nỉa
| dt. Vật bằng kim-loại, có bốn hay năm răng dài, cán giẹp, dùng xóc và ghim đồ ăn: Muỗng, nỉa // (R) a) Vật xúc đá hay đất cục, giống cái nỉa trên bàn ăn, nhưng to và dài // b) Vật cài tóc: Cây trâm cây nỉa.
| Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
|
nỉa
| dt. Đồ dùng có răng để xóc đồ ăn.
| Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
|
nỉa
| Đồ dùng có răng để xiên đồ ăn.
| Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
|
nia
| dt. Vật đựng đáy phẳng và cạn, vành cứng, đương bằng tre, bề kính lối 80 cm: Lọt sàng xuống nia; Ra đường bà nọ bà kia, Về nhà chẳng khỏi cái nia, cái sàng (tng;CD.)
| Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
|
nia
| dt. Đồ đan khít, hình tròn, to hơn cái mẹt dùng phơi, đựng: đan nia o lọt sàng xuống nia.
| Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
|
nia
| dt Đồ đan bằng tre, hình tròn nhỏ hơn cái nong: Cùng nghề đan thúng, túng nghề đan nia (tng).
| Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
|
nia
| dt. Đồ đan nhỏ hơn cái nong và lớn hơn cái sàng: Ra đường bà nọ bà kia, Về nhà không khỏi cái nia, cái sàng (C.d)
| Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
|
nia
| .- d. Đồ đan như cái nong nhưng nhỏ hơn: Nong phơi đỗ,nia phơi cau.
| Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
|
nia
| Đồ đan hình như cái nong nhưng nhỏ hơn: Nia phơi cau. Văn-liệu: Lọt sàng xuống nia (T-ng). Đá thúng, đụng nia (T-ng). Ngồi buồn may túi đựng trời, Đan nia sảy đá, giết voi xem giò (Ph-ng).
| Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
| Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Nia |
---|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Fungi
|
---|
Ngành (phylum) | Basidiomycota
|
---|
Phân ngành (subphylum) | Agaricomycotina
|
---|
Lớp (class) | Agaricomycetes
|
---|
Phân lớp (subclass) | Agaricomycetidae
|
---|
Bộ (ordo) | Agaricales
|
---|
Họ (familia) | Niaceae
|
---|
Chi (genus) | Nia R.T. Moore & Meyers
|
---|
Loài điển hình |
---|
Nia vibrissa R.T. Moore & Meyers
|
Nia là một chi nấm trong họ Niaceae. Chi này chứa ba loài thích nghi với môi trường biển. Tất cả đều thuộc loại nấm phá hủy gỗ, sản sinh những tế bào nhỏ (basidiocarps gasteroid) ẩn vào gỗ ngập nước, gỗ rừng ngập mặn, và nhiều chất tương tự. Loại tiêu biểu Nia vibrissa, phổ biến rộng rãi trong vùng biển ôn đới và nhiệt đới.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]- Nia epidermoidea
- Nia globispora
- Nia vibrissa
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]- ^
Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản 10). Wallingford: CABI. tr. 468. ISBN 978-0-85199-826-8.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]-
Dữ liệu liên quan tới Nia tại Wikispecies
- Nia trên Index Fungorum.
Thể loại: - Niaceae
- Nấm phá hủy gỗ
- Sơ khai Agaricales
Từ khóa: Nia, Nia, Nia
LADIGI – Công ty dịch vụ SEO TOP giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả. Nguồn: Wikipedia Tôi là La
Trọng Nhơn - người xây dựng nên LADIGI.VN, tôi có niềm đam mê với Digital Marketing. Tôi muốn xây dựng website này để chia sẻ đến những bạn gặp khó khăn khi bắt đầu vào nghề, có thể tiếp cận kiến thức đúng đắn và thực tế thông qua website này. |