Ngọc bổ trợ cho riven top mùa 9 năm 2024

[Bảng bổ trợ Top] Vị trí top đường trên trong thời gian mùa giải mới đã có rất nhiều biến động. Đường này có thể coi là cuộc cách mạng hoàn toàn mới về lối chơi, chọn tướng thậm chí cả cách chọn bảng ngọc top tank – bảng ngọc top dame theo thiên hướng chủ lực sát thương hoặc chống chịu trong giao tranh.

Nói chung chọn tướng và dùng bảng ngọc top mùa 9 đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong lối chơi – thế nên trong bài viết này Phegame sẽ hướng dẫn chi tiết chọn bảng bổ trợ top dame và tank chống chịu trong Liên Minh Huyền Thoại của những cao thủ LCK HQ thường dùng.

MỤC LỤC

I. Những bảng ngọc Top Dame, Phép thông dụng.

Song song với những vị tướng tank chống chịu thì thời gian mùa 9 gần đây các vị tướng dame vật lý top phép đang lên ngôi 1 cách mạnh mẽ. Nên chúng tôi liệt kê ra những bảng bổ trợ thông dụng nhất hiện nay.

1. Bảng Ngọc Top Dame Vật Lý “Sốc điện”

Bảng này dành cho những vị tướng đi Top có dame to khả năng sốc dame mạnh như: Akali, Jayce, Javan IV,…

Bạn thích top đấu sĩ đường trên hướng dame thì chọn sốc điện.

  • Nhánh chính ÁP ĐẢO

Điểm then chốt SỐC ĐIỆN : Khi sử dụng 3 kỹ năng hoặc đòn đánh lên tướng địch sẽ gây thêm sát thương lên tướng đó

  • Nhánh phụ :

Chọn thiêu rụi và thăng tiến sức mạnh giúp khả năng dồn dame mạnh hơn. Ngoài ra bạn có thể chọn Đắc thắng hoặc Vị máu trao đổi chiêu thức và để hồi máu khi hạ gục đối phương.

2. Bảng Bổ Trợ Top Dame Sẵn Sàng Tấn Công

Bảng ngọc nhánh chính Chinh Phục hoặc Sẵn sàng tấn công: Với những vị tướng mạnh mẽ như Irelia, Grar, XinZhao, Jax,.. thì đây lả bảng khiến đối thủ phải khóc thét.

BẢNG NGỌC BỔ TRỢ CHO TOP Dame TỐC ĐỘ ĐÁNH

  • Nhánh chính : CHUẨN XÁC

Ở đây bạn có 2 lựa chọn: Tấn công theo thiên hướng dồn dame mạnh mẽ thì chọn sẵn sàng tấn công còn nếu bạn tấn công theo hướng trao đổi chiêu thức như Yasuo, Irelia thì chọn Chinh Phục.

  • Nhánh phụ:

Chọn nhánh Áp đảo: Dạng khô máu – Tùy vào từng mục địch bạn có thể chọn Hồi máu vượt trội giúp hồi máu phụ trội chuyển thành là chắn.

Chọn nhánh Kiên định: Chống chịu trao đổi chiêu thức.

3. Bảng Bổ Trợ Cho Top Dame Phép Thuật

Có 2 bảng ngọc top phép phù hợp cho các vị tướng pháp sư được đưa lên đường trên như: lissandra, rumble,…

Bảng ap phép cho top

hoặc sử dụng bảng cấu rỉa bằng Triệu hồi AERY

Triệu hồi AERY cho top cũng không phải lựa chọn tồi.

4. Bảng ngọc tank Top dùng ngọc Kiên Định

Bảng ngọc Top Tank này sử dụng ngọc siêu cấp “Quyền năng bất diệt” vì 4 giây đòn đánh kế tiếp sẽ gây thêm sát thương và hồi cho bạn 1 lượng máu rất thích hợp cho vị tướng đấu sĩ với khả năng trụ lane tốt trong LMHT như : Ornn, Cho’ Gath, Fiora, Shen, Darius, Malphite….

Bảng ngọc bổ trợ top tank mùa 9

  • Nhánh chính: KIÊN ĐỊNH :

DƯ CHẤN: Khi khống chế đối phương tăng khả năng chống chiệu và sát thương cho bản thân .

Suối nguồn sinh mệnh : giúp đồng minh hồi máu khi hạn chế khả năng tướng địch

Kiểm soát điều kiện: sau 10 phút tăng +8 giáp và kháng phép . Và tăng 5% tổng giáp và kháng phép

Ngọn gió thứ 2: sau khi chiệu sát thương từ tướng địch sẽ hồi lại một lượng máu theo thời gian

  • Nhánh phụ : PHÁP THUẬT

Quả cầu hư không : Nhận lá chắn sát thương phép khi chịu sát thương phép khi đang còn thấp máu . Giúp tăng khả năng sống khi đối đầu với tướng pháp sư của đối phương

Tập trung tuyệt đối : khí chúng ta trên 70% máu sẻ gia tăng sát thương

II. Chi tiết bảng ngọc bổ trợ top mùa 9 cho từng tướng.

Tuy đã có bảng ngọc Top chung ở phía trên thế nhưng để giúp các bạn định hình rõ hơn nên chọn loại bảng ngọc nào thì cùng chúng tôi đi tìm hiểu chi tiết cho từng vị tướng đi top như: Yasuo,Camille, Garen, Jax Fiora Gangplank, Tryndamere, Galio, Renekton, Gnar, Rumble, Irelia, Jayce, Darius, Kled, Nasus, Malphite, Maokai, Olaf, Illaoi, Ornn, Pantheon, Poppy, Quinn, Riven, Shen, Ryze, Teemo, Sion, Singed, Swain, Teemo, Talon Trundle, Tryndamere, Vladimir…

Bảng ngọc top chi tiết

Garen

__

Garen với hệ ngọc chính “Kiên Định” với hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”

Shen

__

Shen với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Áp Đảo”

Riven

__

Riven với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”

Gnar

__

Gnar này với hệ ngọc chính là “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Kiên Định“

Jayce

__

Jayce với hệ ngọc chính “Pháp Thuật“ và hệ ngọc phụ “Áp Đảo“

Malphite

__

Malphite với hệ ngọc chính “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Phép Thuật“

Yasuo

__

Yasuo với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định”

Rumble

__

Rumble với hệ ngọc chính “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Áp Đảo“

Nasus

__

Nasus với hệ ngọc chính “Phép Thuật” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”

Renekton

Bảng 1

__

Renekton với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định“

Bảng 2

__

Renekton với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định“

Darius

__

Darius với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định”

Cho’gath

__

Cho’ Gath với hệ ngọc chính “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Áp Đảo“

Mundo

__

Mundo với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng” kết hợp ngọc siêu cấp “Quyền Năng Bất Diệt”

Maokai

__

Maokai với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác“

Fiora

__

Fiora với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Phép Thuật”

Camille

__

Camille với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Áp Đảo”

Gangplank

__

Gangplank với hệ ngọc chính “Cảm Hứng” và hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”

Gragas

__

Gragas với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác“

Irelia

__

Irelia với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định“

Jax

__

Jax với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng”

Jarvan IV

__

Javan IV sử dụng hệ ngọc chính “Áp Đảo” và hệ ngọc phụ“Chuẩn Xác”

Kennen

__

Kennen với hệ ngọc chính “Áp Đảo” và hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”

Kled

__

Kled với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định”

Nautilus

__

Nautilus với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc chính “Chuẩn Xác”

Ngộ Không

__

Ngộ Không với hệ ngọc chính “Áp Đảo” và hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”

Olaf

__

Olaf với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định” kết hợp ngọc siêu cấp “Chinh Phục”

Pantheon

__

Pantheon với hệ ngọc chính “Áp Đảo“ và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác“

Poppy

__

Poppy với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”

Shyvana

__

Shyvana với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Pháp thuật”

Singed

__

Singed với hệ ngọc chính “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng”

Sion

__

Sion với hệ ngọc phụ “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”

Ornn

__

Ornn với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng”

Trundle

__

Trundle với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”

Urgot

__

Urgot với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Phép Thuật”

Volibear

__

Volibear với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”

Yorick

__

Yorick với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng”

Vladimir

__

Với lối lên bảng ngọc này Vladimir rất trâu với sức mạnh tốc độ cũng như sự cứng cáp của mình.

illaoi

__

Ngọc bổ trợ cho Illaoi: Hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”

Vậy là đã hoàn thành bài viết cách chọn ngọc bổ trợ cho top mùa 9 tank và dame chuẩn nhất từ các cao thủ LCK Hàn Quốc. Giờ thì hãy vào game và quẩy bằng những bảng bổ trợ cho top bên trên chúng tôi hướng dẫn. Ngoài ra, nếu còn phát hiện nào mới cách chọn ngọc bổ trợ đường trên thì đừng quên nói cho Phegame.net biết nhé.

Chủ đề