Ngành ngân hàng luôn đóng vai trò quan trọng và là đầu mối hỗ trợ các hoạt động trong nước về tài chính. Với ưu thế là ngành chưa bao giờ hết “hot” ở hiện tại và dự báo tới cả tương lai bởi ở mỗi quốc gia. Theo dự báo trong tương lai, tài chính – ngân hàng có nhu cầu nhân lực rất lớn bởi thời gian tới đây ngân hàng sẽ được chú trọng mở rộng phát triển gắn liền với công cuộc phát triển đất nước. Vậy nên để tận dụng cơ hội này và để không quá muộn thì ngay từ bây giờ hãy cập nhật các thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng để tạo lấy lợi thế cho mình nhé
Ngành tài chính ngân hàng tiếng Anh là gì?
Ngành tài chính ngân hàng có tên tiếng anh là: Banking and Financial Sector.
Ngành tài chính ngân hàng có tên tiếng anh là: Banking and Financial Sector.
Đây là một trong những ngành học khá rộng có liên quan đến tất cả các dịch vụ giao dịch tài chính, lưu thông và vận hành tiền tệ của một ngân hàng, doanh nghiệp, tổ chức nào đó. Ngành Tài chính ngân hàng có liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau: Chuyên ngành ngân hàng, tài chính doanh nghiệp, tài chính bảo hiểm, tài chính thuế
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng
- Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
- Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
- Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
- Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
- Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
- Valuation Officer: Nhân viên định giá
- Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
- Cashier: Thủ quỹ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng
- Board of Director: Hội đồng quản trị
- Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Director: Giám đốc
- Assistant: Trợ lý
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
- Head: Trưởng phòng
- Team leader: Trưởng nhóm
- Staff: Nhân viên
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản
- Bank Account: Tài khoản ngân hàng
- Personal Account: Tài khoản cá nhân
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
- Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
- Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
- Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến
- Credit Card: Thẻ tín dụng
- Debit Card: Thẻ tín dụng
- Charge Card: Thẻ thanh toán
- Prepaid Card: Thẻ trả trước
- Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Tên ngân hàng bằng tiếng Anh
- Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
- Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
- Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
- Central Bank: Ngân hàng trung ương
- Internet bank: ngân hàng trực tuyến
- Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
- Supermarket bank: ngân hàng siêu thị
Tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam
Tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam
TT | Tên viết tắt | Tên tiếng Anh |
1 | Ngân hàng Á Châu (ACB) | Asia Commercial Joint Stock Bank |
2 | Ngân hàng An Bình (ABBANK) | An Binh Commercial Joint Stock Bank |
3 | Ngân hàng ANZ Việt Nam (ANZVL) | ANZ Bank Vietnam Limited |
4 | Ngân hàng Bắc Á (Bac A Bank) | BAC A Commercial Joint Stock Bank |
5 | Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank) | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank |
6 | Ngân hàng Bảo Việt (BAOVIET Bank) | Bao Viet Joint Stock commercial Bank |
7 | Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) | LienViet Commercial Joint Stock Bank |
8 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP) | Vietnam Bank for Social Policies |
9 | Ngân hàng CIMB Việt Nam (CIMB) | CIMB Bank Vietnam Limited |
10 | Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank) | Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade |
11 | Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) | Public Vietnam Bank |
12 | Ngân hàng Đại Dương (OceanBank) | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank |
13 | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GPBank) | Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank |
14 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam |
15 | Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) | DONG A Commercial Joint Stock Bank |
16 | Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
17 | Ngân hàng Hàng Hải (MSB) | The Maritime Commercial Joint Stock Bank |
18 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBVN) | Hong Leong Bank Vietnam Limited |
19 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank) | Co-operative bank of VietNam |
20 | Ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) | HSBC Bank Vietnam Limited |
21 | Ngân hàng Indovina (IVB) | Indovina Bank Ltd. |
22 | Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank) | Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
23 | Ngân hàng Kỹ Thương (Techcombank) | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
24 | Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank) | Nam A Commercial Joint Stock Bank |
25 | Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam |
26 | Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam (Agribank) | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
27 | Ngân hàng Phát triển TPHồ Chí Minh (HDBank) | Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank |
28 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB) | Vietnam Development Bank |
29 | Ngân hàng Phương Đông (OCB) | Orient Commercial Joint Stock Bank |
30 | Ngân hàng Public Bank Việt Nam (PBVN) | Public Bank Vietnam Limited |
31 | Ngân hàng Quân Đội (MB) | Military Commercial Joint Stock Bank |
32 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | National Citizen bank |
33 | Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank |
34 | Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
35 | Ngân hàng Sài Gòn (SCB) | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank |
36 | Ngân hàng Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK) | Saigon Bank for Industry & Trade |
37 | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
38 | Ngân hàng Shinhan Việt Nam (SHBVN) | Shinhan Bank Vietnam Limited |
39 | Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (SCBVL) | Standard Chartered Bank Vietnam Limited |
40 | Ngân hàng Tiên Phong (TPBank) | TienPhong Commercial Joint Stock Bank |
41 | Ngân hàng UOB Việt Nam (UOB) | UOB Vietnam Limited |
42 | Ngân hàng Việt – Nga (VRB) | Vietnam Russia Joint Venture Bank |
43 | Ngân hàng Việt Á (VietABank) | Viet A Commercial Joint Stock Bank |
44 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise |
45 | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
46 | Ngân hàng Woori Việt Nam (Woori) | Woori Bank Vietnam Limited |
47 | Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank |
48 | Ngân hàng Xây dựng (CB) | Construction Commercial One Member Limited Liability Bank |
49 | Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) | Vietnam Export Import Commercial Join |
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến
Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
- Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
- Stock market (n): thị trường chứng khoán
- Commerce: thương mại
- Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
- lnheritance (n) quyền thừa kế
- Fortune (n): tài sân, vận may
- property (n): tài sản, của cải
- Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
- Online account: tài khoản trực tuyến
- Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
- Credit card: thẻ tín dụng
- Debit card: thẻ ghi nợ
- Rental contract: hợp đồng cho thuê
- Discount (v): giảm giá, chiết khấu
- Credit limit: hạn mức tín dụng
Investor (n): nhà đầu tư
- stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
- inherit (v): thừa kế
- accountant(n): nhân viên kế toán
- Lend(v): cho vay
- Borrow (v): cho mượn
- Rent (v): thuê
- Equality (n): sự ngang bằng nhau
- Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
- Charge (n): phí, tiền phải trả
- Outsource (v): Thuê ngoài
- Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
- Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
- Insecurity (n): Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh
- Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
- Overcharge (v): tính quá số tiền
- Commit (v) Cam kết
- Short term cost: chi phí ngắn hạn
- Long term gain: thành quả lâu dài
- Expense (n): sự tiêu, phí tổn
- Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
- Corrupt (v): tham nhũng
- Balance of payment (n): cán cân thanh toán
- Balance of trade (n): cán cân thương mại
- Budget (n): Ngân sách
- Cost of borrowing: chi phí vay
- consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
- Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
- Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
- Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
- Giant (11) Công ty khổng lồ
- Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
- Commercial bank: Ngân hàng thương mại
- Central bank: Ngân hàng trung ương
- Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
- Treasuries: Kho bạc
- Investment bank: Ngân hàng đầu tư
- Building society: Hiệp hội xây dựng
- Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị
- Internet bank: Ngân hàng trên mạng
- Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế
- Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
- Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên
- Micro Finance (n) Tài chính vi mô
To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ
- Private company: Công ty tư nhân
- Multinational company: Công ty đa quốc gia
- Transnational company: Công ty xuyên quốc gia
- Joint Venture company: Công ty Liên doanh
- Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh
- Monopoly Company: Công ty độc quyền
- Pulling: Thu hút
- Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
- revenue: thu nhập
- interest: tiền lãi
- withdraw: rút tiền ra
- offset: sự bù đắp thiệt hại
- treasurer: thủ quỹ
- turnover: doanh số, doanh thu
- inflation: sự lạm phát
- Surplus: thặng dư
- liability: khoản nợ, trách nhiệm
- depreciation: khấu hao
- Financial policies: chính sách tài chính
- Home Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước
- Foreign currency: ngoại tệ
- price_ boom: việc giá cả tăng vọt
- board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- moderate price: giả cả phải chăng
- monetary activities: hoạt động tiền tệ
- speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
- dumping: bán phá giá
- economic blockade: bao vây kinh tế
- guarantee: bảo hành
insurance: bảo hiểm
- account holder: chủ tài khoản
- conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- Transfer: chuyển khoản
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Invoice: hoá đơn
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Financial year: tài khoản
- Joint venture: công ty liên doanh
- Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- Mortage: thế chấp
- Share: cổ phần
- Shareholder: người góp cổ phần
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Confiscation: tịch thu
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- National economy: kinh tế quốc dân
- Economic cooperation: hợp tác ktế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Embargo: cấm vận
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Market economy: kinh tế thị trường
- Regulation: sự điều tiết
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
- Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
- National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
- Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
- Supply and demand: cung và cầu
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand: nhu cầu thực tế
- Purchasing power: sức mua
- Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Joint stock company: công ty cổ phần
- National firms: các công ty quốc gia
- Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
- Holding company: công ty mẹ
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- Co-operative: hợp tác xã
- Sole agent: đại lý độc quyền
- Fixed capital: vốn cố định
- Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
- Amortization/ Depreciation: khấu hao
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng được viết tắt như thế nào?
Giống như trong tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có các từ thông dụng được viết tắt. Vậy với các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thì những từ được viết tắt là gì nào?
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
- P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
- POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
-
SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
- TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
- ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
- Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
- BD: Phát Triển Kinh Doanh
- BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
- CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
- CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
- CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
- EBL: Ngân hàng Eastern Limited
- EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
- EM: Các Thị Trường Mới Nổi
- EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
- EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- FI: Định chế Tài Chính
- FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
- FS: Báo cáo Tài Chính
FY: Năm Tài Khóa
- GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
- GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
- HQ: Trụ Sở Chính
- IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
- IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
- IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
- IT: Công Nghệ Thông Tin
- LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
- ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI: Microfinance Institution
- MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
- MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
- MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
- MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
- NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
- ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
- SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
- SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
- SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
- TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
Ứng dụng của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng trong đoạn hội thoại
Trường hợp 1: Lập tài khoản tại Ngân hàng
Hana: What can I help you with?
=>Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
Sora: I would like to open a bank account
=>Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
Hana: What kind would you like to open?
=> Bạn muốn mở loại tài khoản nào?
Sora: I need a checking account
=>Tôi muốn mở một tài khoản thanh toán.
Hana: Would you also like to open a savings account?
=>Ngoài ra anh có muốn mở thêm tài khoản tiết kiệm không?
Sora: I want to deposit $15.
=>Tôi muốn nộp 15 đô – la.
Hana: I’ll set up your accounts for you right now.
=>Tôi sẽ tạo tài khoản cho anh ngay bây giờ.
Trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng
Jon: May I help you?
=> Tôi giúp gì được cho bạn
Win: I need to make a withdrawal.
=> Tôi muốn rút tiền
Jon: How much are you withdrawing today?
=> Bạn muốn rút bao nhiêu ạ?
Win: $2.000.
=> 2.000 đô la
Jon: What account would you like to take this money from?
=> Bạn muốn rút từ tài khoản nào?
Win: My savings money.
=> Tài khoản tiết kiệm nhé.
Jon: Here’s your $2.000.
=> Tiền của anh đây 2.000 đô la
Win: Thank you so much.
=> Cảm ơn bạn.
Jon: You’re welcome. Thanks for using our service.
=>Không có gì, cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng Anh
Mike: Hello, how are you? (Xin chào, bạn có khỏe không?)
Lennon: I’m good! Thanks (Tôi ổn, cảm ơn)
Mike: How can I help you? (Tôi có thể giúp được gì cho bạn không?)
: Today, I want to make a deposit at bank. (Hôm nay tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng)
Mike: So do you want to make a deposit Cash or check? (Vậy bạn muốn gửi tiền bằng tiền mặt hay bằng séc?)
Lennon: It will be cash today. (Tiền mặt)
Mike: How much do you want to deposit today? (Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?)
Lennon: Maybe i will deposit $300. (Có thể tôi sẽ gửi 300$)
Mike: What account will you be depositing this money into? (Bạn sẽ gửi vào loại tài khoản nào?)
Lennon: Deposit it into my saving account. (Tôi sẽ gửi vào tài khoản tiết kiệm của bản thân)
Mike: Yes, i will make it soon. (Vâng, tôi sẽ làm thủ tục nhanh)
Lennon: Thank you so much. (Cảm ơn bạn rất nhiều)
Bài tập tiếng anh chuyên ngành kế toán
Bài tập 1: Sử dụng từ điển để tìm hiểu ý nghĩa các thuật ngữ trong lĩnh vực kế toán ở cột bên trái và ghép với các giải nghĩa bằng tiếng Anh của chúng ở cột bên phải.
a. A written statement that shows the financial state of a company at a particular time. b. An official financial record that gives details of all a company’s income and expenses for a particular period and shows if it has made a profit or a loss. c. The activity of keeping detailed records of the amounts of money a business or person receives and spends. d. Money that a business spends on supplies, workers, services, etc. in order to operate. e. The things that a company owns, that can be sold to pay debts. f. An amount of money that is invested in or is used to start a business. g. Debts and obligations of a company. h. A financial benefit when the amount of revenue gained from a business activity exceeds the expenses, costs to sustain the activity. |
Bài tập 2. Dùng các thuật ngữ trong bài tập 1 để điền vào đoạn văn sau.
(1) __ Accounting __ summarizes and submits financial information of a business or
organization in reports and statements. One of the most important financial reports is the (2)
_____________________. This report shows the economic performance of a business, whether it has
made a (3) ______________ or loss. The basic format is revenues less (4) _____________ equals
income (in Britain income is called profit). If expenses are greater than sales, then there is a loss.
Another very important report is the (5) _________________________. This shows assets, liabilities,
and owner’s equity of the business on a specific day, usually the last day of the accounting year. (6)
_______________ are normally divided into current and non-current assets. Current assets are the
assets that are used to fund day-to-day operations and pay ongoing expenses. Noncurrent assets are
intended for use in the long-term operations of a business. Non-current assets will still be with the
company in several years.
(7) _______________ can be either short term or long term. The former are current liabilities,
which are debts payable within one year, while the latter are classified as long-term liabilities, which
are debts payable over a longer period.
BÀI TẬP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN PHẦN THẢO LUẬN VÀ ĐỌC HIỂU
1. What are functions of financial information?
2. Who may need the financial information of a company?
3. What are the responsibilities of an accountant in a company?
1. Why is accounting called the “language of business”?
2. How is a standardized accounting system achieved?
3. What do the balance sheet and the income statement have in common? How are they
4. How are accountants classified in the United States?
5. What kinds of services do public accountants probably provide?
6. Which type of accounting – public, private, or governmental – appeals to you the most?
AN INTRODUCTION TO ACCOUNTING
Accounting is frequently called the “language of business” because of its ability to communicate financial information about an organization. Various interested parties, including internal users, such as a company’s managers and employees, and external users, such as creditors, potential investors, governmental agencies, financial analysts, and labor unions, rely on a company’s financial information to help them make informed financial decisions. An effective accounting system, therefore, must include accurate collecting, recording, classifying, summarizing, interpreting, and reporting of information on the financial status of an organization. In order to achieve a standardized system, the accounting process follows accounting principles and rules. Regardless of the type of business or the amount of money involved, common procedures for handling and presenting financial information are used. Incoming money (revenues) and outgoing money (expenditures) are carefully monitored, and transactions are summarized in financial statements, which reflect the major financial activities of an organization.Two common financial statements are the balance sheet and the income statement. The balance sheet shows the financial position of a company at one point of time, while the income statement shows the financial performance of a company over a period of time. Financial statements allow interested parties to compare one organization to another and/or to compare accounting periods within one organization. For example, an investor may compare the most recent income statements oftwo corporations in order to find out which one would be a better investment. People who specialize in the field of accounting are known as accountants. In the United
States, accountants are usually classified as public, private, or governmental. Public accountants work independently and provide accounting services such as auditing and tax computation to companies and individuals. Public accountants may earn the title of CPA (Certified Public Accountant) by fulfilling rigorous requirements. Private accountant work solely for private companies or corporations that hire them to maintain financial records, and governmental accountants work for government agencies or bureaus. Both private and governmental accountants are paid on a salary basis, whereas public accountants receive fees for their services. Through effective application of commonly accepted accounting systems, private, public and governmental accountants provide accurate and timely financial information that is necessary fororganizational decision-making.
Bài tập 3: Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau.
1. Accounting information is used by __________ to help them to make financial decisions.
A. managers C. potential investors
B. creditors D. all of the above
2. Regardless of the type of business or the amount of money involved ____________.
A. all companies use identical accounting systems
B. balance sheets are more important than income statements
C. common procedures are used in handling financial information
D. no standardized accounting system is employed
3. Business monetary transactions are summarized in ______________.
A. bank books C. financial statements
B. computers D. cash registers
4. Public accountants may earn the title of CPA by ____________.
A. becoming governmental accountants
C. fulfilling rigorous requirements
D. obtaining a Bachelor of Arts degree in Accounting
5. Private and governmental accountants are paid on a _________ basis.
A. salary B. weekly C. fee D. Monthly
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Đối với chuyên ngành tài chính, nếu quý vị còn vấn đề nào thắc mắc hoặc có tài liệu chuyên ngành kế toán, tài chính cần dịch thuật vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi nhận dịch thuật Báo cáo tài chính từ ngôn ngữ Việt Sang các ngôn ngữ thông dụng như: tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Hàn… cùng nhiều loại ngôn ngữ hiếm khác theo yêu cầu của khách hàng
Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email:
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
. Trân trọng cảm ơn