Hướng dẫn viên du lịch là gì trong tiếng anh năm 2024

Captain Veldhuyzen van Zanten was KLM's chief of flight training and one of their most senior pilots.

Với lộ trình này, cần thiết phải có hướng dẫn viên.

For this specific route, a guide is mandatory.

Anh ấy là hướng dẫn viên của tôi.

He's my mentor. All right.

Tôi không phải hướng dẫn viên du lịch đâu nhé.

I'm not a fucking tour guide.

Sabine là hướng dẫn viên giỏi nhất khu phố.

Sabine is the best guide in the Quarter.

Anh hướng dẫn viên!

Idol, here

Làm phiền cô đưa điện thoại cho hướng dẫn viên

Give the phone to the tour guide

Hướng dẫn viên Andrew ngồi phía trước, khởi động máy bay

Andrew the instructor got in the front, started the airplane up.

Hướng dẫn viên trong bảo táng.

I want somebody!

Tôi là hướng dẫn viên Barbie.

I'm Tour Guide Barbie.

Hướng dẫn viên?

A mentor?

Tôi sẽ làm hướng dẫn viên cho 2 vị.

I'll be your welcome ambassador.

Và hướng dẫn viên là 1 giáo viên khoa học địa phương.

And our guide was a local science teacher.

Chúng ta cần hướng dẫn viên.

We are going up!

Trông anh có giống hướng dẫn viên du lịch không?

Do I look like a tour guide to you?

Tôi phải giả vời làm hướng dẫn viên du lịch bao lâu nữa?

How long do I have to pretend being a travel agent?

Và với một hướng dẫn viên như ông thì nó trở thành một mê cung.

And with you as a guide it's enormous.

À, ko sao hướng dẫn viên du lịch thường rất bận rộn mà

I had no idea travel agents were so busy

Tôi lên khoang trước máy bay, hỏi một hướng dẫn viên, "Cô mở cửa giúp tôi được không?

So I walked up to the front of the plane and gabbed with the flight attendant, and said, "Can you watch the door?

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là Tour guide, là người sử dụng ngôn ngữ đã lựa chọn để giới thiệu và giải thích cho du khách các di sản văn hóa cũng như thiên nhiên của một vùng miền du lịch.

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là Tour guide, phiên âm là /tuə ɡaɪd/. Người làm hướng dẫn viên du lịch sẽ sử dụng ngôn ngữ phù hợp để giới thiệu, giải thích, trình bày cho du khách về văn hóa và lịch sử của các địa danh tham quan.

Từ vựng tiếng Anh dành cho hướng dẫn viên du lịch.

Destination /ˌdestɪˈneɪʃn̩/: Điểm đến.

Itinerary /ɑɪ.ˈtɪ.nə.ˌrɛr./: Lịch trình.

Hướng dẫn viên du lịch là gì trong tiếng anh năm 2024

Rail schedule /ˈreɪɫ ˈskɛdʒʊəl/: Lịch trình tàu hỏa.

Airline schedule /ˈeəleɪn ˈskɛdʒʊəl/: Lịch bay.

Brochures /´brɔʃuə/: Tài liệu giới thiệu.

International tourist /ˌɪntəˈnæʃn̩əl ˈtʊr.ɪst/: Khách du lịch quốc tế.

Famous places /ˈfeɪ.məs ˈpleɪs/: Những địa điểm nổi tiếng.

Guide book /ˈɡɑɪd ˈbʊk/: Sách hướng dẫn.

High season /ˈhɑɪ ˈsi.zᵊn/: Mùa cao điểm.

Embassy /ˈɛm.bə.si/: Đại sứ quán.

Cultural understanding /ˈkəltʃ.rəl ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/: Hiểu biết văn hóa.

Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho hướng dẫn viên du lịch.

I will be your tour guide for the next hour.

Tôi sẽ làm hướng dẫn viên của quý vị trong vài giờ tới.

As we turn the corner here, you will see mountain.

Khi chúng ta rẽ ở góc kia bạn sẽ thấy núi.

I’ll have to ask someone about that.

Tôi sẽ phải hỏi ai đó về điều này.

I’m not sure, but I can find out for you.

Tôi không chắc lắm, nhưng tôi có thể tìm hiểu cho bạn.

Are we allowed to take pictures once we get inside the museum?

Chúng ta có được phép chụp ảnh khi ở bên trong viện bảo tàng không?

If you have any questions while we’re going along, please don’t hesitate to ask.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào trong khi chúng tôi đi cùng, xin đừng ngại hỏi.

Bài viết hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Hướng dẫn viên du lịch tại điểm tiếng Anh là gì?

- tour guide (hướng dẫn viên du lịch) : Our tour guide showed us around the old town.

Hướng dẫn viên tiếng Anh cân bằng gì?

Theo Phụ lục I Thông tư này thì Chứng chỉ IELTS phải đạt 5.5 điểm. Như vậy, IELTS 5.5 điểm trở lên thì đủ điều kiện để được cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (đối với ngoại ngữ đăng ký hành nghề là tiếng Anh).

Thuyết minh viên du lịch tiếng Anh là gì?

Thuyết minh viên du lịch trong tiếng Anh được gọi là On-site guides.

Hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Hán đọc như thế nào?

Ví dụ 8.

통역을 겸한 ~가 필요하다 cần một phiên dịch kiêm hướng dẫn viên. ... .

안내인(자) (관광 등의) → 안내 hướng dẫn viên (hướng dẫn viên du lịch) ... .

버스의 여차장 → 차장 nữ hướng dẫn viên trên xe buýt. ... .

한국어 안내원이 있어요? ( 관광>관광정보>정보 수집) ... .

안내양 → 안내 hướng dẫn viên nữ (ở các điểm hướng dẫn), (cách gọi nhân viên nữ soát vé xe buýt trước đây).