Ong stk dn200 loai trung bình day bao nhieu năm 2024

1. Hình ảnh & khái niệm về cút hàn thép DN200

Cút hàn thép DN200 hay còn có tên gọi khác co hàn thép DN200 là phụ kiện đường ống, sử dụng phương pháp hàn để kết nối những đường ống lại với nhau theo góc chuyển hướng 90 độ,để phù hợp với không gian hoặc phù hợp với mục đích sử dụng của nhà máy

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại cút cũng như chất liệu khác nhau nhưng được sử dụng nhiều vẫn là hai dạng cút hàn và cút ren, Cút hàn có nhiều tiêu chuẩn về độ dày và kích thước như SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, …Nhưng được ưa chuộng & sử dụng nhiều nhất vẫn là SCH20 – SCH40 vì độ dày & áp lực làm việc hợp lý với nhiều hệ thống

Ong stk dn200 loai trung bình day bao nhieu năm 2024
Hình ảnh cút thép hàn 90 độ

|>>> Xem thêm cút hàn thép DN250 hay cút thép mạ kẽm

2. Cấu tạo cơ bản của cút hàn thép

Ong stk dn200 loai trung bình day bao nhieu năm 2024

3. Tiêu chuẩn cút hàn thép Dn200 được sử dụng nhiều

  • Cút hàn tiêu chuẩn SCH20: là loại tiêu chuẩn về độ dày được quy định trong bảng tiêu chuẩn được sử dụng nhiều trong những hệ thống có áp lực thấp, như hệ thống phòng cháy chữa cháy Cút hàn tiêu chuẩn SCH40 cũng là loại cút được sử dụng rất nhiều, có độ dày hơn SCH20 nên có giá thành cao hơn một chút nhưng loại cút này chịu được áp lực cao hơn, thường được sử dụng ở những lò hơi, những hệ thống yêu cầu nhiệt độ và áp lực cao Công Ty TNHH Tiến Tiến Đông chuyên cung cấp các loại thép ống đen, ống kẽm, ống đúc, hộp đen, hộp kẽm ... với nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau, ngoài ra chúng tôi cung cấp các loại thép hình I, H, U, V, thép tấm A36, SS400, Q345, A572 ... ... được nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản... hoặc từ các nhà máy thép lớn trong nước như Posco Vina, Hòa Phát, Vinaone, Nhà Bè, An Khánh... Với phương châm ''UY TÍN LÀ DANH DỰ' chắc chắn các quý khách hàng sẽ hài lòng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của công ty chúng tôi.

Ống thép mạ kẽm là một trong những chất liệu phổ biến thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời. Để việc tính toán và bóc tách chuẩn xác trọng lượng ống thép mạ kẽm, các kỹ sư cần nắm chắc cách tính và sử dụng thuần thục bảng tra trọng lượng thép.

Ong stk dn200 loai trung bình day bao nhieu năm 2024
Công thức tính cụ thể sau đây sẽ giúp doanh nghiệp nhanh chóng lựa chọn sản phẩm phù hợp

Tính trọng lượng ống thép mạ kẽm là công tác quan trọng cần được thực hiện ngay trước khi triển khai công việc tại hiện trường. Dựa trên trọng lượng, các kỹ sư tính toán được khối lượng ống thép cần nhập là bao nhiêu. Số liệu này phục vụ cho quá trình lập dự toán và đề xuất chi phí để mua nguyên liệu.

Ngoài ra, việc tính trọng lượng còn là cơ sở quan trọng để ước lượng được việc di chuyển, chuẩn bị kho bãi và áp vào đo đạc thực tế. Để tính chính xác doanh nghiệp cần xác định những yếu tố sau:

  • Tổng chiều dài ống thép cần dùng
  • Loại ống (phi ống hay đường kính ống)
  • Bề dày ống

Sau khi có đầy đủ các số liệu như trên, ta có thể tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dựa vào công thức dưới đây:

Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Ví dụ: Trọng lượng của ống thép loại 273,1 mm, bề dày 6.35mm và tổng dài 12m được tính như sau: 0.003141 * 6.35 * (273.1 – 6.35) * 7.85 * 12= 501.184 kg/12m

Ngoài ra, những công trình sử dụng thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật thì trọng lượng thép được tính theo công thức sau:

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp vuông có độ dày 6.35mm, cạnh 301mm và chiều dài 12m là: [4*6.35*301 – 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 705.003 kg/12m

Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp chữ nhật có độ dày 6.35mm, cạnh 1 là 301mm, cạnh 2 là 271mm và chiều dài 12m là: [2*6.35*(301+273)- 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 671.506 kg/12m

Ong stk dn200 loai trung bình day bao nhieu năm 2024
Mỗi loại ống/hộp thép mạ kẽm có 1 công thức tính khác nhau

2. Bảng tính sẵn trọng lượng ống thép mạ kẽm

Sau đây là bảng tra chi tiết dựa theo công thức trên, doanh nghiệp có thể tham khảo nhanh chóng.

2.1 Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm

Ống thép tôn mạ kẽm có độ dày lớp mạ từ 15 – 25 micromet trên bề mặt. Bảng tra chi tiết:

Đường kính ngoài Chiều dài (m) Độ dày (mm) Trọng lượng ống (Kg/ cây) Φ 21.2 6.0 1.6 4.642 2.1 5.938 2.6 7.260 Φ 26.65 6.0 1.6 5.933 2.1 7.704 2.6 9.36 Φ 33.5 6.0 1.6 7.556 2.1 9.762 2.9 13.137 3.2 14.40 Φ 42.2 6.0 1.6 9.617 2.1 12.467 2.9 16.87 3.2 18.60 Φ 48.1 6.0 1.6 11.00 2.1 14.30 2.5 16.98 2.9 19.38 3.2 21.42 3.6 23.71 Φ 59.9 6.0 1.9 16.30 2.5 21.24 3.2 26.861 3.6 30.18 4.0 33.10

Ong stk dn200 loai trung bình day bao nhieu năm 2024
Mỗi công trình dùng 1 kích thước ống khác nhau

2.2 Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống mạ kẽm kẽm nhúng nóng có độ dày lớp mạ khoảng 50 micromet, có khả năng chống bào mòn, chống gỉ sét tốt hơn.

Bảng tra chi tiết dưới đây:

Đường kính ngoài (mm) Chiều dài ống (m) Bề dày ống (mm) Trọng lượng ống (kg/ cây)

Φ 21

6.0 1.6 4.642

1.9

5.484

2.1

5.938 2.3

6.435

2.6

7.26

Φ 27

6.0

1.6

5.933

1.9

6.961

2.1

7.704

2.3

8.286

2.6

9.36

Φ 34

6.0 1.6 7.556

1.9

8.888

2.1

9.762

2.3

10.722 2.5

11.46

2.6

11.886

2.9

13.128

3.2

14.4

Φ 42

6.0

1.6

9.617

1.9

11.335

2.1

12.467

2.3

13.56

2.6

15.24

2.9

16.87

3.2

18.6

Φ 49

6.0

1.6

11

1.9

12.995

2.1

14.3

2.3

15.59

2.5

16.98

2.6

17.5

2.7

18.14

2.9

19.38

3.2

21.42

3.6

23.71

Φ 60

6.0

1.9

16.3

2.1

17.97

2.3

19.612

2.6

22.158

2.7

22.85

2.9

24.48

3.2

26.861

3.6

30.18

4.0

33.1

Φ 76

6.0

2.1

22.851

2.3

24.958

2.5

27.04

2.6

28.08

2.7

29.14

2.9

31.368

3.2

34.26

3.6

38.58

4.0

42.4

Φ 90

6.0

2.1

26.799

2.3

29.283

2.5

31.74

2.6

32.97

2.7

34.22

2.9

36.828

3.2

40.32

3.6

45.14 4.0

50.22

4.5

55.8

Φ 114

6.0

2.5

41.06

2.7

44.29 2.9

47.484

3.0

49.07

3.2

52.578

3.6

58.5

4.0

64.84

4.5

73.2

4.6

78.162

Φ 141

6.0

3.96

80.46

4.78

96.54

5.16

103.95

5.56

111.66

6.35

126.8

Φ 168

6.0

3.96

96.24

4.78

115.62

5.16

124.56

5.56

133.86

6.35

152.16

Φ 219

6.0

3.96

126.06

4.78

151.56 5.16

163.32

5.56

175.68

6.35

199.86

Báo giá chi tiết ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào các thông số trên, do đó, doanh nghiệp hãy liên hệ hotline 0221.3990.550 để nhận báo giá mới nhất.

Công ty TNHH Thép Nhật Quang là đơn vị đã có hơn 20 năm sản xuất, phân phối ống thép toàn quốc. Thuộc Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (năm 2018, 2019), Thép Nhật Quang cam kết sản phẩm chất lượng, kích thước đồng đều và chính xác. Chúng tôi cũng sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Vận chuyển tận nơi 24/7.