Vở bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72

Câu 1

Điền vào chỗ trống au hoặc âu :

-      hoa m...  ̃ đơn                     mưa m... hạt

-      lá tr...`                              đàn tr...

-      s...´ điểm                           quả s...´

Lời giải chi tiết:

-     hoa mẫu đơn,                     mưa mau hạt

-     lá trầu,                              đàn trâu

-     sáu điểm,                          quả sấu

Câu 2

a) l hoặc n

-  Tay ...àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

-  Nhai kĩ ...o ...âu, cày sâu tốt lúa.

b) i hoặc 

-  Ch...m có tổ, người có tông.

-  T...n học lễ, hậu học văn.

-  K...n tha lâu cũng đầy tổ.

Lời giải chi tiết:

a) l hoặc n

-  Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

-  Nhai kĩ nlâu, cày sâu tốt lúa.

b) i hoặc 

-  Chim có tổ, người có tông.

-  Tn học lễ, hậu học văn.

-  Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

Câu 3

Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc :

a) Bắt đầu bằng l:.................................

    Bắt đầu bằng n : ..............................

b) Có âm i : ........................................

    Có âm  : ......................................

Phương pháp giải:

Gợi ý: Em đọc bài Nhớ Việt Bắc, SGK Tiếng Việt 3, tập 1, trang 115 (từ đầu đến thủy chung.) và thực hiện yêu cầu.

Lời giải chi tiết:

a) Bắt đầu bằng l: lưng.

    Bắt đầu bằng n : nắng, nở, nón.

b) Có âm i: mình, người, chuối, tươi, gài, sợi, gái, hái, rọi, bình, ai, tình.

    Có âm  : tiếng, Việt (Bắc).

Loigiaihay.com

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 72

Chính tả Tuần 14 trang 72, 73 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1

Chính tả Tuần 14 trang 72, 73 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 - Các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1, Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp các em dễ ... ...

  • Tác giả: haylamdo.com

  • Ngày đăng: 13/04/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 64895 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem chi tiết

1. Điền vào chỗ trống au hoặc âu :

- hoa m.....đơn , mưa m...... hạt

- lá tr....., đàn tr......

- s.....điểm , quả s.....

2. Điền vào chỗ trống :

a) l hoặc n

- Tay ......àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

- Nhai kĩ .....o .....âu, cày sâu tốt .....úa.

b) i hoặc

- Ch....m có tổ, người có tông.

- T....n học lễ, hậu học văn.

- K....n tha lâu cũng đầy tổ.

3. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc :

a) Bắt đầu bằng l:.................................

Bắt đầu bằng n : ..................................

b) Có âm i : .......................................

Có âm : ..........................................

TRẢ LỜI:

1.Điền vào chỗ trống au hoặc âu :

- hoa mẫu đơn, mưa mau hạt

- lá trầu, đàn trâu

- sáu điểm, quả sâu

2. Điền vào chỗ trống :

a) l hoặc n

- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

- Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.

b) i hoặc

- Chim có tổ, người có tông.

- Tn học lễ, hậu học văn.

- Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

3. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc:

a) Bắt đầu bằng l: lưng.

Bắt đầu bằng n : nắng, nở, nón.

b) Có âm i: mình, người, tươi, gài, hái, rọi, bình, tình, chuối, gái, ai, sợi.

Có âm : tiếng, Việt (Bắc).

(Điền vào chỗ trống với những từ ở phần ô chữ trên).

1. My mother is cleaning the room.

Mẹ tôi đang lau phòng.

2. My brother is reading a book.

Anh trai tôi đang đọc sách.

3. The children are watching TV.

Những đứa trẻ đang xem tivi

4. Mai and Phong are listening to music.

Mai và Phong đang nghe nhạc.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

2  - a Where's Peter?

Peter ở đâu?

3 - b He's doing his homework.

Cậu ấy đang làm bài tập về nhà.

4  - c I am watching TV.

Tôi đang xem tivi.

Bài 2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - c Where's Linda?

Linda ở đâu?

She's in the kitchen.

Cô ấy trong nhà bếp.

2  - b What's she doing there?

Cô ấy đang làm gì ở đó?

She's cooking.

Cô ấy đang nấu ăn

3 - d Are you in the room?

Bạn ở trong phòng phải không?

Yes, I am.

Vâng, đúng rồi.

4  - a What are you doing?

Bạn đang làm gì?

I'm watching TV.

Tôi đang xem ti vi 

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. I am listening to music.

Tôi đang nghe nhạc.

2. My friend is doing her homework.

Bạn tôi đang làm bài tập về nhà của cô ấy

3. What are your parents doing?

Ba mẹ bạn đang làm gì?

4. Where are you now?

Bây giờ bạn ở đâu?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và trả lời).

a. Where are you now?

Bây giờ bạn ở đâu?

I am at my room.

Tôi ở trong phòng tôi.

b. What are you doing now?

Bây giờ bạn đang làm gì?

I am doing my homework.

Tôi đang làm bài tập về nhà.

c. What's Phong doing now?

Bây giờ Phong đong làm gì?

He's listening to music.

Cậu ấy đang nghe nhạc.

d. What's Mai doing now?

Bây giờ Mai đang làm gì?

She's skipping.

Cô ấy đang nhảy dây.

DREADING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)home (2) kitchen (3) watching (4) Linda (5) cleaning

Bây giờ gia đình của Linda ở nhà. Ba mẹ cô ấy ở trong nhà bếp. Họ đang nấu một bữa ăn thịnh soạn. Em trai cô ấy đang xem ti vi trong phòng cậu ấy. Linda ở trong phòng khách. Cô ấy đang lau nhà.

Bài 2. Read and answer the questions.

(Đọc và trả lời những câu hỏi sau).

1. Where is Linda's mother?

Mẹ của Linda ở đâu?

She's in the kitchen.

Bà ấy ở trong nhà bếp.

2.  What is her brother doing?

Em trai cô ấy đang làm gì?

He's watching TV.

Cậu ấy đang xem ti vi.

3.  Where is Linda now?

Bây giờ Linda ở đâu?

She's in the living room.

Cô ấy ở trong phòng khách.

4.  What is she doing?

Cô ấy đang làm gì?

She's cleaning the floor.

Cô ấy đang lau nhà.

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Linda is in the kitchen. She is cooking.

Linda ở trong nhà bếp. Cô ấy đang nấu ăn.

2. Phong is in the living roomHe is cleaning the floor.

Phong ở trong phòng khách. Cậu ấy đang lau nhà.

3. Tom and Tony are in the classroom. They are playing chess.

Tom và Tony ở trong lớp. Họ đang chơi cờ.

4. Mai and Linda are in the playground. They are skipping.

 Mai và Linda ở sân chơi. Họ đang nhảy dây.

Bài 2. Write the questions. (Viết câu hỏi).

1. Where're Tom's parents?

Bố mẹ Tom ở đâu?

Tom's parents are at home.

Bố mẹ Tom ở nhà.

Tom ở đâu?

Tom is at school.

Tom ở trường.

Họ đang làm gì?

They are watching TV.

Họ đang xem ti vi.

Cậu ấy đang làm gì?

He's playing in the schoolyard with his friends.

Cậu ấy đang chơi ở sân trường cùng với bạn cậu ấy.

Bài 3. Write about you and your parents.

(Viết về bạn và ba mẹ bạn).

1. No, I am not. I am in the playground.

Không, tôi không. Tôi đang ở sân chơi.

2I'm skating with my friends.

Tôi trượt pa-tin với bạn bè.

3. My mother is cooking in the kitchen.

Mẹ tôi đang nấu ăn ở trong nhà bếp.

4. My father is reading a book in the living room.

Ba tôi đang đọc sách trong phòng khách.

Giaibaitap.me


Page 2

A. Phonics and vocabulary (Phát âm và từ vựng)

Bài 1. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc to)

 a. rainy ( có mưa)    b. skate (trượt pa-tanh)

Bài 2.  Do the puzzle. (Giải ô chữ).

1. SNOWY (có tuyết)           2. RAINY DAY (ngày mưa)

3. WINDY (có gió)               4. STORMY (có bão)

5. SUNNY (có nắng)              6. CLOUDY (có mây)

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Mai and Linda are cycling.

Mai và Linda đang đạp xe đạp.

2. Nam and Phong are flying kites.

Nam và Phong đang thả diều.

3. Peter and Tony are skating.

Peter và Tony đang trượt pa-tanh.

4. The girls are skipping.

Những cô gái đang nhảy dây.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1.  Read and match. (Đọc và nối).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

2-  a They're skipping in the park.

Họ đang nhảy dây trong công viên.

3-   b    What's the weather like?

Thời tiết thế nào?

4  - c It's sunny.

Trời nóng.

Bài 2.  Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

They're flying kites.

Họ đang thả diều

2-  a Where are you cycling?

Bạn đạp xe đạp ở đâu?

In the park.

Trong công viên.

3 - b What's the weather like in Ha Noi?

Thời tiết ở Hà Nội thế nào?

It's cloudy and windy.

Trời có mây và gió.

4  - c Is it sunny today?

Hôm nay trời nắng phải không?

Yes, ít is.

Vâng, đúng rồi.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. What are you doing? Bạn đang làm gì?

2. I am playing football in the park.

Tôi đang chơi đá bóng trong công viên.

3. What is the weather like today?

Hôm nay thời tiết thế nào?

4. It is sunny in Ho Chi Minh City.

Trời nắng ở Thành phố Hồ Chí Minh.

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi).

1. What are they doing?

Họ đang làm gì? ,

They are skating.

Họ đong trượt po-tanh.

2. What are they doing?

Họ đang làm gì?

They are skipping.

Họ đang nhảy dây.

3. What's the weather like in Ho Chi Minh City?

Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh thế nào?

It's rainny in Ho Chi Minh City.

Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

4. What's the weather like in Sa Pa today?

Thời tiết hôm nay ở Sa Pa thế nào?

It's snowy in Sa Pa today.

Trời hôm nay có tuyết ở Sa Pa.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) park       (2) basketball  (3) skipping (4) weather (5) sunny

Xin chào. Mình là Quân. Bây giờ mình ở trong công viên. Mình đang chơi bóng rổ với Nam, Phong, Peter và Tony. Linda và Hoa đang nhảy dây. Mai và Mary đang đạp xe đạp. Thời tiết thì tốt . Trời không có mây. Trời nắng.

Bài 2. Read and tick √ . (Đọc và đánh dấu chọn √)

Yes

No

1. Quan is in the park.

 √

Quân ở trong công viên. 

2. He is skating.

Cậu ấy đang trượt pa-tanh. 

3. Tony is cycling.

Tony đang đạp xe đạp.

4. Hoa is skipping.

Hoa đang nhảy dây.

5. Mary is cycling.

Mary đang đạp xe đạp.

6. The weather is not fine.

Thời tiết không được tốt.                                                                  √

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. It is sunny in Ha Noi today.

Hôm nay ở Hà Nội trời nóng.

2. It is rainy in Ho Chi Minh City.

Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Linda and Peter are skatina in the park.

Linda và Peter đang trượt pa-tanh trong công viên.

4. Nam and Quan are flying kites in the park.

Nam và Quân đang thả diều trong công viên.

Bài 2.  Write the questions. (Viết câu hỏi)

1. Where're the children?

Những đứa trẻ ở đâu?

The children are in the park.

Những đứa trẻ ở trong công viên.

2. What are they doing?

Họ đang làm gì?

They are playing games.

 Họ đang chơi trò chơi.

3. What are Hoa and Mai doing?

Hoa và Mai đang làm gì?

Hoa and Mai are skipping.

Hoa và Mai đang nhảy dây.

4. What is the weather like today?

Thời tiết hôm nay thế nào?

It is sunny today.

Hôm nay trời nắng.

5. What is the weather like In Da Nang today?

Thời tiết ở Đà Nẵng hôm nay thế nào?

It is stormy and windy in Da Nang today.

Hôm nay trời bão và gió ở Đà Nẵng.

Bài 3. Write about your town/village.

(Viết về thị trấn / ngôi làng của em).

1. Your town / village: Truong Ha village

Thị trấn / ngôi làng của em: Làng Trường Hà

2. What are you doing now?

Bây giờ bạn đang làm gì?

I'm playing football with my friends.

Tôi đang chơi đá bóng với những người bạn của tôi.

3. What's the weather like in your place now?

Bây giờ thời tiết nơi bạn thế nào?

It's sunny.

Trời nắng.

Giaibaitap.me


Page 3

1. This is Ha Noi. It's in north Viet Nam.

Đây là Hà Nội. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

2.  This is Hue. It's in central Viet Nam.

Đây là Huế. Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

3.  This is Ho Chi Minh City. It's in south Viet Nam.

Đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.

4.  This is Ha Long Bay. It's in north Viet Nam.

Đây là Vịnh Hạ Long. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - c Where is Hai Phong?

Hải Phòng ở đâu?

It's in the north. Nó nằm ở miền Bắc.

2  - d Is Hai Phong near Ha Noi?

Hải Phòng gần Hà Nội phải không?

Yes, it is.

Vâng, đúng rồi.

3-  a Where is Can Tho?

Cần Thơ ở đâu?

It's in the south.

Nó nằm ở miền Nam.

4  - b Is Can Tho near Ho Chi Minh City?

Cần Thơ gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không?

No. it isn't.

Không, nó không gần.

Bài 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)nice (2) it (3) central (4) far (5) near

Mai : This is Da Nang, Linda.

Mai: Đây là Đà Nẵng nè Linda.

Linda : Oh, it's very nice. Where is it, Mai?

Linda : Ồ, nó rất đẹp. Nó ở đâu vậy Mai?

Mai : It's in central Viet Nam.

Mai: Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

Linda : Is it far from Hue?

Linda: Nó cách xa Huế phải không?

Mai : No, it isn't.

Mai: Không, không phải.

Linda : Is it near Hue?

Linda : Nó gần Huế à?

Mai : Yes, it is.

Mai: Vâng, đúng rồi.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. Where is Hai Duong? Hải Dương ở đâu?

2. Is it near Ha Noi? Nó gần Hà Nội phải không?

3. Is Can Tho in south Viet Nam?

Cần Thơ nằm ở miền Nam Việt Nam phải không?

4. Is it far from Ho Chi Minh City?

Nó cách xa thành phố Hồ Chí Minh phải không?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lại).

a. Where is Sa Pa?

Sa Pa ở đâu?

Sa Pa is in north Viet Nam.

Sa Po nàm ở miền Bắc Việt Nam.

b. Is it far from Ha Noi?

Nó cách xa Hà Nội phải không?

Yes, it is.

Vâng, đúng rồi.

Nha Trang ở đâu?

Nha Trang is in central Viet Nam.

Nha Trang nằm ở miền Trung Việt Nam.

d. Is Nha Trang near Hue?

Nha Trang ở gần Huế phải không?

No, it isn't. Nha Trang is far from Hue.

Không, nó không gần. Nha Trang cách xa so với Huế.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1.  Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)  in (2) north (3) far (4) many (5) nice

Xin chào. Tên mình là Trang. Gia đình mình ở vịnh Hạ Long. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam. Vịnh Hạ Long cách xa so với Hà Nội. Nó gán Uông Bí. Có nhiều hòn đảo trên biển. Chúng rất đẹp. Mình rất thích nơi này.

Bài 2.  Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi sou).

1. What's the girl's name?

Tên của cô gái là gì?

Her name is Trang.

Cô ấy tên là Trang.

2. Where is Ha Long Bay?

Vịnh Hạ Long ở đâu?

It's in north Viet Nam.

Nó ở miền Bắc Việt Nam.

3. Is it near Ha Noi?

Nó gần Hà Nội phải không?

No, it isn't. It's far from Ha Noi.

Không, nó không gần. Nó cách xa so với Hà Nội.

4. Are there many islands in the sea?

Có nhiều hòn đảo trên biển phải không?

Yes, there are many.

Đúng rồi, có nhiều.

5. Does she like Ha Long Bay?

Cô ấy thích vịnh Hạ Long phải không?

Yes, she likes it very much.

Vâng, cô ấy rất thích nó.

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Da Nang is in central Viet Nam. It is near Hue.

Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam. Nó gần Huế.

2. Quang Ninh is in north Viet Nam. It's far from Ha Noi.

Quảng Bình ở miền Bắc Việt Nam. Nó cách xa Hà Nội.

3. Dong Nai is in south Viet Nam. It is near Ho Chi Minh City.

Đồng Nai ở miền Nam Việt Nam. Nó gần Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Binh Dinh is in central Viet Nam. It is far from Hue.

Bình Định ở miền Trung Việt Nam. Nó càch xo Huế.

Bài 2. Read and write. (Đọc và viết).

1 Where are you in Viet Nam?

Bạn ở đâu trên đất nước Việt Nam?

I'm in Ho Chi Minh City.

Tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Is your place in central Viet Nam?

Nơi bạn ở có phải là miền Trung Việt Nam không?

No, it isn't. It's in south Viet Nam.

Không, không phải. Nó ở miền Nam Việt Nam.

3. Is your place near the city?

Nơi bạn ở gần thành phố không?

Yes, it is.

Vâng, nó gần.

4. Is your place far from the city?

Nơi bạn ở cách xa thành phố phải không?

No, it isn't. It is in center of the city.

Không, không xa. Nó ở trung tâm thành phố.

Bài 3. Write about your hometown/ village.

(Viết về quê em/ làng em).

Draw your hometown or village.

Vẽ về quê em hoặc làng em.

This is Quang Ngai.

Đây là Quảng Ngãi.

It is in central Viet Nam.

Nó ở miền Trung Việt Nam.

Giaibaitap.me