Môn sức bền vật liệu tiếng anh là gì

Hôm nay hãy cùng mình tìm hiểu 35 từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí nhé! Việc bổ sung vốn từ vựng cho những bạn đang theo học hoặc làm việc trong chuyên ngành này là vô cùng cần thiết, điều này sẽ giúp ích cho công việc của bạn được thuận lợi và có cơ hội thăng tiến trong công việc nhanh hơn rất nhiều.

\>>> thuật ngữ tiếng anh ngành cơ khí chế tạo máy

1. Load /loʊd/: Tải trọng/ Đặt tải trọng

2. Deformation /ˌdiːfɔːrˈmeɪʃn/: Sự biến dạng

3. Strain /streɪn/: Biến dạng

4. Deform /dɪˈfɔːrm/: Biến dạng

5. Rupture /ˈrʌptʃər/: Sự phá hủy

6. Break /breɪk/: Phá hủy

7. Strength /streŋθ/: Độ bền

8. Pliability: Tính dẻo

9. Rigidity /rɪˈdʒɪdəti/: Độ cứng vững

10. Stiffness /ˈstɪfnəs/: Độ cứng vững

11. Elasticity /ˌelæˈstɪsəti/: Độ đàn hồi

12. Elastic Deformation: Biến dạng đàn hồi

13. Plasticity: Độ dẻo

14. Plastic Deformation /ˌdiːfɔːrˈmeɪʃn/: Biến dạng dẻo

15. Static loading: Tải trọng tĩnh

16. Dynamic loading: Tải trọng động

17. Stress: Ứng suất

18. Cross Section: Mặt cắt ngang (tiết diện)

19. Area of cross section: Diện tích mặt cắt ngang

20. Normal Stress: Ứng suất pháp

21. Tangential Stress: Ứng suất tiếp

22. Tension: Sự kéo/ Sức căng

23. Elongation: Độ dãn dài

24. Relative Elongation: Độ dãn dài tương đối

25. Compression: Nén

26. Bending: Uốn/ Uốn thẳng góc

27. Buckling: Uốn theo chiều trục

28. Slenderness: Độ mảnh

29. Critical load: Lực tới hạn

30. Bar: Thanh

31. Shear: Trượt

32. Shear force: Lực trượt

33. Shear angle: Góc trượt

34. Torsion: Xoắn

35. Twist Angle: Góc xoắn

Việc bổ sung từ vựng đã là quan trọng nhưng việc học giao tiếp trong ngành lại còn quan trọng hơn, chính vì vậy để hoc tieng anh cap toc với chuyên ngành này bạn cần phải có sự tập trung cao độ và thường xuyên có sự tương tác với đồng nghiệp hoặc đối tác. Chúc các bạn ngày một thành công hơn nhé!

Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.

Công cụ cá nhân
  • Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    resistance of materials
    strength of material
    strength of materials

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    strength of materials

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ

;

Cho tôi hỏi chút "sức bền (vật liệu)" tiếng anh nói như thế nào? Cảm ơn nhiều nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

môn khoa học chuyên nghiên cứu các phương pháp tính toán độ bền, độ cứng và sự ổn định của các chi tiết máy và cấu kiện công trình dưới tác dụng của ngoại lực và môi trường. SBVL là môn khoa học thực nghiệm (lí thuyết và thực nghiệm có liên quan trực tiếp với nhau): thực nghiệm có thể tiến hành trước hoặc sau nghiên cứu lí thuyết, đôi khi có thể tiến hành cả trước lẫn sau hoặc tiến hành song song. Đối tượng nghiên cứu và ứng dụng là các thanh (dầm) và tấm (bản). SBVL là một bộ phận của lí thuyết đàn hồi ứng dụng, nhằm đưa ra các công thức tính toán đơn giản, đủ chính xác, dễ dàng áp dụng trong kĩ thuật. SBVL được hình thành từ đầu thế kỉ 18 do yêu cầu phát triển của ngành hàng hải, xây dựng và chế tạo máy. Những người đặt nền móng cho ngành này là Biunfinghe (Bjul’finger), Huc R. (R. Hooke), Ơle L. (L. Euler), Becnuli (Bernoulli), Xanh-Vơnăng (B. de Saint-Venant), Naviê (H. Navier), Côsy (A. L. Cauchy), vv.

Khi keo cô đặc lại, nó biến thành một chất dẻo dai có thể phục hồi lại sức bền của vật liệu như lúc ban đầu.

As the gel solidifies, it forms a tough substance that restores the material’s original strength.

Borosilicate cũng là một vật liệu được lựa chọn cho công nghệ nhiệt mặt trời ống sơ tán, vì sức bền và khả năng chịu nhiệt cao của nó.

Borosilicate is also a material of choice for evacuated-tube solar thermal technology, because of its high strength and heat resistance.

Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó.

And an inorganic material would normally be really brittle, and you wouldn't be able to have that sort of strength and toughness in it.