Màn thầu Tiếng Anh là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ doughboy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ doughboy tiếng Anh nghĩa là gì.

doughboy /'doubɔi/* danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) dough)- màn thầu, bánh mì hấp- (từ lóng) lính bộ binh (Mỹ)
  • cornflakes tiếng Anh là gì?
  • commercialists tiếng Anh là gì?
  • trajectories tiếng Anh là gì?
  • diagnostic message tiếng Anh là gì?
  • caricaturists tiếng Anh là gì?
  • fielding tiếng Anh là gì?
  • transliterating tiếng Anh là gì?
  • privat-docent tiếng Anh là gì?
  • may-beetle tiếng Anh là gì?
  • ctenophore tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của doughboy trong tiếng Anh

doughboy có nghĩa là: doughboy /'doubɔi/* danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) dough)- màn thầu, bánh mì hấp- (từ lóng) lính bộ binh (Mỹ)

Đây là cách dùng doughboy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ doughboy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

doughboy /'doubɔi/* danh từ ((từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) (cũng) dough)- màn thầu tiếng Anh là gì?

bánh mì hấp- (từ lóng) lính bộ binh (Mỹ)

Màn thầu tiếng Trung là Mántou (馒头).

Một số từ vựng về nguyên liệu làm màn thầu trong tiếng Trung:

Miànfěn (面粉): Bột mì.

Báitáng (白糖): Đường trắng.

Jiàomǔ (酵母): Con men.

Shuǐ (水): Nước.

Một số mẫu câu về màn thầu trong tiếng Trung:

你会做馒头吗?

Nǐ huì zuò mántou ma?

Bạn có biết làm bánh màn thầu không?

馒头做法怎么做?

Mántou zuòfǎ zěnme zuò?

Màn thầu làm như thế nào vậy?

馒头的做法很简单的。

Mántou de zuòfǎ hěn jiǎndān de.

Phương pháp làm màn thầu rất đơn giản.

他最喜欢吃馒头的。

Tā zuì xǐhuān chī mántou de.

Anh ấy thích ăn màn thầu nhất.

馒头看起来很可爱, 吃起来特别好吃。

Mántou kàn qǐlái hěn kě’ài, chī qǐlái tèbié hào chī.

Màn thầu nhìn thì rất dễ thương, ăn vào cũng đặc biệt ngon.

Bài viết màn thầu tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 30/06/2020)

  
  
  
  

Màn thầu tiếng Trung là Mántou (馒头). Màn thầu là một loại bánh bao không nhân và có vị ngọt. Một số từ vựng và mẫu câu liên quan đến màn thầu trong tiếng Trung.

Màn thầu tiếng Trung là Mántou (馒头).

Một số từ vựng về nguyên liệu làm màn thầu trong tiếng Trung:

Miànfěn (面粉): Bột mì.

Báitáng (白糖): Đường trắng.

Jiàomǔ (酵母): Con men.

Shuǐ (水): Nước.

Một số mẫu câu về màn thầu trong tiếng Trung:

你会做馒头吗?

Nǐ huì zuò mántou ma?

Bạn có biết làm bánh màn thầu không?

馒头做法怎么做?

Mántou zuòfǎ zěnme zuò?

Màn thầu làm như thế nào vậy?

馒头的做法很简单的。

Mántou de zuòfǎ hěn jiǎndān de.

Phương pháp làm màn thầu rất đơn giản.

他最喜欢吃馒头的。

Tā zuì xǐhuān chī mántou de.

Anh ấy thích ăn màn thầu nhất.

馒头看起来很可爱, 吃起来特别好吃。

Mántou kàn qǐlái hěn kě'ài, chī qǐlái tèbié hào chī.

Màn thầu nhìn thì rất dễ thương, ăn vào cũng đặc biệt ngon.

Bài viết màn thầu tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm


buns

bánh ; màn thầu ; ngay giùm ; thấy không bánh bao làm ; tên chó săn ;

buns

bánh ; màn thầu ; ngay giùm ; thấy không bánh bao làm ;


buns; arse; ass; backside; behind; bottom; bum; butt; buttocks; can; derriere; fanny; fundament; hind end; hindquarters; keister; nates; posterior; prat; rear; rear end; rump; seat; stern; tail; tail end; tooshie; tush

the fleshy part of the human body that you sit on


bun-fight

* danh từ
- tiệc ngọt, tiệc trà

hot cross bun

* danh từ - bánh ngọt có dấu chữ thập và ăn vào Thứ Sáu trước lễ Phục sinh

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet


mantou

màn thầu ;

mantou

màn thầu ;


English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Màn thầu hay bánh màn thầu hoặc bánh bao ngọt (chữ Hán: 饅頭, Hán Việt: Man đầu, bính âm: mántóu) là sản phẩm bánh được làm từ lúa mì lên men,có hoặc không có nhân thịt nhồi và được nấu chín bằng cách hấp. Đây là một dạng bánh đặc trưng của Trung Quốc vừa kết hợp đặc tính của bánh mì và lúa mì. Màn thầu thường được sử dụng như một món ăn thiết yếu trong khu vực phía bắc của Trung Quốc,nơi lúa mì,chứ không phải là lúa gạo ,được trồng phổ biến hơn. Màn thầu được chế biến bằng việc xay hạt lúa mì rồi nhồi lên tạo hình thành bột, thêm nước và lên men.

Màn thầu

Màn thầu trắng

Phồn thể饅頭Giản thể馒头Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữTiếng Quảng ChâuViệt bínhTiếng Mân NamTiếng Mân Tuyền Chương POJTiếng ViệtHán-Việt
mántóu
maan4 tau4
bán-thô or bán-thâu
Man đầu
Tên tiếng Trung thay thếPhồn thể麵頭Phiên âmTiếng Mân NamTiếng Mân Tuyền Chương POJ
mī-thâu

Ở miền bắc của Trung Quốc, màn thầu cũng giống như gạo chúng được xem là một phần chính của bữa ăn, và nó cung cấp một lượng lớn cacbohydrat. Tuy nhiên, ở miền nam Trung Quốc, màn thầu chỉ là thức ăn đường phố hoặc là món khai vị trong các nhà hàng hơn là món ăn chính trong gia đình. Màn thầu có chiều rộng khoảng 4 cm, chiều dài 15 cm, mền, đặc ruột và có mùi vị đặc trưng.

Để thưởng thức bánh màn thầu, người ta đem chiên trong dầu nóng và ăn cùng với sữa hoặc hấp chín. Thông thường màn thầu không nhân, còn bánh bao có nhân ở trong. Tuy nhiên, ở một số vùng người ta không phân biệt như vậy mà màn thầu được dùng để chỉ chung cho cả loại có nhân hoặc không nhân.

Màn thầu khá phổ biến ở Châu Á: màn thầu là tên gọi ở Việt Nam, ở Nhật Bản nó được gọi là manjū (饅頭), ở Hàn Quốc là mandu, ở Philippin là siopao,...

Trên thị trường Trung Quốc, có công ty (Công ty Trách nhiệm hữu hạn thực phẩm Thịnh Thọ) đã sản xuất bánh màn thầu chứa chất E102, công ty này đã cố tình thêm chất Tartrazine quá mức cho phép bột làm bánh màn thầu. (Tartrazine là một chất màu acid tổng hợp, dạng bột màu vàng tan trong nước, thường được sử dụng để tạo màu thực phẩm, ngoài ra Tartrazine còn được sử dung để làm thuốc nhuộm len, lụa, mỹ phẩm, mực in) và công ty này đã bán được khoảng 270.000 bánh màn thầu nhiễm sắc tại một chuỗi các siêu thị ở Thượng Hải

Bánh này có truyền thuyết xuất xứ từ thời Tam Quốc theo đó Gia Cát Lượng sau khi chinh phục được miền đất phía nam Trung Hoa tức vùng Nam Trung (bây giờ là vùng Vân Nam và bắc Miến Điện), trên đường quay về, Gia Cát và đội quân của ông ta đã không thể vượt qua được con sông lớn, nước chảy xiết… Ông được Mạnh Hoạch chỉ dẫn phải chặt đầu 50 nam giới và ném xuống dòng sông nhằm làm dịu đi sự hung dữ của dòng sông.

Nhưng ông không muốn phải đổ bất kì giọt máu nào nữa. Sau nhiều ngày suy nghĩ, Ông quyết định giết tất cả bò và ngựa đem theo, để lấy thịt của chúng và nhét vào trong những chiếc bánh nhỏ có hình dạng giống đầu người và ném xuống sông. Ông đã vượt qua được con sông và quay trở về vương quốc của mình. Sau đó ông đã gọi những chiếc bánh đó là "bánh đầu người" (Man đầu), đến ngày nay nó có tên là màn thầu.

  • Bánh mì
  • Bánh bao
  • Danh sách các loại bánh mì

  Bài viết Ẩm thực Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Màn_thầu&oldid=66249743”

Video liên quan

Chủ đề