Noncurrent assets là gì

Chào các Bác

Mình đang làm bộ hồ sơ thầu theo Form của đối tác, Báo cáo kiểm toán có 2 chỉ tiêu sau:
1/ Current assets
2/ Non-Current assets

Vậy hai chỉ tiêu này nghĩa tiếng Việt là gì? và tương ứng với khoản nào trên bảng báo cáo tài chính, các Bác giúp mình với?

Chân thành cảm ơn:inlove:Non current assets bao gồm TSCĐ chứ không phải bằng TSCĐ. Dịch đúng non-current assets phải là Tài sản dài hạn. Lưu ý là có nhiều Tài sản dài hạn mà không phải là tài sản cố định, ví dụ tài sản dài hạn là các khoản đầu tư dài hạn chẳng hạn, đó không phải là tài sản cố định mặc dù vẫn cứ là non-current assets. Do vậy non-current assets không bằng Fixed assets đâu ạ!
Non- current assests bao gồm cả fixed assets và cả intangible assets .The person who does nothing makes no mistakes
The person who makes no mistakes leans nothingNon- current asset như là nhà máy, máy móc, thiết bị, đất đai
Current asset như là tiền mặt, phải nhận của khách hàng (account receivable), hàng tồn kho (inventory)_non-current assets consist of PPE ( tangible asset) ,some intangible assets, long-term investments.
_current asset : the remaining.
According to IAS 16, PPE are tangible assets that : are expected to be used during more than one accounting period and are used in production or supply of goods or services, for rent to others or administrative purposes.
tài sản dài hạn bao gồm tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn.
tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao hơn và được sử dụng trong khoảng một kì kế toán ( thông thường trong vòng 12 tháng): phải thu khách hàng, hàng tồn kho,...
Bạn có thể mua bảng hệ thống tài khoản theo QĐ-15/2006/QĐ-BTC để tham khảo. hoặc theo thông tư 200/2014( không biết đã ra bảng mới chưa).