Lớp học làm bánh tiếng Anh là gì


Ẩm thực là sở thích chung của nhiều người. Bạn có “mê tít” các loại bánh truyền thống như bánh khúc cây, bánh su kem…? Bạn có thích làm các loại bánh không? Hãy cùng Aroma – Tiếng anh cho người đi làm nói về sở thích bằng tiếng anh với niềm đam mê làm bánh nhé!

  • Đoạn văn viết về sở thích chơi piano bằng tiếng anh cực hay

Lớp học làm bánh tiếng Anh là gì

Đoạn văn nói về sở thích bằng tiếng anh – Làm bánh!

Title: Banking is my hobby

Baking is a type of cooking, a hobby devoured by many. Baking usually consists of using the oven, sometimes the stove. There’s many different food items you can bake, such as cake, muffins, cookies, pies, and much more. The best thing about baking, is that you get to eat what you make. You can also decorate the goodies you make, with icing or whatever you desire.

Baking is my hobby because, well, who doesn’t love to eat? Especially desserts! I love to make cookies, cakes, pies, pretty much every dessert, because right after, I get to eat it.

Baking also helps me release my stress. It takes me to a different world, where I can just mix the batter, and get messy, not caring about anything. After all, baking DOES involve a big mess.

For baking, you’re going to need the basic ingredients, such as flour, sugar, eggs, and milk. With a few more ingredients that everyone has in their household, you’ll be able to make the most delicious desserts ever.

Another I really like about baking, is that there’s always something you can make for every occasion. For Halloween, you can decorate cupcakes and cookies spooky with witches and ghosts. For Valentine’s day, you can always do the same, just decorate it with hearts. Same thing with St.Patrick’s day and Christmas. But for Christmas, you can also make fruit cake, pumpkin pie, and much more. The best thing is, you can always make any dessert–no matter what season or holiday it is! They’ll never go out of style, they’ll never be old fashioned, they’ll always be delicious and easy to make.

Bài dịch: Làm bánh là sở thích của tôi

Nướng bánh là một hình thức nấu nướng, một sở thích của người thích ăn uống. Làm bánh thường bao gồm việc sử dụng lò nướng, đôi khi bếp. Có rất nhiều món khác nhau bạn có thể làm, chẳng hạn như bánh, bánh nướng xốp, bánh quy, bánh nướng, và nhiều hơn nữa. Điều tốt nhất về làm bánh, là bạn có được ăn những gì bạn thực hiện. Bạn cũng có thể trang trí các loại kẹo, với kem hoặc bất cứ điều gì bạn mong muốn.

Làm bánh là sở thích của tôi bởi vì, ồ, những ai không thích ăn nào? Đặc biệt là món tráng miệng! Tôi thích làm bánh, bánh ngọt, bánh nướng, khá nhiều món tráng miệng, bởi vì ngay sau đó, tôi ăn nó.

Làm bánh cũng giúp tôi giải tỏa căng thẳng của mình. Nó đưa tôi đến một thế giới khác, nơi mà tôi chỉ có thể trộn bột, và tạo ra một hỗn hợp, không quan tâm đến bất cứ thứ gì. Sau tất cả, làm bánh liên quan đến một mớ hỗn độn lớn.

Đối với nướng bánh, bạn sẽ cần những nguyên liệu cơ bản, chẳng hạn như bột, đường, trứng và sữa. Với một vài thành phần mà mọi người có trong gia đình của mình, bạn sẽ có thể làm cho món tráng miệng ngon nhất bao giờ hết.

Một điều tôi thực sự thích về làm bánh, đó là luôn có một cái gì đó bạn có thể làm cho mỗi dịp lễ. Đối với Halloween, bạn có thể trang trí bánh cupcake và cookie giống như phù thủy và ma quỷ. Đối với ngày Valentine, bạn luôn có thể làm tương tự, chỉ cần trang trí nó với trái tim. Tương tự như vậy với ngày của Thánh Patrick và Giáng sinh. Nhưng vào Giáng sinh, bạn cũng có thể làm bánh trái cây, bánh bí ngô, và nhiều hơn nữa. Điều tốt nhất là, bạn luôn có thể làm cho bất kỳ món tráng miệng nào – không cần quan tâm mùa nào hay kỳ nghỉ hay không! Họ sẽ không bao giờ lạc hậu, họ sẽ không bao giờ lỗi mốt, họ sẽ luôn luôn được ăn ngon và dễ dàng để thực hiện.

Giáng sinh sắp đến rồi, bạn có làm bánh khúc cây cho bữa tiệc gia đình của mình không? Hãy thử đổi mới mỗi bữa tiệc bằng những món bánh tự làm đầy phong cách nhé. Và cũng đừng quên chia sẻ “Nói về sở thích làm bánh bằng tiếng anh đơn giản” của Aroma, đón đọc những bài viết về sở thích bằng tiếng anh ý nghĩa tiếp theo nữa nhé!

Bạn cần học cách thể hiện suy nghĩ bằng lời văn, lời nói trong giao tiếp trôi hảy, hãy đăng ký tư vấn lộ trình học với các thông tin cá nhân đơn giản vào bảng bên dưới nhé!


Là nhân viên bếp bánh làm việc trong nhà hàng - khách sạn có Bếp trưởng là người nước ngoài thì việc trang bị từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. Cùng Hoteljob.vn điểm danh 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh nhé!

Lớp học làm bánh tiếng Anh là gì

Bạn đã biết những từ vựng tiếng Anh nào về dụng cụ làm bánh?

► Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ làm bánh

Cake pan

→ Khuôn làm bánh

Cookie cutter

→ Khuôn cắt bánh quy

Muffin fin

→ Khay làm bánh muffin

Mixing bowl

→ Thố trộn bột

Sieve

→ Rây bột

Flour – sifter

→ Cái rây bột bánh

Whisk

→ Phới lồng

Spatula

→ Phới trộn bột

Electric mixer

→ Máy đánh trứng/máy trộn bột

Juicer

→ Máy ép hoa quả

Parchment paper

→ Giấy nến

Kitchen foil

→ Giấy bạc

Pastry brush

→ Cọ quét bánh

Potato masher

→ Dụng cụ nghiền khoai tây

Peeler

→ Dụng cụ bóc vỏ

Lemon squeezer

→ Dụng cụ vắt chanh

Zester

→ Dụng cụ bào vỏ chanh, cam

Oven mitts

→ Găng tay chống nóng

Kitchen scale

→ Cân nhà bếp

Toaster

→ Lò nướng bánh mì

Microwave

→ Lò vi sóng

Roasting pan

→ Chảo nướng

Oven

→ Lò nướng

Baking sheet

→ Khay nướng bánh

Oven cloth

→ Khăn lót lò

Rolling pin

→ Cây cán bột

Cling film/ Plastic wrap

→ Màng bọc thực phẩm

Chopsticks

→ Đũa

Fork

→ Nĩa

Tablespoon

→ Thìa to

Wooden spoon

→ Thìa gỗ

Measuring cups

→ Cốc đong

Measuring spoons

→ Thìa đong

Cup

→ Chén

Bowl

→ Bát

Plate

→ Dĩa

Ladle

→ Môi múc

Grater/ Cheese Grater

→ Cái nạo/ nạo phô mai

Tin opener

→ Đồ khui hộp

Tongs

→ Cái kẹp

Tray

→ Cái khay (mâm)

Cake turntable

→ Bàn xoay

Knife

→ Dao

Colander

→ Cái rổ

Chopping board

→ Cái thớt

Sauce pan

→ Cái nồi

Frying pan

→ Chảo rán

Lớp học làm bánh tiếng Anh là gì

Kitchen scale là cái cân nhà bếp

► Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu - gia vị làm bánh

Plain flour/ all-purpose flour

→ Bột mì

Glutinous flour

→ Bột nếp

Tapioca flour

→ Bột năng

Rice flour

→ Bột gạo

Cornflour flour

→ Bột bắp

Bread flour

→ Bột bánh mì

Baking powder

→ Bột nở

Yeast

→ Men nở

Puff pastry

→ Bột ngàn lá

Coconut milk/ coconut cream

→ Nước cốt dừa

Fresh milk

→ Sữa tươi

Whipping cream

→ Kem tươi

Topping cream

→ Kem trang trí

Egg

→ Trứng

Egg yolks

→ Lòng đỏ trứng

Egg white

→ Lòng trắng trứng

Sugar

→ Đường

Salt

→ Muối

Ketchup

→ Sốt cà chua

Cooking oil

→ Dầu ăn

Lớp học làm bánh tiếng Anh là gì

Bột mì được sử dụng trong nhiều công thức bánh

► Từ vựng tiếng Anh về các loại bánh thông dụng

Cake

→ Là tên gọi chung các loại bánh ngọt nướng lò, có hàm lượng chất béo + độ ngọt cao

Cookie

→ Bánh quy

Croissant

→ Bánh sừng bò

Coffee cake

→ Dòng bánh mì hình chữ nhật, vuông, tròn… Bánh dùng ngon nhất khi còn âm ấm kèm với cafe

Cupcake

→ Là một dòng bánh cake, có dạng nhỏ thường bao quanh bởi lớp giấy hình cốc xinh xắn, trên mặt bánh được trang trí nhiều lớp kem, trái cây…

Pancake

→ Bánh rán được làm chín bằng cách quét lớp dầu hoặc bơ mỏng lên mặt chảo

Chiffon

→ Là dạng bánh bông xốp mềm được tạo thành nhờ việc đánh bông lòng trắng và lòng đỏ riêng biệt

Loaf

→ Bánh mì có dạng khối hình chữ nhật

Fritter

→ Loại bánh có vị mặn lẫn ngọt, được chiên ngập trong dầu và chúng có nhiều hình dạng khác nhau

Pie

→ Là loại bánh có vỏ kín, bên trong chứa nhân

Tart

→ Là một dạng đặc biệt của bánh pie nhưng không có lớp vỏ bọc kín nhân mà được nướng hở phần nhân lộ ra ngoài

Pound cake

→ Bánh chứa hàm lượng đường, chất béo đều ở mức cao. Loại bánh này thường có kết cấu nặng, đặc hơn các dạng bông xốp

Sandwich

→ Bánh mì gối

Scone

→ Dạng bánh mì nhanh phổ biến tại nước Anh, có dạng hình tròn lớn, người ta sẽ cắt chúng ra thành những phần nhỏ tam giác rồi mới bắt đầu thưởng thức

Waffle

→ Là bánh được nướng trong khuôn riêng

Lớp học làm bánh tiếng Anh là gì

Phần nhân bánh Tart lộ bên trên mặt bánh

► Từ vựng tiếng Anh về hoạt động chế biến và mùi vị bánh

Measure

→ Đong

Mix

→ Trộn

Grease

→ Trộn với dầu hoặc bơ

Beat

→ Đánh trứng nhánh

Blend

→ Hòa, xay (bằng máy xay)

Grate

→ Bào

Spread

→ Phết (bơ, phô mai)

Bake

→ Đút lò/ Nướng bằng lò

Grill

→ Nướng

Sweet

→ Vị ngọt và có mùi thơm nhẹ

Tasty

→ Có hương vị ngon

Sickly

→ Có mùi hơi tanh

Salty

→ Vị mặn (có muối)

Bland

→ Nhạt nhẽo, kém hấp dẫn

Horrible

→ Có mùi khó chịu

Sour

→ Đã có mùi ôi thiu, chua

Poor

→ Chất lượng quá kém

Tổng hợp

7 Mẹo hay xử lý bột mì gặp sựu cố cho đầu bếp bánh

100 Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành bếp bánh

4.1 (351 đánh giá)