Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán rời rạc

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán rời rạc

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán rời rạc
97
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán rời rạc
2 MB
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán rời rạc
2
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán rời rạc
77

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán rời rạc

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 97 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN RỜI RẠC Chương 1: Tập hợp, hàm. Câu 1: Cho 2 tập A, B rời nhau với |A|=12, |B|=18, | AB| là A. B. C. D. 12 18 30 29 Câu 2: Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A-B là: A. {1,2,3,9} B.{4,5,6,7,8} C.{10} D.{1,2,3,9,10} Câu 3: Cho 2 tập A, B với |A|=13, |B|=19, |AB| =1. |AB| là A. B. C. D. 12 31 32 18 Câu 4: Cho 2 tập A, B với |A|=15, |B|=20, A⊆B. |AB| là A.20 B.15 C.35 D.5 Câu 5: Cho biết số phần tử của tập A  B  C nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau A.200 B.300 C.100 D.0 Câu 6. Cho biết số phần tử của A  B  C nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập. 1 A.250 B.200 C.160 D.150 Câu 7. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập: (AB)  C A.000000011 B.111111100 C.000011 D.111100 Câu 8. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8} Tìm xâu bit biểu diễn tập 𝐴̅ A.111000010 B.000111101 C.111001101 D.000110010 Câu 9: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001 Tìm xâu bit biểu diễn tập A B A.010001100 B.101110010 C.111111011 D.010001101 Câu 10. Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A? A. {{1,2,a}} B. {,{1},{2},{a}} 2 C. {,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}} D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}} Câu 11 Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch: A. f(x) = x 2  4 x  5 B. f(x) = x 4 C. f(x)= x 3 D. f(x)= 6  x 2 Câu 12 Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn f(x) = 2x2 + 5. Khi đó f là : A. Hàm đơn ánh. B. Hàm toàn ánh. C. Hàm số D. Hàm song ánh. Câu 13.Cho hàm số f(x) = 2x và g(x) = 4x2 +1, với x  ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng: A. 65 B. 34 C. 68 D.-65 Câu 14.Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A? A. {4, 3, 5, 2} B. {a | a là số tự nhiên >1 và <6}>

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

You're Reading a Free Preview
Pages 7 to 17 are not shown in this preview.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN RỜI RẠC Chương 1: Tập hợp, hàm. Câu 1: Cho 2 tập A, B rời nhau với |A|=12, |B|=18, | AB| là A. B. C. D. 12 18 30 29 Câu 2: Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A-B là: A. {1,2,3,9} B.{4,5,6,7,8} C.{10} D.{1,2,3,9,10} Câu 3: Cho 2 tập A, B với |A|=13, |B|=19, |AB| =1. |AB| là A. B. C. D. 12 31 32 18 Câu 4: Cho 2 tập A, B với |A|=15, |B|=20, A⊆B. |AB| là A.20 B.15 C.35 D.5 Câu 5: Cho biết số phần tử của tập A  B  C nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau A.200 B.300 C.100 D.0 Câu 6. Cho biết số phần tử của A  B  C nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập. 1 A.250 B.200 C.160 D.150 Câu 7. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập: (AB)  C A.000000011 B.111111100 C.000011 D.111100 Câu 8. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8}

Tìm xâu bit biểu diễn tập

nguon tai.lieu . vn

tracnghiem.net chia sẻ 525 câu trắc nghiệm môn Toán rời rạc (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Nội dung gồm những vấn đề cơ bản nhất của toán học rời rạc lý thuyết tổ hợp, lý thuyết đồ thị, lý thuyết độ phức tạp, đại số Boole.,…Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!

Phần 1 Phần 2 Phần 3 Phần 4 Phần 5 Phần 6 Phần 7 Phần 8 Phần 9 Phần 10 Phần 11 Phần 12 Phần 13 Phần 14 Phần 15 Phần 16 Phần 17 Phần 18

ADSENSE

  • Cho 2 tập A, B rời nhau với \(\left| A \right| = 12,{\rm{ }}\left| B \right| = 18,{\rm{ }}\left| {{\rm{ }}A \cup B} \right|\) là:


    A. 12


    B. 18


    C. 29


    D. 30


  • Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A - B là:


    A. {1,2,3,9}


    B. {4,5,6,7,8}


    C. {10}


    D. {1,2,3,9,10}


  • Cho 2 tập A, B với \(\left| A \right| = 13,{\rm{ }}\left| B \right| = 19,{\rm{ }}\left| {A \cap B} \right|{\rm{ }} = 1.{\rm{ }}\left| {A \cup B} \right|\) là:


    A. 12


    B. 31


    C. 32


    D. 18


  • Cho 2 tập A, B với \(\left| A \right| = 15,{\rm{ }}\left| B \right| = 20,{\rm{ }}A \subseteq B.{\rm{ }}\left| {A \cup B} \right|\) là:


    A. 20


    B. 15


    C. 35


    D. 5


  • Cho biết số phần tử của tập \(A \cup B \cup C\) nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau:


    A. 200


    B. 300


    C. 100


    D. 0


  • Cho biết số phần tử của \(A \cup B \cup C\) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.


    A. 250


    B. 200


    C. 160


    D. 150 


  • Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9}

    Tìm xâu bit biểu diễn tập: \((A \cup B) \cap C\)


    A. 000000011


    B. 111111100


    C. 000011


    D. 111100


  • Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập \(\overline A \)


    A. 111000010


    B. 000111101


    C. 111001101


    D. 000110010


  • Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001

    Tìm xâu bit biểu diễn tập \(A \cup B\)


    A. 010001100


    B. 101110010 


    C. 111111011


    D. 010001101


  • Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?


    A. {{1,2,a}} 


    B. {\(\emptyset \),{1},{2},{a}}


    C. {\(\emptyset \),{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}


    D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}} 


  • Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:


    A. \(f(x) = x^2- 4x+ 5\)


    B. \(f(x)=x^4\)


    C. \(f(x)=x^3\)


    D. \(f(x)=6-x^2\)


  • Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:


    A. \(f(x) = x^2- 4x+ 5\)


    B. \(f(x)=x^4\)


    C. \(f(x)=x^3\)


    D. \(f(x)=6-x^2\)


  • Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn \(f(x) = 2x^2 + 5\). Khi đó f là:


    A. Hàm đơn ánh.


    B. Hàm toàn ánh


    C. Hàm số


    D. Hàm song ánh


  • Cho hàm số \(f(x) = 2x\)\(g(x) = 4x^2 +1\), với x \(\in\) ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng:


    A. 65


    B. 34


    C. 68


    D. -65


  • Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?


    A. {4, 3, 5, 2}


    B. {a | a là số tự nhiên >1 và <6}


    C. {b | b là số thực sao cho 1<b2 <36}


    D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}


  • Cho tập A = {1, 2, {3,4}, (a,b,c), \(\emptyset \)}. Lực lượng của A bằng:


    A. 8


    B. 5


    C. 7


    D. 4


  • Cho tập S = {a, b, c} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là:


    A. 3


    B. 6


    C. 8


    D. 9


  • Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI:


    A. A x B = B x A.


    B. |A x B| = |B x A|


    C. |A x B| = |A| x |B|.


    D. |A x B| = |B| x |A|. 


  • Cho 2 tập hợp:

    A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}

    B = {hoa, 3,4 , táo}

    Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB:


    A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}


    B. {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)} 


    C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)} 


    D. Không có tập nào trong các tập trên


  • Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?


    A. {(1,a), (1,1), (2,a)} 


    B. {(2, 2), (2,3), (3,b)}


    C. {(1,2), (2,2), (3,a)}


    D. {(2,c), (2,2), (b,3)} 


  • Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}


    A. {{ôtô}, {Lan}, {táo}}


    B. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}


    C. {{ôtô}, {Lan}, { \(\phi \) }}


    D. {{ôtô}, {Lan}, \(\phi \) , {ôtô, Lan}} 


  • Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}:


    A. {(1,b), (a,b)}


    B. {(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}


    C. {(1,1), (1,b), ( \(\phi \) ,1), ( \(\phi \) ,b), (a,b)} 


    D. {(1,1), (1,b), (a,b), \(\phi \)


  • Cho 2 tập C, D với \(\left| C \right| = 28,{\rm{ }}\left| D \right| = 32,{\rm{ }}\left| {C \cap D} \right| = {\rm{ }}4.{\rm{ }}\left| {C \cup D} \right|{\rm{ }}\) là:


    A. 4


    B. 60


    C. 52


    D. 56


  • Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập \(\left( {A{\rm{ }}-{\rm{ }}B} \right){\rm{ }} \cup {\rm{ }}\left( {B{\rm{ }} - {\rm{ }}A} \right)\) là:


    A. {1,2,3,7}


    B. {1,2,3,4,5,6,7,8,9}


    C. \(\Phi \)


    D. {4, 5, 6, 8, 9} 


  • Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là:


    A. 0


    B. 5


    C. {a,2,b,3,d}


    D. \(\Phi\)


  • Cho 2 tập A, B với \(\left| A \right| = 100,{\rm{ }}\left| B \right| = 200,{\rm{ }}A \subseteq B.{\rm{ }}\left| {A \cup B} \right|\) là:


    A. 50


    B. 100


    C. 300


    D. 200


  • Cho biết số phần tử của tập \(A \cap (B \cup C)\) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.


    A. 50


    B. 100


    C. 0


    D. 150


  • Cho biết số phần tử của \(A \cap (B \cup C)\) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.


    A. 50


    B. 90


    C. 100


    D. 10


  • Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: \((A \cap B) \cup C\)


    A. 000000011


    B. 010001111


    C. 000011000


    D. 111100111


  • Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập \(\overline A \) trên X:


    A. 111000010


    B. 000111101


    C. 100110011


    D. 011001100