Khi một bánh xe đang quay đều quanh trục cố định thì

Thuvienvatly.com mời bạn giải Câu trắc nghiệm dưới mục bình luận:

Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 5 s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng trước khi dừng lại là:

  • A 9 rad.
  • B 10 rad.
  • C 18 rad.
  • D 2,5 rad.

Quay lại xem tất cả các câu trắc nghiệm trong chương: Cơ học vật rắn

Bạn muốn Viết công thức toán tại comment Facebook này, hãy đọc bài hướng dẫn tại đây: Cách gõ công thức toán trong Facebook

Ðề kiểm tra Môn thi : VẬT LÝ – [Thời gian làm bài : 45 phút]Bài 1 : Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh 1 trục cố định xuyên qua vật thì A. vận tốc góc luôn có giá trị âm . B. tích vận tốc góc va gia tốc góc là số dương. C. gia tốc góc luôn có giá trị âm D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. Bài 2 : Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì gĩc m vật quay được:A. Tỷ lệ thuận với t B. Tỷ lệ thuận với t2C. Tỷ lệ thuận với tD. Tỷ lệ nghịch với tBài 3 : Phương trình dưới đây diễn tả mối quan hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của một vật rắn quanh một trục cố định là A. ω = 4 + 3t [ rad/s] B. ω = 4 - 2t [ rad/s]C. ω = -2t + 2t2 [rad/s] D. ω = - 2 - 3t2 [ rad/s]Bài 4 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng Bài 5 :Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút . Coi như các kim quay đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 92 B. 108 C. 192 D. 204Bài 6 :Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là A. 2π rad/s2B. 3π rad/s2C. 4π rad/s2D. 5π rad/s2Bài 7 : Một bánh xe quay nhanh dần đầu từ trạng thái đứng yên sau 2 s nó đạt vận tốc góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là A. 2,5 rad B. 5 rad C. 10 rad D. 12,5 radBài 8 : Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là hằng số ? A. Mômen quán tính B. Gia tốc gócC. Khối lượng D. Tốc độ góc Bài 9 : Phát biểu nào sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định ?A. Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. B. Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. C. Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. D. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. Bài10 : Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục. A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất với thời gian. B. Gia tốc góc của vật bằng 0 C. Trong những khoảng t.gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất với thời gianBài11 : Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg, gắn ở 2 đầu của 1 thanh nhẹ có chiều dài 1m. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị nào sau đây ? A. 1,5 kg.m2 B. 0,75 kg.m2 C. 0,5 kg.m2D. 1,75 kg.m2Bài 12 : Mômen quán tính của 1 vật không phục thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Khối lượng của vật B. Tốc độ góc của vật C. Kích thước và hình dạng của vật D. Vị trí trục quay của vật. Bài 13 : Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay [∆] cố định là 64 Kg/m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một mômen lực 30 N.m đối với trục quay [∆]. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc co độ lớn 400 rad/s ?A. 12 [s] B. 15 [s] C. 20 [s] D. 30 [s]Bài 14 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. Bài 15 : Một vận động viên trượt băng nghệ thuật thực hiện động tác đứng quay quanh trục của thân mình. Nếu vận động viên dang 2 tay ra thì A. mômen quán tính của v.động viên với trục quay tăng và vận tốc góc giảmB. mômen quán tính của v.động viên với trục quay giảm và vận tốc góc tăng C. mômen quán tính của v.động viên với trục quay và vận tốc góc tăng D. mômen quán tính của v.động viên với trục quay và vận tốc góc giảmBài 16 : Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm 2 quả tạ. Khi người ấy dang tay theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độc góc ω1. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó người ấy co tay lại kéo 2 quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ mới của hệ “người + ghế”. A. Tăng lên C. Lúc đầu tăng sau đó giảm dần bằng 0 B. Giảm đi D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0Bài 17 : Mômen động lượng của một vật rắn : A. Luôn luôn không đổi B. Thay đổi khi có ngoại lực tác dụng C. Thay đổi khi có mômen ngoại lực tác dụngD. Thay đổi hay không dưới tác dụng của mômen ngoại lực thì còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của mômen lực. Bài 18 : Một bánh xe có mômen quán tính là 0,4 Kg.m2 đang quay đều quanh 1 trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì mômen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay làA. 40 Kgm2/s B. 80 Kgm2/s C. 10 Kgm2/s D. 8 Kgm2/s Bài 19 : Neu tổng các vectơ ngoại lực tác dụng lên một vật rắn bằng 0 thì A. tổng đại số các mômen lực đối với trục quay bất kỳ cũng bằng không. B. mômen động lượng của vật đối với một trục quay bất kỳ bằng không. C. mômen động lượng của vật đối với một trục quay bất kỳ không đổi. D. vận tốc của khối tâm không đổi cả về hướng và độ lớn. Bài 20 : Một vận động viên nhảy cầu xuống nước. Bỏ qua sức cản không khí, đại lượng nào sau đây không thay đổi khi người đó đang nhào lộn trên không? A. Thế năng của người B. Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm C. Mômen động lượng của người đối với khối tâm. D. Mômen quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm.

PHAN VĂN TRƯỜNG K32 ĐHSP HNII BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN -MÔ MEN QUÁN TÍNH PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT RẮNCâu1:Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc không đổi bằng 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10 s kể từ khi đĩa bắt đầu quay làA. 20 rad. B. 100 rad. C. 50 rad. D. 10 radCâu 2: Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của nó. Sau 10 s kể từ lúc bắt đầu quay, vận tốc góc bằng 20 rad/s. Vận tốc góc của bánh xe sau 15 s kể từ lúc bắt đầu quay bằngA. 15 rad/s. B. 20 rad/s. C. 30 rad/s. D. 10 rad/s.Câu3: Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định Δ. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu được gia tốc góc 1,5 rad/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay Δ bằng A. 10 kg.m2. B. 45 kg.m2. C. 20 kg.m2. D. 40 kg.m2Câu4.:Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài , khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh làA. m2 . B. 4m2 . C. 2m2 . D. 3m2 .Câu5Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t=5s làA. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 25 rad/s.Câu 6Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằngA. 8 s. B. 12 s. C. 24 s. D. 16 s.Câu 7Một đĩa tròn phẳng, đồng chất có khối lượng m = 2 kg và bán kính R = 0,5 m. Biết momen quán tính đối với trục Δ qua tâm đối xứng và vuông góc với mặt phẳng đĩa là 21mR2. Từ trạng thái nghỉ, đĩa bắt đầu quay xung quanh trục Δ cố định, dưới tác dụng của một lực tiếp tuyến với mép ngoài và đồng phẳng với đĩa. Bỏ qua các lực cản. Sau 3 s đĩa quay được 36 rad. Độ lớn của lực này là A. 6N. B. 3N. C . 4N. D. 2N.Câu 7: Một thanh cứng đồng chất có chiều dài ℓ, khối lượng m, quay quanh một trục Δ qua trung điểm và vuông góc với thanh. Cho momen quán tính của thanh đối với trục Δ là 121mℓ2. Gắn chất điểm có khối lượng 3 mvào một đầu thanh. Momen quán tính của hệ đối với trục Δ là A. 1213mℓ2. B. 31mℓ2. C. 34mℓ2. D. 65mℓ2.Câu 7 :Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay Δ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s?A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s.Câu 8:Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động ϕ=10+t2 [ϕ tính bằng rad, t tính bằng giây]. Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt làA. 5 rad/s và 25 rad B. 5 rad/s và 35 rad. C. 10 rad/s và 35 rad. D. 10 rad/s và 25 rad.Câu 9:Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là A. 100 rad. B. 200 rad. C. 150 rad. D. 50 rad.Câu 10:Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là A. 6 rad/s2. B. 12 rad/s2. C. 8 rad/s2. D. 3 rad/s2.Câu11 : Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay, vận tốc góc của vật có độ lớn bằng 10 rad/s. Sau 3 s kể từ lúc bắt đầu quay, vật này quay được góc bằngA. 5 rad. B. 10 rad. C. 9 rad. D. 3 rad..Câu 12: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 t2 [rad, s].Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s A. ω = 2009 rad B. ω = 4018 rad C. ω = 2057 rad D. ω = 2033 rad1 PHAN VĂN TRƯỜNG K32 ĐHSP HNIICâu 13: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s2 trong thời gian 10 s , sau đó quay đ ều trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình trong suốt quá trình vật quay A. 19 rad/s B. 570 rad/s C. 38 rad/s D. 28,5 rad/sCâu 14: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật quay được góc bao nhiêu ? A. 10 rad B. 5 rad C. 6 rad D.2 radCâu 15: Một cánh quạt dài 20cm , quay với tốc độ góc không đổi là ω = 94 rad /s .Tốc độ dài ở 1 điểm của vành quạt bằng : A. 37,6 m /s B. 23,5 m /s C. 18,8 m /s D. 47m/sCâu 16: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc ω0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vòng/s. Tốc độ góc ω0 lúc đầu là:A. 6vòng/s B. 4vòng/s C. 2vòng/s D. 2rad/s. Câu Câu17: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực làA. 32 rad. B. 8 rad. C. 64 rad. D. 16 radCâu 18: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 100 kg, bán kính 1m đang quay với tốc độ góc 10 rad/s quanh trục của nó, thì quay chậm dần dưới tác dụng của lực ma sát . Sau khi quay được góc 100 rad thì dừng. Tính độ lớn mô men của lực ma sát A. 25Nm B. 250 Nm C. 50Nm D. 2,5 NmCâu 19: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút đến 360vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là:A. 025πm/s2. B. 05πm/s2C. 0,75πm/s2D. πm/s2Câu 20 Một bánh đà đang quay quanh trục với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ trục. Sau một giây, tốc độ chỉ còn 0,9 tốc độ ban đầu, coi ma sát là không đổi. Tốc độ góc sau giây thứ hai làA. ω = 5π rad/s C. ω = 6π rad/s B. ω = 7π rad/s D. ω = 8πrad/sCâu 21: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe dừng lại. Số vòng đã quay được của bánh xe là :A. 3,18 vòng B. 6,35 vòng C. 9,45 vòng D. 12,7 vòngCâu 22: Một điã bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Số vòng quay được trong 5s tiếp theo làA. 25 vòng B. 75 vòng C. 50 vòng D. 100 vòngCâu 23 Tác dụng một mômen lực 0,32N.m lên một chất điểm làm chất chuyển động trên một đường tròn bán kính 40cm với gia tốc tốc góc 2,5rad/s2 khi đó khối lượng của chất điểm là:A.1,5kg. B. 1,2kg. C. 0,8kg. D. 0,6kg.Câu 24: Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s2 trong 8 giây dưới tác dụng của một momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Gia tốc góc và thời gian bánh xe dừng lại kể từ lúc chuyển động làA. 40= −γπrad/s2 , t = 11,14s B.40γπ= −rad/s2, t = 3,14sCâu 25: Một lực tiếp tuyến 0,7 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là :A. 0,5 kgm2 B. 1,08 kgm2 C. 4,24 kgm2 D. 0,27 kgm2Câu26 Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn làA. 4s. B. 6s. C. 10s. D. 12s.Câu27 : Một mômen lực 30 N/m tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5,0 Kg và mômen quán tính 2,0 Kg.m2. Nếu bánh xe quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10 [s] nó quay được A. 750 rad B. 1500 rad C. 3000 rad D. 6000 radCâu28:Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ làA. 12. B. 1/12. C. 24. D. 1/24.Câu29: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ làA. 1/16. B. 16. C. 1/9. D. 9.Câu30: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ làA. 92. B. 108. C. 192. D. 2042