Nghĩa của từ non-commissioned officertrong Từ điển Y Khoa Anh - ViệtDanh từ
(quân sự) hạ sĩ qua Những mẫu câu có liên quan đến "non-commissioned officer"
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "non-commissioned officer", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ non-commissioned officer, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ non-commissioned officer trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt
1. Prewitt, you know better than talk back to a non-commissioned officer. Show Prewitt, anh biết là không được phép trả lời một hạ sĩ quan rồi. 2. If I like a soldier, he can become a non-commissioned officer quickly. Nếu tôi thích một người lính, hắn có thể nhanh chóng trở thành một hạ sĩ quan. 3. The contubernium was led by a Decanus, the equivalent of a junior non-commissioned officer. Mỗi contubernium được chỉ huy bởi một Decanus (tiểu đội trưởng), tương đương hạ sĩ quan hiện đại. |