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 10 (kilôôm)

JUPITER V

Dung tích: 110.3 cc piston x khoảng chạy: 51x54mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & ly tâm khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.09 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+5/8 vòng Vặn vào > Đậm lên, Vặn ra > nghèo đi

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C6HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 10 (kilôôm)

JUPITER MX/ GRAVITA

Dung tích: 110.3 cc piston x khoảng chạy: 51x54mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & ly tâm khe hở xú pap: hút:0.05 ~ 0.09 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+1/8 vòng Vặn vào > Đậm lên, Vặn ra > nghèo đi

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: C6HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 10 (kilôôm)

NOUVO 115 đời đầu (mã 5VD)

Dung tích: 113.7 cc piston x khoảng chạy: 50x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): 20W50 Dầu thay định kì: 0.1l khe hở xú pap: hút:0.08 ~ 0.12 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Bề rộng dây đai: 18.2 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+7/8 vòng Vặn vào > Nghèo đi, Vặn ra > Đậm lên

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm)

NOUVO 115 thế hệ thứ 2 (mã 2B5) - nouvo 3 đời 1 đèn

Dung tích: 113.7 cc piston x khoảng chạy: 50x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): 20W50 Dầu thay định kì: 0.1l khe hở xú pap: hút:0.06 ~ 0.10 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Bề rộng dây đai: 18.2 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 2 vòng Vặn vào > Nghèo đi, Vặn ra > Đậm lên

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm)

NOUVO 135

Dung tích: 132.6 cc piston x khoảng chạy: 54x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): SAE 10W30 Dầu thay định kì: 0.2l khe hở xú pap: hút:0.08 ~ 0.12 mm xả:0.21 ~ 0.25 mm Bề rộng dây đai: 22 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 2+1/4 vòng Vặn vào > Nghèo đi, Vặn ra > Đậm lên

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7E (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm)

MIO đời đầu (mã 5WP)

Dung tích: 113.7 cc piston x khoảng chạy: 50x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): 20W50 Dầu thay định kì: 0.1l khe hở xú pap: hút:0.06 ~ 0.10 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Bề rộng dây đai: 18.2 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 2+1/2 vòng Vặn vào > Nghèo đi, Vặn ra > Đậm lên

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm)

MIO thế hệ thứ 2 (ultimo, classico)

Dung tích: 113.7 cc piston x khoảng chạy: 50x57.9mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới Dầu cầu (bộ truyền cuối): 20W50 Dầu thay định kì: 0.1l khe hở xú pap: hút:0.06 ~ 0.10 mm xả:0.08 ~ 0.12 mm Bề rộng dây đai: 18.2 mm Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 2+3/8 vòng Vặn vào > Nghèo đi, Vặn ra > Đậm lên

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CR7HSA (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm)

EXCITER

Dung tích: 134.4 cc piston x khoảng chạy: 54x58.7mm nhớt thay định kì: 0.8l loại lọc nhớt: lưới & giấy (thay lọc giấy mỗi 6000 km) khe hở xú pap: hút:0.10 ~ 0.14 mm xả:0.16 ~ 0.20 mm Điều chỉnh vít chỉnh ly hợp: 1/8 vòng xoay ra Căn chỉnh vít gió chế hoà khí: 1+5/8 vòng Vặn vào > Đậm lên, Vặn ra > nghèo đi

Hệ thống đánh lửa: DC.CDI (Điện 1 chiều) bugi tiêu chuẩn: CPR8EA-9 (NGK) Nắp chụp bugi: 5 (kilôôm)

2banh.vn

  1. > Thớt ghi sai chính tả, Xóng gió chứ hok phải Xăng gió:57:
  2. > Nhìn chiếc Sirius nhớ nhiều kỉ niệm hồi đi học wá
  3. > Mình có đôi lời với thớt cùng các bạn: - Muốn chỉnh xăng gió tốt nhất thì đừng bao giờ dựa vào số vòng quay ra của ốc gió. Những con số này chỉ có tính chất kham khảo. Quan trọng là cảm nhận của bạn khi chỉnh gió xe - Xăng gió xe số thường là vặn vào đậm lên, tuy nhiên với dòng EX2011 trở đi vặn vào là nghèo đi. Vặn vào đậm lên chỉ đúng với EX2010 trở về trước (EX kiểu đời đầu) - Cần kham khảo lại thông số của dòng xe trên
  4. > co le chu thot ghi nham canh chinh cua ex
  5. > Vặn vào > Đậm lên, Vặn ra > nghèo đi là j v m.n?
  6. > Vặn vào > Đậm lên Là hòa khí giàu xăng, ít gió Vặn ra > nghèo Ngược lại
  7. > Cách chỉnh xăng gió jupiter v

Chủ đề