Nghiên cứu sinh học tiến sĩ tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như gia sư, nhà báo, xe ôm, thợ cơ khí, bồi bàn nữ, thạc sĩ, nhân viên lễ tân, nhà toán học, thư ký, nhà từ thiện, trợ giảng, thợ mộc, nông dân, giáo viên dạy nhạc, công nhân nhà máy, nghệ sĩ vi-o-lông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghiên cứu sinh. Nếu bạn chưa biết nghiên cứu sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Sinh viên tiếng anh là gì
  • Học sinh tiếng anh là gì
  • Người xách hành lý tiếng anh là gì
  • Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì
  • Số 24 tiếng anh là gì

Nghiên cứu sinh học tiến sĩ tiếng anh là gì năm 2024
Nghiên cứu sinh tiếng anh là gì

Nghiên cứu sinh tiếng anh gọi là postgraduate, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/.

Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/Postgraduate.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của nghiên cứu sinh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ postgraduate rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ postgraduate thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nghiên cứu sinh là những người đang theo học những khóa trình nghiên cứu khoa học để bảo vệ luận án tiến sĩ cấp nhà nước. Những người làm luận án tiến sĩ cấp cơ sở chưa được gọi là nghiên cứu sinh. Do là chuyên đề bảo vệ luận án tiến sĩ nên nghiên cứu chắc chắn phải là những người có cấp bậc thạc sĩ.
  • Nghiên cứu sinh không phải là một học vị mà chỉ để nói về những người đang làm luận án tiến sĩ cấp nhà nước.
  • Từ postgraduate là cách gọi nghiên cứu sinh trong tiếng Anh – Anh, còn graduate là cách gọi nghiên cứu sinh trong tiếng Anh – Mỹ.
  • Từ postgraduate là để chỉ chung về nghiên cứu sinh, còn cụ thể nghiên cứu sinh ở ngành học nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ nghiên cứu sinh ngành kinh tế, nghiên cứu sinh ngành tin học, nghiên cứu sinh ngành cơ khí, nghiên cứu sinh ngành điện, nghiên cứu sinh ngành kế toán, nghiên cứu sinh ngành mỹ thuật, …

Xem thêm: Thạc sĩ tiếng anh là gì

Nghiên cứu sinh học tiến sĩ tiếng anh là gì năm 2024
Nghiên cứu sinh tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nghiên cứu sinh thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
    Nghiên cứu sinh học tiến sĩ tiếng anh là gì năm 2024
    Nghiên cứu sinh tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghiên cứu sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là postgraduate, phiên âm đọc là /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/. Lưu ý là postgraduate để chỉ chung về nghiên cứu sinh chứ không chỉ cụ thể về nghiên cứu sinh trong ngành học nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghiên cứu sinh trong ngành học nào thì cần gọi theo tên cụ thể của ngành học đó. Về cách phát âm, từ postgraduate trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ postgraduate rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ postgraduate chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ postgraduate ngay.