Nhân viên hành chính nhân sự tổng hợp tiếng Anh là gì

Bạn có biết nghĩa của từ nhân viên hành chính trong Tiếng Anh là gì không. Hãy cùng tranminhdung.vn tìm hiểu qua bài viết dưới đây về từ này nhé.

Nhân viên hành chính tiếng Anh là gì?

Executive staff (Noun)

• Nghĩa tiếng Việt: Nhân viên hành chính

• Nghĩa tiếng Anh: Executive staff

(Nghĩa của nhân viên hành chính trong tiếng Anh)

 

Từ đồng nghĩa

Administrative staff, Executive employee,…

Ví dụ về từ vựng nhân viên hành chính trong tiếng anh

• Và đây là những văn bản hành chính. And these are administrative staff.

Đang xem: Nhân viên hành chính tổng hợp tiếng anh là gì

  • Phân khu nhân viên hành chính. Administrative staff level.   • Trần Tiến Khu không phải nhân viên hành chính của Unilever. Tran Tien Khu is not an executive staff of Unilever.   • Trước nỗi ngạc nhiên của mình, Nam Anh đã sớm được giao cho trách nhiệm quản lý 500 nhân viên hành chính. To his surprise, Nam Anh was soon given the responsibility of managing 500 executive staff.   • Báo Thanh Niên cho hay khoảng một nửa trong số trên dưới 100 nhân viên của công ty đến từ Samsung, và công ty cũng đang thương thảo với các đối tác phần cứng tiềm năng. Thanh Nien News said about half of the company 's 100 or so executive employees are from Samsung, and that the company is talking with potential hardware partners.   • AC&M cấm các nhân viên hành chính quan hệ tình cảm với nhau. AC&M has strict rules against administrations staff ge tting involved with each other.   • Nhân viên hành chính của họ được truyền cảm hứng làm việc từ công ty của mình. Their executive staff are inspired by their firm.   • Cho tới thời điểm đó, mỗi năm một lần công ty tiến hành khảo sát cán bộ công nhân viên hành chính để tìm kiếm thông tin phản hồi. Up to that point, the company surveyed executive staff once a year looking for feedback.   • Để hắn khỏi bận tâm, các anh sẽ là nhân viên hành chính của tôi. As far as he's concerned you're my executive staff so act accordingly.   • Các nhân viên có mối quan hệ tốt hơn thường cảm thấy công việc thú vị và đỡ căng thẳng hơn. Administrative staff who have better relationships often find work to be more enjoyable , and less stressful.

Xem thêm: giá cổ phiếu vns

  • Các nhân viên hành chính của Melody rất đau khổ khi họ bị bệnh, họ lần lượt rời khỏi công ty. Melody's administrative staff were so miserable, they were getting sick, leaving the company in droves.   • Tài là nhân viên hành chính tốt nhất mà chúng ta chưa từng có. Tai is the best executive staff we've ever had.   • Điều này đưa đến tình trạng đòi hỏi những nhân viên hành chính còn lại phải làm thêm việc. This may place additional demands on the remaining executive employees, who may thus have to carry an extra load.   • Thật ra tôi có một bức hình của một nhân viên hành chính Apple đây. I actually got a photograph of the Apple executive staff right there.   • Tôi là nhân viên hành chính lớn tuổi nhất ở đây. I'm the eldest administrative staff in this place.   • Nhìn vào danh sách các nhân viên hành chính. Look at the repaired list of executive staff.   • Hành vi gian lận của nhân viên hành chính làm tăng chi phí hoạt động, khiến giá thành sản phẩm tăng theo. Cheating by executive employees raises operating costs and results in more expensive products.   • Bạn hãy nên bắt đầu nói chuyện với một người bạn, một giáo viên, một nhân viên hành chính, hoặc một huấn luyện viên nào đó của mình. Start by talking to a friend, executive staff, counselor, or coach.   • Giải thích tại sao nhiều nhân viên hành chính thường đi họp trễ, một doanh nhân thừa nhận: “Phần lớn chẳng qua là do tự kiêu”. Explaining why so many executive employees tend to be tardy for meetings, one businessman admitted: “Most of us are just arrogant.”   • Vậy điều gì làm cậu trở thành một nhân viên hành chính? So what made you become a executive staff?   • Nếu nhân viên hành chính đang nói chuyện với khách hàng hoặc bận việc gì khác, hãy đợi cho đến khi người ấy rảnh, rồi mới nói chuyện. if a administrative staff is talking to a customer or is busy, wait until he is free before approaching him.

READ  Cfs/Cfs Là Gì ? Khái Niệm Cần Thiết Về Lĩnh Vực Xuất Nhập Khẩu

Xem thêm: Mờ Mắt Vì Lãi Suất Trái Phiếu Chính Phủ Sẽ Giữ Xu Hướng Đi Ngang Trong Ngắn Hạn

  • Tôi không tìm nhân viên hành chính. I'm not looking for a administrative staff.

Trên đây là bài viết nghĩa của từ nhân viên hành chính trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

Nhân viên hành chính nhân sự tổng hợp tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính nhân sự là điều bạn muốn tìm hiểu lúc này? Bởi đây là một trong những chuyên ngành đòi hỏi tiếng anh cao, bởi làm việc trong môi trường này cần tiếp xúc và làm việc với nhiều người. Vì thế, JES.edu.vn đã tổng hợp các từ vựng chuyên ngành hành chính nhân sự để giúp các bạn có thể tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường này. Hi vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 Human resource development phát triển nguồn nhân lực
2 Internship thực tập sinh
3 Interview phỏng vấn
4 Job enlargement đa dạng hóa công việc
5 Work environment môi trường làm việc
6 HR manager trưởng phòng nhân sự
7 Standard tiêu chuẩn
8 Application form mẫu đơn ứng tuyển
9 Conflict mâu thuẫn
10 Development sự phát triển
11 Pay rate mức lương
12 Colleague đồng nghiệp
13 Performance sự thực hiện, thành quả
14 Proactive tiên phong thực hiện
15 Knowledge kiến thức
16 Shift ca, kíp, sự luân phiên
17 Output đầu ra
18 Outstanding staff nhân sự xuất sắc
19 Interview phỏng vấn
20 Transfer thuyên chuyển nhân viên
21 Unemployed thất nghiệp
22 Wrongful behavior hành vi sai trái
23 Subordinate cấp dưới
24 Stress of work căng thẳng công việc
25 Strategic planning hoạch định chiến lược
26 Recruitment sự tuyển dụng
27 Seniority thâm niên
28 Skill kỹ năng
29 Social security an sinh xã hội
30 Taboo điều cấm kỵ
31 Task nhiệm vụ, phận sự
32 100 per cent premium payment Trả lương 100%
33 Ability Khả năng
34 Adaptive Thích nghi
35 Adjusting pay rates Điều chỉnh mức lương
36 Administrator cadre/High rank cadre Cán bộ quản trị cấp cao
37 Aggrieved employee Nhân viên bị ngược đãi
38 Aiming Khả năng nhắm đúng vị trí
39 Labor contract hợp đồng lao động
40 Specific environment môi trường đặc thù
41 Starting salary lương khởi điểm
42 Temporary tạm thời
43 Case study nghiên cứu tình huống
44 Absent from work Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
45 Arbitrator Trọng tài
46 Assessment of employee potential Đánh giá tiềm năng nhân viên
47 Alternation Ranking method Phương pháp xếp hạng luân phiên
48 Average Trung bình
49 Award/reward/gratification/bonus Thưởng, tiền thưởng
50 Behavior modeling Mô hình ứng xử
51 Air conflict Mâu thuẩn cởi mở/ công khai
52 Allowances Trợ cấp
53 Annual leave Nghỉ phép thường niên
54 Application Form Mẫu đơn ứng tuyển
55 Apprenticeship training Đào tạo học nghề
56 Breakdowns Bế tắc
57 Business games Trò chơi kinh doanh
58 Bureaucratic Quan liêu
59 Career employee Nhân viên chính ngạch/Biên chế
60 Career planning and development Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
61 Behavioral norms Các chuẩn mực hành vi
62 Benchmark job Công việc chuẩn để tính lương
63 Benefits Phúc lợi
64 Blank (WAB) Khoảng trống trong mẫu đơn
65 Board interview/Panel interview Phỏng vấn hội đồng
66 Bottom-up approach Phương pháp đi từ dưới lên trên
67 Collective agreement Thỏa ước tập thể
68 Collective bargaining Thương nghị tập thể
69 Combination of methods Tổng hợp các phương pháp
70 Comfortable working conditions Điều kiện làm việc thoải mái
71 Compensation Lương bổng
72 Case study Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống
73 Class A Hạng A
74 Classroom lecture Bài thuyết trình trong lớp
75 Coaching Huấn luyện
76 Cognitive ability test Trắc nghiệm khả năng nhận thức
77 Cognitive dissonance Bất hòa nhận thức
78 Controlling Kiểm tra
79 Congenial co-workers Đồng nghiệp hợp ý
80 Corporate culture Bầu văn hóa công ty
81 Corporate philosophy Triết lý công ty
82 Correlation analysis Phân tích tương quan
83 Cost of living Chi phí sinh hoạt
84 Compensation equity Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
85 Competent supervision Kiểm tra khéo léo
86 Computer-assisted instruction (CAI) Giảng dạy nhờ máy tính
87 Conference Hội nghị
88 Conflict tolerance Chấp nhận mâu thuẩn
89 Contractual employee Nhân viên hợp đồng
91 Determinants Các yếu tố quyết định
92 Disciplinary action Thi hành kỷ luật
93 Discipline Kỷ luật
94 Disciplinary action process Tiến trình thi hành kỷ luật
95 Drug testing Kiểm tra dùng thuốc
96 Challenge Thách đó
97 Daily worker Nhân viên công nhật
98 Day care center Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc
99 Death in service compensation Bồi thường tử tuất
100 Demotion Giáng chức
101 Delphi technique Kỹ thuật Delphi
102 Detective interview Phỏng vấn hướng dẫn
103 Employee behavior Hành vi của nhân viên
104 Employee manual/Handbook Cẩm nang nhân viên
105 Employee recording Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác
106 Employee referrals Nhờ nhân viên giới thiệu
107 Duty Nhiệm vụ
108 Early retirement Về hưu non
109 Education assistance Trợ cấp giáo dục
110 Education Giáo dục
111 Emerson efficiency bonus payment Trả lương theo hiệu năng
112 Employment agency Công ty môi giới việc làm
113 Employment interview/ In-depth interview Phỏng vấn sâu
114 Entrepreneurial Năng động, sáng tạo
115 Entry- level professionals Chuyên viên ở mức khởi điểm
116 Evaluation and follow up Đánh giá và theo dõi
117 Employee relation services Dịch vụ tương quan nhân sự
118 Employee relations/Internal employee relation Tương quan nhân sự
119 Employee service Dịch vụ công nhân viên
120 Employee stock ownership plan (ESOP) Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần
121 Employment Tuyển dụng
122 Fair Tạm
123 Family benefits Trợ cấp gia đình
124 Financial compensation Lương bổng đãi ngộ về tài chính
125 Financial management Quản trị Tài chính
126 Finger dexterity Sự khéo léo của ngón tay
127 Flextime Giờ làm việc uyển chuyển, linh động
128 Floater employee Nhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên
129 Forecasting Dự báo
130 Essay method Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật
131 Esteem needs Nhu cầu được kính trọng
132 Evolution of application / Review of application Xét đơn ứng tuyển
133 External environment Môi trường bên ngoài
134 External equity Bình đẳng so với bên ngoài
135 Extreme behavior Hành vi theo thái cực
136 General knowledge tests Trắc nghiệm kiến thức tổng quát
137 Going rate/wege/ Prevailing rate Mức lương hiện hành trong Xã hội
138 Good Giỏi
139 Graphic rating scales method Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị
140 Graphology Khoa nghiên cứu chữ viết
141 Formal system Hệ thống chính thức
142 Former employees Cựu nhân viên
143 Gain sharing payment or the halsey premium plan Kế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng
144 Gantt task anh Bonus payment Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng
145 General environment Môi trường tổng quát
146 Group life insuarance Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm
147 Hazard pay Tiền trợ cấp nguy hiểm
148 Heath and safety Y tế và An toàn lao động
149 Hierarchy of human needs Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người
150 Holiday leave Nghỉ lễ (có lương)
151 Hot stove rule Nguyên tắc lò lửa nóng
152 Grievance procedure Thủ tục giải quyết khiếu nại
153 Gross salary Lương gộp (Chưa trừ thuế)
154 Group appraisal Đánh giá nhóm
155 Group emphasis Chú trọng vào nhóm
156 Group incentive plan/Group incetive payment Trả lương theo nhóm
157 Group interview Phỏng vấn nhóm/
158 Incentive compensation Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS
159 Incentive payment Trả lương kích thích lao động
160 Individual incentive payment Trả lương theo cá nhân
161 Informal group Nhóm không chính thức
162 Input Đầu vào/nhập lượng
163 How to influence human behavior Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người
164 Human resource department Bộ phận/Phòng Nhân sự
165 Human resource managerment Quản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực
166 Human resource planning Kế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực
167 Immediate supevisior Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)
168 In- basket training Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ
169 Job Công việc
170 Job analysis Phân tích công việc
171 Job behaviors Các hành vi đối với công việc
172 Job bidding Thông báo thủ tục đăng ký
173 Job description Bảng mô tả công việc
174 Insurance plans Kế hoạch bảo hiểm
175 Integrated human resource managerment Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể
176 Interlligence tests Trắc nghiện trí thông minh
177 Internal employee relations Tương quan nhân sự nội bộ
178 Internal environment Môi trường bên trong
179 Internal equity Bình đẳng nội bộ
180 Job peformance Sự hoàn thành công tác
181 Job posting Niêm yết chỗ làm còn trống
182 Job pricing Ấn định mức trả lương
183 Job rotation Luân phiên công tác
184 Job satisfaction Thỏa mãn với công việc
185 Job sharing Chia sẻ công việc
186 Job enrichment Phong phú hóa công việc
187 Job environment Khung cảnh công việc
188 Job envolvement Tích cực với công việc
189 Job expenses Công tác phí
190 Job knownledge test Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
191 Layoff Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
192 Leading Lãnh đạo
193 Leave/Leave of absence Nghỉ phép
194 Lethargic Thụ động
195 Line management Quản trị trực tuyến
196 Job specification Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
197 Job title Chức danh công việc
198 Key job Công việc chủ yếu
199 Labor agreement Thỏa ước lao động
200 Labor relations Tương quan lao động
201 Manual dexterity Sự khéo léo của tay
202 Marketing management Quản lý Marketing
203 Maternity leave Nghỉ chế độ thai sản
204 Means- ends orientation Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh
205 Medical benefits Trợ cấp Y tế
206 Mega- environment Môi trường vĩ mô
207 Macroen environment Môi trường vĩ mô
208 Managerment By Ojectives(MBO) Quản trị bằng các mục tiêu
209 managerial judgment Phán đoán của cấp quản trị
210 Manpower inventory Hồ sơ nhân lực
211 Manpower replacement chart Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực
212 Motivation hygiene theory Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh
213 Moving expenses Chi phí đi lại
214 Narrative form rating method Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật
215 New employee checklist Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới
216 Night work Làm việc ban đêm
217 Member identity Tính đồng nhất giữa các thành viên
218 Micro environment Môi trường vi mô
219 Miniaturization Sự thu nhỏ
220 Mixed interview Phỏng vấn tổng hợp
221 Motion study Nghiên cứu cử động
222 On the job training Đào tạo tại chổ
223 One-on-one interview Phỏng vấn cá nhân
224 Open culture Bầu không khí văn hóa mở
225 Open systems focus Chú trọng đến các hệ thống mở
226 Operational planning Hoạch định tác vụ
227 Non-financial compensation Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
228 Norms Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn
229 Observation Quan sát
230 Off the job training Đào tạo ngoài nơi làm việc
231 Official Chính quy, bài bản, nghi thức
232 Omnipotent view Quan điểm vạn năng
233 Orientation manual Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
234 Outplacement Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác
235 Outstanding Xuất sắc
236 Overcoming Breakdowns Vượt khỏi bế tắc
237 Overtime Giờ phụ trội
238 Paid absences Vắng mặt vẫn được trả tiền
239 Operational/ Task-environment Môi trường tác vụ/công việc
240 Oral reminder Nhắc nhở miệng
241 Organizational behavior/Behavior Hành vi trong tổ chức
242 Organizational commitment Gắn bó với tổ chức
243 Organizing Tổ chức
244 Orientation Hội nhập vào môi trường làm việc
245 Pay ranges Bậc lương
246 Pay roll/Pay sheet Bảng lương
247 Pay-day Ngày phát lương
248 Payment for time not worked Trả lương trong thời gian không làm việc
249 Pay-slip Phiếu lương
250 Peers Đồng nghiệp
251 Paid leave Nghỉ phép có lương
252 Paired comparisons method Phương pháp so sánh từng cặp
253 Pay Trả lương
254 Pay followers Những người/hãng có mức lương thấp
255 Pay grades Ngạch/hạng lương
256 Pay scale Thang lương
257 Pay leaders Đứng đầu về trả lương cao
258 Personality tests Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách
259 Person-hours/man-hours Giờ công lao động của một người
260 Personnel management Quản trị nhân viên
261 Piecework payment Trả lương khoán sản phẩm
262 Planning Hoạch định
263 Polygraph Tests Kiểm tra bằng máy nói dối
264 Poor/Unsatisfactory Kém
265 Penalty Hình phạt
266 People Focus Chú trọng đến con người
267 Perception Nhận thức
268 Performance Hoàn thành công việc
269 Performance appraisal Đánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác
270 Performance appraisal data Dữ kiện đánh giá thành tích công tác
271 Performance expectation kỳ vọng hoàn thành công việc
272 Proactive Chủ động
273 Problem solving interview Phỏng vấn giải quyết vấn đề
274 Production/Services management Quản trị sản xuất dịch vụ
275 Profit sharing Chia lời
276 Programmed instruction Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình
277 Promotion Thăng chức
278 Predictors Chỉ số tiên đoán
279 Preliminary interview/ Initial Screening interview Phỏng vấn sơ bộ
280 Premium pay Tiền trợ cấp độc hại
281 Present employees Nhân viên hiện hành
282 Pressure group Các nhóm gây áp lực
283 Principle “Equal pay, equal work” Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)
284 Quantitative techniques Kỹ thuật định lượng
285 Questionnaire Bảng câu hỏi
286 Random variation Biến thiên ngẫu nhiên
287 Ranking method Phương pháp xếp hạng
288 Ratifying the agreement Phê chuẩn thỏa ước
289 Rating scales method Phương pháp mức thang điểm
290 Psychological tests Trắc nghiệm tâm lý
291 Punishment Phạt
292 Physical examination Khám sức khỏe
293 Physiognomy Khoa tướng học
294 Physiological needs Nhu cầu sinh lý
295 Quality of work life Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc
296 Research and development Nghiên cứu và phát triển
297 Resignation Xin thôi việc
298 Responsibility Trách nhiệm
299 Résumé/Curriculum vitae(C.V) Sơ yếu lý lịch
300 Retirement plans Kế hoạch về hưu
301 Ratio analysis Phân tích tỷ suất nhân quả
302 Reactive Chống đỡ, phản ứng lại
303 Recruitment Tuyển mộ
304 Reference and background check/Background investigation Sưu tra lý lịch
305 Regression analysis Phân tích hồi quy
306 Reorientation Tái Hội nhập vào môi trường làm việc
307 Salary and wages administration Quản trị lương bổng
308 Scanlon plan Kế hoạch scanlon
309 Seasonal variation Biến thiên theo mùa
310 Second shift/swing shift Ca 2
311 Self-actualization needs Nhu cẩu thể hiện bản thân
312 Reward Criteria Các tiêu chuẩn tưởng thưởng
313 Risk tolerance Chấp nhận rủi ro
314 Role paying Đóng kịch/nhập vai
315 Safety/Security needs Nhu cầu an toàn/bảo vệ
316 Salary advances Lương tạm ứng
317 Severance pay Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (Giảm bien chế, cưới, tang)
318 Sick leaves Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
319 Simulators Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng
320 Skills Kỹ năng/tay nghề
321 Social assistance Trợ cấp Xã hội
322 Selection test Trắc nghiệm tuyển chọn
323 Selection process Tiến trình tuyển chọn
324 Self appraisal Tự đánh giá
325 Self- employed workers Công nhân làm nghề tự do
326 Seniority Thâm niên
327 Services and benefits Dịch vụ và phúc lợi
328 Stock option Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ
329 Stop- Smoking program Chương trình cai thuốc lá
330 Straight piecework plan Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm
331 Strategic planning Hoạch định chiến lược
332 Stress of work Căng thẳng nghề nghiệp
333 Stress Interview Phỏng vấn căng thẳng
334 Social needs Nhu cầu Xã hội
335 Social security An sinh Xã hội
336 Sound policies Chính sách hợp lý
337 Specific environment Môi trường đặc thù
338 Standard hour plan Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định
339 Starting salary Lương khởi điểm
340 Taboo Điều cấm kỵ
341 Take home pay Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)
342 Task Công tác cụ thể
343 Telecommuting Làm việc ở nhà truyền qua computer
344 Tell-and-listen interview Phỏng vấn nói và nghe
345 Tell-and-sell interview Phỏng vấn nói và thuyết phục
346 Structured/Diredtive/Patterned interview Phỏng vấn theo mẫu
347 Subcontracting Hợp đồng gia công
348 Subordinates Cấp dưới
349 Super class Ngoại hạng
350 Surplus of workers Thặng dư nhân viên
351 The critical incident method Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng
352 The long – run trend Xu hướng lâu dài
353 The natural selection model Mô hình lựa chọn tự nhiên
354 The organization’s culture Bầu không khí văn hóa tổ chức
355 The recruitment process Quy trình tuyển mộ
356 The resource dependence model Mô hình dựa vào tài nguyên
357 Temporary employees Nhân viên tạm
358 Tendency Xu hướng
359 Termination Hết hạn hợp đồng
360 Termination of Non-managerial /Nonprofessional employees Cho nhân viên nghỉ việc
361 Time payment Trả lương theo thời gian
362 Time study Nghiên cứu thời gian
363 The appraisal interview Phỏng vấn đánh giá
364 Trend analysis Phân tích xu hướng
365 Uncertainty Bất trắc
366 Unemployed Người thất nghiệp
367 Unemployment benefits Trợ cấp thất nghiệp
368 Unit integration Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị
369 The shared aspect of culture Khía cạnh văn hóa được chia sẻ
370 The third shift/ Graveyard shift Ca 3
371 The Unstructured Phỏng vấn không theo mẫu
372 Training Đào tạo
373 Transfer Thuyên chuyển
374 Travel benefits Trợ cấp đi đường
375 Violation of health and safety standards Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động
376 Violation of law Vi phạm luật
377 Vision/Vision driven Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn
378 Vocational interest tests Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp
379 Voluntary resignation Xin thôi việc tự nguyện
380 Unofficial Không chính thức
381 Vacation leave Nghỉ hè (Có lương)
382 Variable Biến số
383 Vestibule training Đào tạo xa nơi làm việc
384 Violation of company rules Vi phạm điều lệ của Công ty
385 Work simplification program Chương trình đơn giản hóa công việc
386 Worker’s compensation Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động
387 Working hours Giờ làm việc
388 Wrist-finger speed Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay
389 Written reminder Nhắc nhở bằng văn bản
390 Wrongful behavior Hành vi sai trái
391 Voluntary applicant/ unsolicited applicant Ứng viên tự ứng tuyển
392 Wage Lương công nhật
393 Warning Cảnh báo
394 Work environment Môi trường làm việc
395 Work sample tests Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể
396 Work sampling Lấu mẫu công việc
397 Committee/Commission  Ủy ban
398 Department/Authority/Agency cục
399 Permanent Deputy Minister Thứ trưởng Thường trực
400 Director General Tổng Cục trưởng
401 Zero-Base forecasting technique Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm
402 Supervisory style Phong cách quản lý
403 Expertise Chuyên môn
404 Demanding Đòi hỏi khắt khe
405 Ministry Office  Văn phòng Bộ
406 Ministry Inspectorate Thanh tra Bộ
407 Head Trưởng Ban
408 Deputy Head of Division Phó Trưởng phòng
409 Division phòng
410 Department vụ
411 Permanent Vice Chairman/Chairwoman Phó Chủ nhiệm Thường trực
412 Principal Official Chuyên viên chính
413 Chief of Office Chánh Văn phòng

XEM THÊM: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán
Trên đây là tất cả những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính nhân sự thông dụng và được sử dụng phổ biến nhất trong môi trường doanh nghiệp. Hi vọng bài viết này đã mang đến những thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm