Ngày 11 tháng 6 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Sự kiện quan trọng của tháng 6/2023Ngày dương lịchNgày âm lịchQuốc tế thiếu nhi (Tết dành cho trẻ em, trẻ con sẽ được vui chơi và nhận quà từ người thân)1/6/202314/4/2023Lễ Phật Đản - Ngày Rằm tháng 4 âm lịch (Một trong những ngày lễ lớn của đạo Phật)2/6/202315/4/2023Ngày an cư kiết hạ của toàn Tăng Ni3/6/202316/4/2023Ngày Bồ tát Thích Quảng Đức vị pháp tự thiêu (nhằm ngày 11/6/1963 dương lịch)7/6/202320/4/2023Ngày của bố (Ngày để con cái gửi gắm tình yêu thương đến bố của mình)11/6/202324/4/2023Ngày mùng 1 tháng 5 lịch âm (Ngày khởi đầu của tháng 5 âm lịch)18/6/20231/5/2023Ngày báo chí Việt Nam (Kỷ niệm số báo Thanh niên đầu tiên ra đời, được lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc sáng lập)21/6/20234/5/2023Tết Đoan Ngọ ngày 5 tháng 5 (Tết giết sâu bọ, mang ý nghĩa cho sự bảo vệ mùa màng)22/6/20235/5/2023Ngày gia đình Việt Nam (Tôn vinh mái ấm Việt Nam, là ngày gia đình tụ họp và hạnh phúc bên nhau)28/6/202311/5/2023

Ngày 11 Tháng 6 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 28 Tháng 7 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 11 Tháng 6 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 6, 28/07/2023
11/06/2023(AL)-  ngày:Đinh Hợi, tháng:Kỷ Mùi, năm:Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Định 
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:   Tiết khí: Đại Thử
Nhị thập bát tú: Sao:  Cang   Thuộc: Kim Con vật: Rồng

Đánh giá chung: (1) - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây BắcSửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángKỷ tỵ
Quý mùi
Quý tỵ*
Quý sửu
Quý hợi
Ất sửu
Đinh sửu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuNhân chuyên, Thiên quý*, Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức tinh, Tam hợp*, Minh đường*Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Nhân cách, Lôi công, Âm thác, Dương thác

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 28/7/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 28/7/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 28/7/2023

  • Dương lịch: 28/7/2023 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 11/6/2023 - Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Đại thử (Nóng oi)
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 28/7/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu xung khắc với ngày 28/7/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
  • Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ cùng, Thất điểu, Trùng nhật.
  • Nên làm: Họp mặt, động thổ, đổ mái, đào đất.
  • Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.1h-3hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.3h-5hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.5h-7hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.7h-9hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.9h-11hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.