Nước chấm tiếng Trung là gì

Gia vị tiếng Trung là gì ?

Gia vị là những loại thực phẩm, rau thơm ( thường có tinh dầu) hoặc các hợp chất hóa học cho vào món ăn để tạo thêm những vị ngon hơn kích thích các cơ quan giác quan vị giác, khứu giác và thị giác với đối với người ăn. Gia vị làm cho món ăn có cảm giác ngon hơn, kích thích giúp cho hệ tiêu hóa của người ăn khiến cho thực phẩm dễ tiêu hóa. Tùy mỗi quốc gia đều có những nét gia vị đặc trưng riêng. Tại việt Nam, gia vị rất phong phú và đa dạng : mắm, muối, muốn ăn , ớt, hạt tiêu, các loại rau thơm . Rau thơm thường được ăn kèm để tăng thêm gia vị thích hợp cho món ăn luôn phản ánh lên những bàn tay khéo léo của người đầu bếp. Dưới đây sẽ là tổng hợp 34 gia vị tiếng Trung phổ biến nhất của tiengtrung.com

Nước chấm tiếng Trung là gì

gia vị trong tiếng trung là gì 1调料Tiáo liàoGia vị 2生姜、姜Shēng jiāng, jiāng(cây, củ) gừng 3姜黄Jiāng huáng(cây, củ) nghệ 4香茅Xiāng máo(cây, lá) sả 5菜油、食油Càiyóu, shíyóudầu ăn 6柠檬油Níng méng yóudầu chanh 7椰子油Yē zǐyóudầu dừa 8豆油Dòu yóudầu đậu nành 9花生油Huā shēng yóudầu lạc, dầu phộng 10香油Xiāng yóudầu mè 11橄榄油Gǎn lǎn yóudầu ô liu 12植物油Zhí wù yóudầu thực vật 13精制油Jīng zhì yóudầu tinh chế 14芝麻油Zhī ma yóudầu vừng 15食糖Shí tángđường ăn 16糖粉Táng fěnđường bột, đường xay 17砂糖Shā tángđường cát 18代糖Dài tángđường hóa học 19冰糖Bīng tángđường phèn 20精制糖Jīng zhì tángđường tinh chế, đường tinh luyện 21绵白糖Mián bái tángđường trắng 22方糖Fāng tángđường viền 23圆锥形糖块Yuán zhuī xíng táng kuàiđường viên hình nón 24醋Cùgiấm 25葱Cōnghành 26蒜苗Suàn miáomầm tỏi, đọt tỏi non 27味精Wè ijīngmì chính (bột ngọt) 28食盐Shí yánmuối ăn 29佐餐盐Zuǒ cān yánmuối ăn thêm (để trên bàn) 30五香粉Wǔ xiāng fěnngũ vị hương 31鱼露Yúlùnước mắm 32酱油Jiàng yóunước tương 33辣椒粉Là jiāo fěnớt bột 34蒜Suàntỏi

Một số từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ nấu ăn

Hạt nêm tiếng Trung là gì ?

Hạt nêm là một gia vị rất phổ biến trong các gian bếp của gia đình Việt Nam. Thành phần chính của hạt nêm chính là muối và mì chính. Trong hạt nêm cũng có thể có thêm các thành phần từ nước hầm xương, bột tôm, gà, nấm, để tạo nên sự khác biệt giữa các loại hạt nêm.

Hạt nêm cũng được chia làm 2 loại : hạt nêm từ thịt và hạt nêm từ rau củ dành cho người ăn chay ( loại này không chứa thành phần chiết xuất từ thịt) .

Rau củ thường dùng thì để chiết xuất làm hạt nêm sẽ làm từ nấm hương, nấm đông cô, hạt sen, su hào , cà rốt, củ cải , măng cụt,

Trong tiếng Trung hạt nêm là 鸡精 (Jījīng)

Nước chấm tiếng Trung là gì

hạt nêm tiếng trung là gì

Sa tế tiếng Trung là gì ?

Sa tế là một hỗn hợp phụ gia được tẩm ướp thực phẩm với nguyên liệu chính là ớt. Ớt chúng ta có thể sử dụng cả ớt bột hoặc ớt tươi. Sau đó họ sẽ sử dụng ớt để chế bến cùng với dầu ăn, ngoài ra có thể thêm sả cho món ăn thêm hấp dẫn. Sa tế có nguồn gốc từ người Mã Lai gốc ở Ấn độ với hương vị đậm đà chính là từ Ấn Độ. Sa tế là gia vị chính của các món ăn, đặc biệt là món lẩu. Khi thêm sa tế vào lẩu sẽ nổi lên một lớp váng màu đỏ bồng bềnh trên mặt nước.

Trong tiếng trung , sa tế được gọi là 辣椒油 Làjiāo yóu

Nước chấm tiếng Trung là gì

sa tế tiếng trung là gì

Chua cay mặn ngọt tiếng Trung là gì ?

Vị giác của chúng ta sẽ cảm nhận vị của món ăn mọt cách trực tiếp. Vị giác chính là 1 trong 5 giác quan của con người. Vị giác của chúng ta có thể cảm nhận được hàng nghìn vị món ăn khác nhau. Tại phương Tây, người ta xác định được 4 vị truyền thống của món ăn : mặn, ngọt, chua và đắng . Bên cạnh đó người Phương Đông quan niệm có 5 vị món ăn cơ bản : chua , cay, mặn , ngọt và đắng. Vậy 4 vị này trong tiếng Trung là gì ?

酸/suān/ Chua
2. 咸 /Xián/ Mặn
3. 甜 /Tián/ Ngọt
4. 苦 /kǔ/ Đắng
5. 辣 /Là/ Cay
6. 腥 /Xīng/ Tanh
7. 涩 /Sè/ Chát
8.臭 /Chòu/ Hôi, thối
9. 淡/Dàn/ Nhạt
10. 鲜/Xiān/ Tươi

Nước chấm tiếng Trung là gì

chua cay mặn ngọt tiếng trung là gì

Xì dầu tiếng Trung là gì ?

Xì dầu là một lọai nước chấm khá quen thuộc và phổ biến đối với người Việt Nam. Tuy nhiên, nguồn gốc xì dầu lại bắt ngườn từ Trung Quốc. Công thức chế biến xì dầu vô cùng đơn giản, họ làm xì dầu bằng cách cho hỗn hợp đậu tương hay ngũ cốc rang chính và lên men ở trong nước muối.

Sau một thời gian nhất định, nó sẽ trở thành xì dầu. Xì dầu có thể được ăn trực tiếp như nước chấm hoặc là một gia vị nêm nếm cho các món ăn.Trong tiếng Trung , xì dầu được gọi là酱油 (Jiàngyóu).

Nước chấm tiếng Trung là gì

xì dầu tiếng trung là gì

Chúng mình vừa cùng nhau khám phá các từ vựng về gia vị trong nhóm các bài học về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề ăn uống rồi đấy! Các bạn có thấy thú vị với chủ đề này không nhỉ? Nếu có chúng mình nhau học tiếp nhé!

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất