Màu dạ quang tiếng Trung là gì

[tintuc] Đồ dùng văn phòng là một trong những vật dụng được sử dụng rộng rãi ở mọi doanh nghiệp, với doanh nghiệp có người Hoa hoặc phải thường xuyên sử dụng ngôn ngữ tiếng Trung Quốc để giao tiếp thì các bạn cần phải thuộc lòng bộ từ vựng dành cho khối văn phòng này. Hôm nay, VPP VINACOM chia sẽ thêm từ vựng tiếng trung về vật dùng trong công ty giúp các bạn trao dồi vốn từ vựng nhiều hơn giúp các bạn giao tiếp tốt hơn và tự tin hơn.

Màu dạ quang tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng trung về các đồ dùng trong văn phòng

Tổng hợp các loại đồ dùng văn phòng phẩm bằng tiếng trung:

Các loại giấy trong tiếng Trung:

  1. giấy: 纸 zhǐ
  2. giấy 300G 2 mặt xám: 300G 双灰卡纸 300G shuāng huī kǎ zhǐ
  3. giấy A4: A4 纸 A4 zhǐ
  4. giấy bao gói: 招贴指 zhāo tiē zhǐ
  5. giấy da bò: 牛皮纸 niú pí zhǐ
  6. giấy đánh chữ: 打字纸 dǎ zì zhǐ
  7. giấy đề can: 彩色纸 cǎi sè zhǐ
  8. giấy đóng gói 23×41: 包装纸- 23″ x 41″(迅丰) bāo zhuāng zhǐ- 23″ x 41″(xùn fēng)
  9. giấy đóng gói bọc ngoài: 包装纸 bāo zhuāng zhǐ
  10. giấy dùng để ghi chú: 记事本 jì shì běn
  11. giấy ghi chú: 便笺 biàn jiān
  12. giấy nhám: 砂纸 shā zhǐ
  13. giấy nhám vải: 砂纸布 shā zhǐ bù
  14. giấy nhét: 土包纸 tǔ bāo zhǐ
  15. giấy nhét túi 23×41: 包装纸-(塞袋用)23×41″ bāozhuāng zhǐ-(sāi dài yòng)23×41″
  16. giấy notes: 便写纸 biàn xiě zhǐ
  17. giấy photocopy: 复印纸 fù yìn zhǐ
  18. giấy than: 复写纸, 復印纸 fù xiě zhǐ, fù yìn zhǐ
  19. giấy tự dán: 上自粘 shàng zì zhān
  20. giấy vệ sinh: 卫生纸 wèi shēng zhǐ
  21. giấy viết thư: IH 纸 IH zhǐ


  1. ghim bấm: 别针 bié zhēn
  2. ghim giấy: 回形针 huí xíng zhēn
  3. giá đựng tài liệu: 桌上文件柜 zhuō shàng wén jiàn guì
  4. giá sách: 书架 shū jià
  5. hồ nước: 胶水 jiāoshuǐ
  6. hộp cắm bút: 笔筒 bǐ tǒng
  7. hộp đựng bút: 笔盒 bǐ hé
  8. hộp nhựa đựng đồ: 盒子 hé zi
  9. hộp nhựa tròn: 圆塑胶盒 yuán sù jiāo hé
  10. hộp nhựa vuông: 四方塑胶盒 sì fāng sù jiāo hé
  11. hộp tăm bông: 章台 zhāng tái
  12. kệ hồ sơ 3 ngăn: 三层文件夹 sān céng wén jiàn gā
  13. kéo: 剪刀 jiǎn dāo
  14. kéo bấm: 棉线剪刀 mián xiàn jiǎn dāo
  15. kéo bấm chỉ: 剪刀线 jiǎn dāo xiàn
  16. kéo cắt chỉ: 小剪刀 xiǎo jiǎn dāo
  17. kéo cắt vải: 剪布刀 jiǎn bù dāo
  18. hồ dán dạng khô: 固体胶 gù tǐ jiāo
  19. hồ dán dạng nước: 文教胶水 wén jiào jiāo shuǐ
  20. kéo lớn: 大剪刀 dà jiǎn dāo
  21. kéo lớn cán đỏ: 红大剪刀 hóng dà jiǎn dāo
  22. kéo văn phòng: 小剪刀 xiǎo jiǎn dāo
  23. >kẹp bướm: 长尾夹(大小中) zhǎng wěi gā (dà xiǎo zhōng)
  24. kẹp bướm: 长尾夹 cháng wěi jiā
  25. kẹp gỗ: 木夹 mù gā
  26. kẹp nhựa: 塑胶夹 sù jiāo gā
  27. kim bấm: 钉书针 dìng shū zhēn
  28. lịch để bàn: 办公桌日历 bàn gōng zhuō rì lì
  29. đục lỗ: 冲孔 chòng kǒng
  30. dụng cụ đo góc: 量角器 liáng jiǎo qì
  31. đựng danh thiếp: 名片夹 míng piàn jiá
  32. đường dây mạng: 网路线 wǎng lù xiàn
  33. ê ke: 角尺 jiǎo chǐ
  34. file trong: 透明夹 tòu míng giā


  1. máy dập kim tự lực: 钉书机 dìng shū jī
  2. máy đục lỗ: 冲孔机 chòng kǒng jī
  3. máy ép đế: 压底机 yā dǐ jī
  4. máy ép phẳng: 平面压底机 píng miàn yā dǐ jī
  5. máy gấp hộp: 折内合机 zhé nèi hé jī
  6. máy ghim giấy: 订书机 dìng shū jī
  7. máy in: 打印机 dǎ yìn jī
  8. máy pha cà phê: 咖啡机 kā fēi jī
  9. máy photocopy: 复印机 fù yìn jī
  10. máy quạt: 电风扇 diàn fēng shàn
  11. máy scan: 扫瞄器 sǎo miáo qì
  12. máy xay sinh tố: 果汁机 guǒ zhī jī
  13. máy tính: 计算器 jì suàn qì
  14. máy tính bỏ túi: 计算器 jì suàn qì
  15. máy tính nhỏ: 小计算机 xiǎo jì suàn jī
  16. máy tính xách tay: 手提电脑 shǒu tí diàn nǎo
  17. máy vi tính: 电脑 diàn nǎo
  18. ổ cứng máy tính: 电脑硬盘 diàn nǎo yìng pán
  19. vỏ máy tính: 电脑机箱 diàn nǎo jī xiāng
  20. linh kiện máy bàn: 平车双针零件 píng chē shuāng zhēn ling jiàn
  21. lò xò: 弹簧 tán huáng
  22. loa: 扬声器 yáng shēng qì
  23. loa cầm tay (micro): 麦克风 mài kè fēng
  24. loa máy tính: 电脑音箱 diàn nǎo yīn xiāng


  1. bút chì kim: 自动铅笔 zì dòng qiān bǐ
  2. bút chì thường: 铅笔 qiān bǐ
  3. bút dạ quang: 营光笔 yíng guāng bǐ
  4. bút kim tuyến: 签字笔 qiān zì bǐ
  5. bút lông 2 đầu: 油性笔 yóu xìng bǐ
  6. bút lông bảng: 白板笔 bái bǎn bǐ
  7. bút lông dầu: 油异笔 yóu yì bǐ
  8. bút lông kim: 水性笔 shuǐ xìng bǐ
  9. bút sáp đen: 黑蜡笔 hēi là bǐ
  10. bút sáp trắng: 白蜡笔 bái là bǐ
  11. bút xóa: 修正液 xiū zhèng yè
  12. ruột viết chì: 铅笔心 qiān bǐ xīn
  13. tẩy chì: 橡皮 xiàng pí
  14. mực: 墨水 mò shuǐ
  15. mực đóng dấu, dầu đóng dấu: 印泥 yìn ní
  16. mực in hp: 列表机碳粉 liè biǎo jī tàn fěn
  17. mực lông bảng: 异奇墨水 yì qí mò shuǐ
  18. mực lông dầu: 油性墨水 yóu xìng mò shuǐ
  19. mực máy fax: 传真墨水 chuán zhēn mò shuǐ
  20. mực nước: 墨水 m&o
  21. mực photo: 碳粉 tàn fěn
  22. mực tam pong: 油印墨水 yóu yìn mò shuǐ
  23. mực to 18: 墨水 mò shuǐ


  1. xà bông bột: 洗衣粉 xǐ yī fěn
  2. xà bông cục: 肥皂 féi zào
  3. xà bông nước: 洗碗精 xǐ wǎn jīng
  4. nước rửa: 药水 yào shuǐ
  5. nước rửa kiếng: 玻璃清洁剂 bō lí qīng jié jì
  6. nước rửa tay: 洗手液 xǐ shǒu yè
  7. nước tẩy WC: 清洁剂 WC qīng jié jì WC
  8. nước uống đóng chai: 瓶装水 píng zhuāng shuǐ
  9. nước xịt phòng: 喷香剂 pēn xiāng jì


  1. keo: 胶水 jiāo shuǐ
  2. keo chiu nhiêt: 防火胶 fang huǒ jiāo
  3. keo dán: 胶 jiāo
  4. keo dán hai mặt: 双面胶 shuāng miàn jiāo
  5. keo dán sắt: 胶水 jiāo shuǐ
  6. keo giấy 10mm: 胶纸 10mm jiāo zhǐ 10mm
  7. keo hai mặt 7mm trắng: 白色双面胶 7mm bái sè shuāng miàn jiāo 7mm
  8. keo hai mặt vàng: 双面胶(黄色) shuāng miàn jiāo (huáng sè)
  9. keo Nhật 2mm: 日胶 2mm rì jiāo 2mm
  10. keo nhiệt dung hạt: 热熔胶粒 rè róng jiāo lì
  11. keo sống: 生胶片 shēng jiāo piàn
  12. kéo to, kéo nhỏ: 大剪刀, 小剪刀 dà jiǎn dāo, xiǎo jiǎn dāo
  13. keo trắng 2 mặt: 白色双面胶 bái sè shuāng miàn jiāo
  14. keo trong 12mm: 4 分透明胶 4 fēn tòu míng jiāo
  15. keo vàng 2 mặt 3mm: 黄色双面胶 huáng sè shuāng miàn jiāo


  1. dây kéo: 拉练 lā liàn
  2. dây nilon: 尼龙袋 ní lóng dài
  3. dây rút treo Card: 手索胶针白色 shǒu suǒ jiāo zhēn bái sè
  4. dây sâu card 3″ (nhựa): 3″手索胶针 3″shǒu suǒ jiāo zhēn
  5. dây thun: 橡皮筋 xiàng pí jīn
  6. dây treo: 子母扣 zǐ mǔ kòu
  7. dây viền: 滚边带 gǔn biān dài
  8. đèn bàn: 台灯 tái dēng
  9. đèn bàn, đèn đọc sách: 台灯 tái dēng
  10. đèn máy may: 电车灯泡 diàn chē dēng pào
  11. đèn tuýp: 灯管 dēng guǎn
  12. đĩa quang CD/DVD: CD/DVD 光盘 CD/DVD guāng pán
  13. đĩa vi tính: 磁片 cí piàn
  14. điện thoại (bàn): 电话 diàn huà
  15. điện thoại di động: 手机 shǒu jī
  16. đinh bấm giấy: 订书钉 dìng shū dīng
  17. đinh đục lỗ: 冲孔钉 chōng kǒng dīng
  18. đinh ghim: 大头针 dà tóu zhēn
  19. đinh ghim bảng thông báo: 工字钉 gōng zì dīng
  20. đồ cắt băng keo: 剪胶带具 jiǎn jiāo dài jù
  21. đồ tháo kim: 拔订具 bá dìng jù
  22. đơn đặt hàng: 採购单 cǎi gòu dān
  23. đơn đặt hàng: 定购单 dìng gòu dān
  24. đơn giá: 单价 dān jià
  25. CPU máy tính: 中央处理单元 zhōng yāng chǔ lǐ dān yuán
  26. đơn xin lãnh vật tư: 物料领用申请单 wù liào lǐng yòng shēn qǐng dān
  27. đơn xin phép: 请假单 qǐng jià dān
  28. đồng hồ: 时钟 shí zhōng


Trên đây là tổng hợp bộ tự vựng tiếng Trung về các loại đồ dùng văn phòng được sử dụng thường xuyên nhất trong công ty. Hãy tham khảo để phục vụ tốt nhất cho công việc của bạn nhé! [/tintuc]

Hướng Dẫn Mua Hàng Tại VINACOM:

Mua văn phòng phẩm, thiết bị văn phòng, đồ dùng văn phòng, nhu yếu phẩm dễ dàng tại công ty VINACOM với 4 cách mua cơ bản như sau:

Mua qua bảng báo giá:Xem báo giá

Mua qua SMS- Zalo: Gọi Ngay

Mua qua Email:

Kính chúc quý khách làm việc hiệu quả!!!


Like & Share Nếu Bài Viết Ý Nghĩa:

Ở văn phòng làm việc mỗi ngày chúng ta đều có thể gặp hàng ngàn hàng vạn những tình huống khác nhau. Giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống.

Chính vì vậy, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề văn phòng, văn phòng phẩm bằng tiếng Trung nhé!

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Văn phòng

1 办公室 bàn gōng shì văn phòng
2 同事 tóng shì đồng nghiệp
3 上班 shàng bān đi làm
4 下班 xià bān tan làm
5 请假 qǐng jià xin nghỉ, nghỉ phép
6 约会 yuē huì cuộc hẹn
7 出席 chū xí dự họp
8 分配 fēn pèi phân bổ
9 任务 rèn wù nhiệm vụ
10 计划 jì huà kế hoạch
11 证件 zhèng jiàn tài liệu
12 公报 gōng bào công bố
13 定期报告书 dìng qí bào gào shū báo cáo định kỳ
14 行事历 xíng shì lì lịch làm việc
15 便条 biàn tiáo ghi chú, giấy nhắn
16 便笺 biàn jiān sổ ghi nhớ
17 秘书 mì shū thư kí
18 打字员 dǎ zì yuán nhân viên đánh máy
19 复印机 fù yìnjī máy photocopy
20 复制 fù zhì phục chế
21 副本 fù běn bản sao
22 速记 sù jì tốc kí
23 设计 shè jì thiết kế
24 归档 guī dǎng sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
25 检测 jiǎn cè kiểm tra, đo lường
26 监视 jiān shì giám thị, theo dõi
27 换班 huàn bān đổi ca, thay kíp
28 轮班 lún bān luân phiên
29 值班 zhí bān trực ban
30 退休 tuì xiū nghỉ hưu

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Văn phòng phẩm

1 Người buôn bán văn phòng phẩm 文具商 Wénjù shāng
2 Văn phòng phẩm 文具 Wénjù
3 Bút chì 铅笔 Qiānbǐ
4 Bút máy 钢笔 Gāngbǐ
5 Bút lông 毛笔 Máobǐ
6 Bút vẽ 画笔 Huà bǐ
7 Bút nến màu (bút sáp) 蜡笔 Làbǐ
8 Bút màu 彩色笔 Cǎi sè bǐ
9 Bút bi 圆珠笔 Yuánzhūbǐ
10 Bút chì bấm 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ
11 Bút để ký 签名笔 Qiānmíng bǐ
12 Bút chấm mực 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ
13 Bút dạ quang 荧光笔 Yíng guāng bǐ
14 Bút lông ngỗng 鹅管笔 É guǎn bǐ
15 Bút kiểu ngòi pháo 芯式笔 Xīn shì bǐ
16 Phấn viết 粉笔 Fěnbǐ
17 Chổi quét sơn, quét vôi 排笔 Pái bǐ
18 Bút than 炭笔 Tàn bǐ
19 Mực 墨水 Mòshuǐ
20 Mực các bon 炭素墨水 Tànsù mò shuǐ
21 Mực tàu 墨汁 Mòzhī
22 Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết) 墨盒 Mòhé
23 Nghiên 砚台 Yàntai
24 Giá bút 笔架 Bǐjià
25 Ống bút 笔筒 Bǐtǒng
26 Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên) 文房四宝 Wén fáng sì bǎo
27 Giấy Zhǐ
28 Giấy vẽ 画纸 Huà zhǐ
29 Giấy màu 彩纸 Cǎi zhǐ
30 Giấy có nếp nhăn 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ
31 Giấy bản 毛边纸 Máo biān zhǐ
32 Giấy nến 蜡光纸 Là guāng zhǐ
33 Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ
34 Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ
35 Phong bì 信封 Xìnfēng
36 Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ
37 Giấy than 复写纸 Fù xiě zhǐ
38 Giấy in (photocopy) 复印纸 Fù yìn zhǐ
39 Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ
40 Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě
41 Sách bài tập 练习本 Liànxí běn
42 Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn
43 Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjì běn
44 Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn
45 Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn
46 Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá
47 Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ
48 Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ
49 Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè
50 Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ
51 Ê ke 三角尺 Sān jiǎo chǐ
52 Thước đo độ 量角器 Liáng jiǎo qì
53 Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí
54 Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn
55 Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo
56 Dao rọc giấy 裁纸刀 Cái zhǐ dāo
57 Hồ keo 浆糊 Jiāng hú
58 Compa 圆规 Yuánguī
59 Bàn tính 算盘 Suànpán
60 Máy tính 计算器 Jì suàn qì
61 Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jì suàn qì
62 Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé
63 Cặp sách 书包 Shūbāo
64 Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huí xíng zhēn
65 Đinh ghim 大头针 Dà tóu zhēn
66 Đinh mũ 图钉 Túdīng
67 Giấy dán 黏贴纸 Zhān tiē zhǐ
68 Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo
69 Keo dán hai mặt 双面胶 Shuāng miàn jiāo
70 Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹 Wén jiàn jiā
71 Túi đựng tài liệu 文件袋 Wén jiàn dài
72 Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn
73 Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiě bǐ
74 Giấy nến 蜡纸 Là zhǐ
75 Ruy băng 色带 Sè dài
76 Mực in 油墨 Yóu mò
77 Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng
78 Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī
79 Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī
80 Máy đánh chữ 打字机 Dǎ zì jī
81 Máy in ronéo 油印机 Yóu yìn jī
82 Máy photocopy 复印机 Fù yìn jī
83 Máy vi tính 计算机 Jì suàn jī
84 Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suàn pán
85 Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn
86 Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú
87 Bản đồ 地图 Dìtú
88 Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn
89 Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú
90 Quả địa cầu 地球仪 Dì qiú yí
91 Sổ ghi thông tin 通讯录 Tōngxùn lù
92 Album tem 集邮本 Jí yóu běn
93 Album ảnh 相册 Xiàngcè
94 Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè
95 Dụng cụ hội họa 绘画仪器 Huìhuà yíqì
96 Chất liệu màu 颜料 Yánliào
97 Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào
98 Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù
99 Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn
100 Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo
101 Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié
102 Bảng vẽ 画板 Huà bǎn
103 Giá vẽ 画架 Huà jià
104 Tượng thạch cao 石膏像 Shí gāo xiàng
105 Người mẫu 模特儿 Mótè ér
106 Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāo kè dāo
107 Hộp mực dấu 印台 Yìn tái
108 Mực dấu 印泥 Yìn ní
109 Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé
110 Mực in 印油 Yìn yóu
111 Mực màu 彩色油墨 Cǎi sè yóu mò
112 Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò
113 Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú
114 Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuàn kè dāo
115 Cái kéo 剪刀 Jiǎn dāo
116 Khung gương (kính) 镜框 Jìng kuāng

Giao tiếp bán hàng tại tiệm Sách báo, Văn phòng phẩm

Để mua hàng tại tiệm sách báo, văn phòng phẩm trở nên dễ dàng hơn, thì trong phần tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại tiệm sách báo, Văn phòng phẩm này là rất cần thiết. Chúng ta sẽ đi tìm hiểu một số đoạn hội thoại giao tiếp tại đây nhé !

书报店、文具店 Tại tiệm sách báo, văn phòng phẩm

1. 会话 Hội thoại

Hội thoại 1

请问,你想买什么? Qǐngwèn, nǐ xiǎng mǎi shénme?

Xin hỏi anh muốn mua gì?

给我今天的足球报。 Gěi wǒ jīntiān de zúqiú bào.

Cho tôi tờ báo bóng đá ngày hôm nay.

好的,你还需要其他的吗?周干杂志,小说,漫画,书报等等。 Hǎo de, nǐ hái xūyào qítā de ma? Zhōu gàn zázhì, xiǎoshuō, mànhuà, shū bào děng děng.

Được ạ, anh còn muốn mua thứ gì nữa không? Tạp chí tuần, tiểu thuyết, truyện tranh, sách báo…

杂志有什么好看的? Zázhì yǒu shé me hǎokàn de?

Có tạp chí gì hay không?

有生活家庭杂志,写着我们生活中常遇到的事情,怎么解决,比如老 公搞外遇等;时装杂志都是最新最潮的服装;汽车杂志;足球杂志。
Yǒu shēnghuó jiātíng zázhì, xiězhe wǒmen shēnghuó zhōngcháng yù dào de shìqíng, zěnme jiějué, bǐrú lǎogōng gǎo wàiyù děng; shízhuāng zázhì dōu shì zuìxīn zuì cháo de fúzhuāng; qìchē zázhì; zúqiú zázhì. Có tạp chí gia đình cuộc sống, viết về những việc chúng ta thường gặp trong cuộc sống, giải quyết như thế nào, ví dụ như chồng ngoại tình…; tạp chí thời trang đều là những mốt quần áo mới nhất; tạp chí ô tô; tạp chí bóng đá.

哦这些我可以在网上看啊,他们都有电子版。 Ó zhèxiē wǒ kěyǐ zài wǎngshàng kàn a, tāmen dōu yǒu diànzǐ bǎn.

Ồ những thứ này tôi đều có thể xem trên mạng mà, chúng đều có bản điện tử.

哈哈,是的,但是整天对着电脑看你会很疲劳。 Hāhā, shì de, dànshì zhěng tiān duìzhe diànnǎo kàn nǐ huì hěn píláo.

Ha ha, đúng vậy, nhưng cả ngày đọc máy tính anh sẽ rất mệt đấy.

还是介绍给我几本书,我晚上睡之前读书。 Háishìjièshào gěi wǒ jǐ běn shū, wǒ wǎnshàng shuì zhīqián dúshū.

Hay là giới thiệu cho tôi vài quyển sách, để đọc trước khi đi ngủ.

你可以读爱情小说或者世界名人书。 Nǐ kěyǐ dú àiqíng xiǎoshuō huòzhě shì jiè míngrén shū.

Anh có thể đọc tiểu thuyết tình yêu hoặc sách về những doanh nhân thế giới.

行,我慢慢看吧,瑜伽的书呢? Xíng, wǒ màn man kàn ba, yújiā de shū ne?

Được, để tôi từ từ xem, sách yoga thì sao?

在这里,我们店什么书都有? Zài zhèlǐ, wǒmen diàn shénme shū dōu yǒu?

Ở đây này, cửa hàng của chúng tôi sách gì cũng có.

Hội thoại 2

请问你需要什么? qǐngwèn nǐ xūyào shénme?

Xin hỏi chị cần gì?

我儿子今年上小学,我想买学生文具呢。 Wǒ érzi jīnnián shàng xiǎoxué, wǒ xiǎng mǎi xuéshēng wénjù ne.

Con trai tôi sắp vào tiểu học, tôi muốn mua đồ dùng học sinh.

好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。 Hǎo de, nǐ xiān xuǎnzé shūbāo ba, xiǎohái yībān xǐhuān yǒu xǐyángyáng tú’àn de.

Vâng, chị chọn cặp sách trước nhé, trẻ con thường thích có hình con cừu con.

行,我要不要买文具盒? Xíng, wǒ yào bù yāomǎi wénjù hé?

Được, chị nên mua hộp đựng dụng cụ không em?

要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有三层,第一 层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺;第二层是各 种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔;第三层是橡皮,修正液,卷笔刀,胶带等。 Yào a, shàngxué méiyǒu wénjù hé de xiǎohái huì róngyì wàng dōngxī ne. Wénjù hé yǒusān céng, dì yī céng shì bǎi fàng huìtú gōngjù dì dìfāng, chǐzi, sānjiǎo chǐ, yuánguī, jǔ chǐ; dì èr céng shì gè zhǒng gè yàng de qiānbǐ, gāngbǐ, yuánzhūbǐ, zhōng xìng bǐ, shuǐcǎi bǐ, cǎi qiānbǐ; dì sān céng shì xiàngpí, xiūzhèng yè, juàn bǐ dāo, jiāodài děng.

Nên mua ạ, trẻ con đi học không có hộp đựng dụng cụ rất dễ quên đồ. Hộp đựng dụng cụ có 3 tầng, tầng 1 là nơi đựng dụng cụ vẽ hình như thước kẻ, thước tam giác, com pa, ê ke; tầng 2 là các loại bút chì, bút máy, bút bi, bút bi nước, bút màu nước, bút chì màu; tầng 3 là tẩy, bút xóa, gọt bút chì, băng dính…

是啊,那么多东西没有文具盒就不行。好但可放的东西不多。 Shì a, nàme duō dōngxī méiyǒu wénjù hé jiù bùxíng. Hǎo dàn kě fàng de dōngxī bù duō.

Đúng vậy, nhiều đồ như vậy không có hộp đựng dụng cụ cũng không ổn.

是啊。你还要买本子,教科书。 Shì a. Nǐ hái yāo mǎi běnzi, jiàokēshū.

Đúng ạ, chị còn nên mua vở viết, sách giáo khoa nữa.

教科书现在都在学校买的,给我看韩国本子吧。 Jiàokēshū xiànzài dōu zài xuéxiào mǎi de, gěi wǒ kàn hánguó běnzi ba.

Sách giáo khoa hiện nay đều mua ở trường, cho chị xem vở viết của Hàn Quốc nhé.

好的。你还需要其他的吗?我们第二楼还有办公用品。 Hǎo de. Nǐ hái xūyào qítā de ma? Wǒmen dì èr lóu hái yǒu bàngōng yòngpǐn.

Vâng ạ, chị còn muốn mua thứ gì nữa không ạ? Cửa hàng bọn em trên tầng 2 còn có đồ dùng văn phòng.

给我文件夹,便利贴。

Gěi wǒ wénjiàn jiā, biànlì tiē.
Cho chị cái kẹp tài liệu, giấy ghi nhớ nhé.

好的,稍等我一会儿。 Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuǐ’er.

Vâng, chị đợi một lát.

2. Từ vựng trong đoạn hội thoại trên

1 外遇 Gǎo wàiyù ngoại tình
2 喜洋洋与灰大狼 xǐyángyáng yǔ huī dà láng cừu vui vẻ và sói xám là hai nhân vật hoạt hình nổi tiếng, hầu như ai cũng biết đến và yêu thích, đặc biệt là trẻ em.
3 文具 wénjù văn phòng phẩm, đồ dùng
4 书报 shū bào sách báo
5 足球报 zúqiú bào báo bóng đá
6 杂志 zázhì tạp chí
7 周干 zhōu gàn hàng tuần
8 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết
9 漫画 mànhuà truyện tranh
10 爱情 àiqíng tình yêu
11 时装 shízhuāng thời trang
12 遇到 yù dào gặp phải
13 电子版 diànzǐ bǎn bản điện tử
14 名人 míngrén danh nhân
15 瑜伽 yújiā yoga
16 尺子 chǐzi thước kẻ
17 三角尺 sānjiǎo chǐ thước tam giác
18 铅笔 qiānbǐ bút chì
19 圆珠笔 yuánzhūbǐ bút bi
20 橡皮 xiàngpí tẩy
21 修正液 xiūzhèng yè bút xóa
22 胶带 jiāodài băng dính
23 圆规 yuánguī compa
24 钢笔 gāngbǐ bút máy
25 卷笔刀 juàn bǐ dāo gọt bút chì
26 水彩笔 shuǐcǎi bǐ bút màu nước
27 笔袋 bǐ dài túi bút

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.