Nice to miss you dịch tiếng việt là gì năm 2024

. Trong trường hợp này Nice to meet you trả lời như thế nào để không còn nhàm chán nhỉ? Để trình giao tiếp được nâng cao hơn, bạn cần nắm chắc các kỹ năng hơn nữa. Cùng Langmaster học ngay chủ đề ngày hôm nay nhé!

1. Nice to meet you là gì?

Trong giao tiếp, không khó để bắt gặp người ta thường xuyên nói với nhau câu Nice to meet you. Thực chất đây là một câu giao tiếp cơ bản, dùng để chào hỏi bằng tiếng Anh. Dịch ra nghĩa tiếng Việt có nghĩa là, rất vui khi gặp bạn. Thông thường chúng sẽ được sử dụng với người mà bạn gặp lần đầu tiên.

Vì thế đây như là một câu nói mang ý nghĩa gắn kết, tạo ấn tượng tốt đẹp với đối phương. Đồng thời giúp bạn bắt đầu một mối quan hệ tốt đẹp với đối phương.

Nice to miss you dịch tiếng việt là gì năm 2024

Nice to meet you là gì?

2. Nice to meet you trả lời sao trong các trường hợp

2.1. Trong ngữ cảnh trang trọng

Trong các tình huống mang tính chất trang trọng như: Bàn công việc, nói chuyện với đối tác… Bạn có thể sử dụng một trong những câu trả lời dưới đây:

  • Pleased to meet you (Thật có vinh hạnh vì được quen bạn) - Câu nói dùng trong các buổi hẹn thể hiện sự vui vẻ, hân hạnh khi gặp người nào đó.
  • It’s a pleasure to meet you (Thật vinh hạnh cho tôi vì được gặp bạn) - Câu nói thể hiện cảm xúc kỳ vọng cho một cuộc gặp gỡ diễn ra suôn sẻ.
  • It’s been a pleasure meeting you - Câu nói này dùng trong trường hợp có mong muốn gặp nhau thêm lần nữa, các buổi hẹn lần sau là khả quan.

2.2. Trong ngữ cảnh thân mật

Nice to meet you trả lời như thế nào trong tình huống giao tiếp thân mật? Tìm hiểu ngay một số gợi ý dưới đây:

  • It’s lovely to meet you - Câu nói dùng trong trường hợp gặp người bạn hoặc họ hàng thân thiết, không khí sẽ trở nên phấn chấn hơn.
  • Glad to meet you - Câu nói này sẽ được sử dụng đối với người mới gặp trong buổi tiệc với mục đích kết thân
  • It was lovely meeting you - Câu nói này sẽ được sử dụng nếu trong tình huống gặp gỡ cá nhân, hẹn hò…

Langmaster - 120 Câu tiếng Anh giao tiếp cực ngắn tăng phản xạ như tên bắn

2.3. Trong cả hai ngữ cảnh: Trang trọng và thân mật

  • How wonderful to meet you - Câu nói dùng với người mà bạn mong muốn gặp từ rất lâu
  • Great seeing you - Câu nói dùng để trả lời với người đã từng gặp trước đây
  • Great interacting with you. (Thật tuyệt vì cùng trò chuyện với bạn) - Câu nói dùng trong lúc kết thúc 1 cuộc nói chuyện tích cực
  • I had a great meeting/ great time - Câu nói dùng khi kết thúc buổi trò chuyện vui vẻ

Xem thêm: 5 PHÚT NẮM TRỌN TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP - BÀI 1: CHÀO HỎI

Nice to miss you dịch tiếng việt là gì năm 2024

Nice to meet you trả lời sao trong các trường hợp

3. Mẫu hội thoại dùng Nice to meet you

3.1. Hội thoại 1

C: Hello! Nice to meet you. (Xin chào! Rất vui được gặp bạn)

B: Nice to meet you too! (Tôi cũng rất vui được gặp bạn)

A: What's your name? My name is Lam. (Tên của bạn là gì, tên tôi là Lam)

B: My name is Viet. (Tên tôi là Viet)

3.2. Hội thoại 2

A: Hi, I’m Minh Phuc. (Xin chào, tôi là Minh Phúc

B: Hello, my name’s Thanh. Nice to meet you. (Chào bạn, tôi là Thanh. Thật vui vì được gặp bạn)

A: Nice to meet you, too. (Tôi cũng vậy, rất vui được gặp bạn)

B: Are you from Quang Binh? (Bạn đến từ Quảng Bình à?)

A: No, I’m from Ha Nam. (Không, quê tôi ở Hà Nam)

Nice to miss you dịch tiếng việt là gì năm 2024

Mẫu hội thoại dùng Nice to meet you

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn đọc cách trả lời Nice to meet you sao cho phong phú. Hy vọng đây là nguồn kiến thức bổ ích cho bạn đọc áp dụng vào bài học của mình. Nhận biết trình độ tiếng Anh hiện tại qua bài test miễn phí

Nice to meet you.

Rất vui được gặp anh.

Nice to meet you.

Rất vui được gặp cô.

It was nice to meet you.

Rất vui được gặp cô.

Nice to meet you.

Rất vinh hạnh được gặp anh.

It's nice to meet you, jack.

Rất vui được gặp con, Jack.

It's nice to meet you, Lancelot.

Rất vui được gặp anh, Lancelot.

It's nice to meet you, Emma.

Thật vui khi gặp cậu, Emma.

Nice to meet you.

Rất vui được biết cô.

Nice to meet you.

Ồ, rất vui được gặp các anh.

Nice to meet you.

Chỉ đùa thôi.

Nice to meet you.

Rất vui được gặp ông.

Nice to meet you.

Rất hân hạnh được gặp ngài.

It's nice to meet you, Benjamin.

Rất hân hạnh biết anh, Benjamin.

It's nice to meet you, Mr. Feldman.

Hân hạnh được gặp ông, ông Feldman.

Nice to meet you, ambassador.

Hân hạnh được gặp ông, ngài đại sứ.

Nice to meet you.

Rất vui được gặp.

It's nice to meet you.

Rất vui được gặp cậu.

It's nice to meet you.

Rất vui khi được gặp người.

Ross, nice to meet you.

Ross, rất vui được gặp anh.

Nice to meet you, Joe.

Rất vui được gặp bác, Joe.

Nice to meet you, ma'am.

Hân hạnh gặp cô, ma'am.