Du lịch là một trong những chủ đề hay gặp khi bạn học bất cứ ngôn ngữ nào, cả tiếng Hàn cũng vậy. Và nếu bạn chuẩn bị du học, đi công tác hay chỉ đơn giản là du lịch Hàn Quốc thì chắc chắn các từ vựng về tiếng Hàn chủ đề du lịch sẽ hữu ích cho bạn. Hãy cùng Dynamic điểm qua các từ vựng và một số câu hội thoại mẫu cho chủ đề này ngay dưới đây nhé. Show Từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịchCác từ vựng cơ bản về du lịch trong tiếng Hàn sẽ cực hữu dụng cho bạn trong các chuyến du lịch tại Hàn hoặc khi học về chủ đề này. Cùng xem và học ngay nhé. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch
Hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịchBên cạnh việc học các từ vựng, bạn hãy biết cách sử dụng nó trong các câu hoàn chỉnh để có thể giao tiếp. Cách bạn sử dụng từ ngữ và câu phụ thuộc vào tư duy và sự sáng tạo của bạn trong ngôn ngữ. Tuy nhiên, học ngôn ngữ là bắt chước. Vì thế, bạn có thể tham khảo các gợi ý về mẫu câu tiếng Hàn chủ đề du lịch dưới đây để học tập và áp dụng nha. Mẫu câu hội thoại tiếng Hàn chủ đề du lịch Mẫu câu đặt phòng
Tôi muốn đặt chỗ.
Tôi sẽ ở lại hai ngày.
Bạn còn phòng trống nào không?
Tôi có đặt chỗ trước.
Bạn có thể tim cho tôi một phòng không hút thuốc?
Hôm nay bạn có phòng trống nào không?
Tôi có thể đổi phòng khác không?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không? Mẫu câu dùng khi đi lại
Gọi taxi giúp tôi nhé.
Hãy đưa tôi đến sân bay.
Khi nào thì có chuyến buýt tiếp theo?
Chuyến buýt này có tới ……………. không?
Làm ơn dừng lại ở đây.
Hãy đưa tôi đến địa chỉ này.
Tôi có thể nạp tiền cho thẻ T Money ở đâu?
Có xe buýt từ sân bay đến thành phố không? Mẫu câu hỏi đường và chỉ đường
Bến xe buýt ở đâu vậy?
Rẽ phải.
Rẽ trái.
Đi thẳng.
Tôi bị lạc đường.
Bạn có biết ……………….. ở đâu không?
Hãy nói thật chậm.
Bạn có thể vẽ đường cho tôi không?
Cảm ơn
Có ……………… ở gần đây không? Mẫu câu dùng khi đi ăn, mua sắm
Cho tôi xin menu.
Cho tôi món …………………. .
Cái này bao nhiêu?
Bạn có …………………. không?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Cho tôi xin hóa đơn.
Tôi có thể mặc thử được chứ?
Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
Chúc ngon miệng.
Rẻ đó.
Cho tôi xin chiếc túi.
Hãy đóng gói nó cho tôi.
Tôi muốn 10 cái này.
Bạn có thực đơn ăn chay không?
Bạn có thể giới thiệu cho tôi vài món quà lưu niệm không?
Bạn có thể giảm giá cho tôi không?
Cho tôi một chai rượu sochu nhé.
Tôi sẽ trả bằng tiền mặt.
Xin cho tôi biết mật khẩu WiFi. Trên đây là bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề du lịch rất cơ bản dành cho các bạn mới học tiếng Hàn. Hãy trau dồi từ mới mỗi ngày để giao tiếp thật thành thạo và viết văn tiếng Hàn thật “bá đạo” nhé! Hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Hán đọc như thế nào?Ví dụ 8. 통역을 겸한 ~가 필요하다 cần một phiên dịch kiêm hướng dẫn viên. All 1. ... . 안내인(자) (관광 등의) → 안내 hướng dẫn viên (hướng dẫn viên du lịch) All 1. ... . 버스의 여차장 → 차장 nữ hướng dẫn viên trên xe buýt. All 1. ... . 한국어 안내원이 있어요? ( 관광>관광정보>정보 수집) ... . 안내양 → 안내 hướng dẫn viên nữ (ở các điểm hướng dẫn), (cách gọi nhân viên nữ soát vé xe buýt trước đây). Tiếng Hàn du lịch là gì?Danh từ “du lịch” trong tiếng Hàn là 여행 (yeohaeng), nó thường được sử dụng ở dạng động từ là 여행하다 (yeohaenghada), dịch với nghĩa đơn giản là đi du lịch hoặc 여행가다 (yeohaenggada), dịch nghĩa sát hơn là có một chuyến đi ngắn. Hướng dẫn viên du lịch phải làm gì?Hướng dẫn viên du lịch, trong tiếng anh là tour guide là người làm trong ngành dịch vụ du lịch và sử dụng ngôn ngữ để giới thiệu, trình bày và giải thích ý nghĩa của các thắng cảnh, di tích, di sản văn hoá và địa điểm mà khách du lịch viếng thăm, đồng thời giải đáp các thắc mắc của các khách du lịch. |